Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng ppt

6
Những vấn đề cơ bản về RRTD
Những vấn đề cơ bản về RRTD

Khái niệm RRTD

Các loại RRTD

ảnh hưởng của RRTD đối với hoạt động
NH

Các chỉ số đánh giá RRTD

Nguyên nhân gây ra RRTD

Các dấu hiệu nhận biết RRTD
7
Tình trạng khó xử của khoản vay
Tình trạng khó xử của khoản vay
Từ xưa, những người cho
vay đã luôn đòi hỏi những
bảo đảm chắc chắn cho sự
hoàn trả nợ vay. Khó khăn là
mặc dù họ có quyền đáng kể
khi thương lượng trước khi
ký hợp đồng cho khoản vay,
nhưng người vay ở thế có lợi
hơn một khi tiền đã được giải
ngân.
8
Rủi ro tín dụng là gì?
Rủi ro tín dụng là gì?

Khoản lỗ tiềm tàng vốn có được tạo
ra khi ngân hàng cấp tín dụng

Những thiệt hại, mất mát mà NH
gánh chịu do người vay vốn hay
người sử dụng vốn không trả đúng
hạn, không thực hiện đúng nghĩa vụ
cam kết trong hợp đồng TD vì bất kể
lý do gì
9
Các loại RRTD và ảnh hưởng
Các loại RRTD và ảnh hưởng

Rủi ro đọng vốn
Rủi ro đọng vốn
Rủi ro mất vốn
Rủi ro mất vốn
ảnh hưởng đến KH sử dụng vốn
Gây cản trở và khó khăn cho việc
chi trả người gửi tiền
Tăng chi phí
NQH và nợ khó đòi
Chi giám sát
Chi phí pháp lý
CF giảm sút
V
TD
giảm
DT chậm lại hoặc mất
Khả năng SL
giảm
Mất gốc
Thực hiện dự trữ
10
Phải thực hiện nhiều khoản cho vay mới để
Phải thực hiện nhiều khoản cho vay mới để
tạo đủ thu nhập thay thế cho vốn gốc đã mất
tạo đủ thu nhập thay thế cho vốn gốc đã mất
Số tiền cho vay ban đầu 3000
Thời hạn cho vay tính theo tuần 46
Số trả nợ hàng tuần 75
Thu nợ thực tế (14 tuần) 1050
Số nợ khó đòi (32 tuần) 2400
Tổng số thu bị mất 2400
Thu từ lãi bị mất 312
Nợ gốc bị mất 2088
Thu nhập kiếm từ mỗi khoản vay 1000 cho 46 tuần 150
Số món vay cần thiết để bù đắp khoản vay đã mất 2400/150 =16
khoản vay 1000
11
Các chỉ số đánh giá RRTD
Các chỉ số đánh giá RRTD

Tình hình nợ quá hạn
Tỷ lệ NQH =
Số dư NQH
Tổng dư nợ
Tỷ lệ KH có NQH =
Số KH quá hạn
Tổng số KH có dư nợ
12
Nợ quá hạn!!!
Nợ quá hạn!!!
Nợ quá hạn là thước đo
quan trọng nhất đánh giá
sự lành mạnh thể chế. Nó
tác động tới tất cả các lĩnh
vực hoạt động chính của
ngân hàng
13
Các chỉ số đánh giá RRTD
Các chỉ số đánh giá RRTD

Tình hình RR mất vốn
Tỷ lệ dự phòng RRTD =
Dự phòng RRTD được trích lập
Dư nợ cho kỳ báo cáo
Mất vốn đã xóa cho kỳ báo cáo
Tỷ lệ mất vốn =
Dư nợ trung bình cho kỳ báo cáo
14
Các chỉ số đánh giá RRTD
Các chỉ số đánh giá RRTD

Khả năng bù đắp rủi ro
Dự phòng RRTD được trích lập
HS khả năng bù đắp các khoản
CV bị mất
Dự phòng RRTD được trích lập
Dư nợ bị thất thoát
HS khả năng bù đắp RRTD =
NQH khó đòi
=
15
Tại sao ngân hàng cần thu nợ nhanh chóng và kịp thời
Tại sao ngân hàng cần thu nợ nhanh chóng và kịp thời

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét