- Quản lý cán bộ và tài sản trong đơn v;
- Phối hợp với Công đoàn Viện chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho
cán bộ, viên chức trong Viện theo chế độ, chính sách của Nhà nớc, của Bộ và
Viện.
- Thực hiện các công việc khác theo phân công của Lãnh đạo Viện
2.2.2. Phũng K hoch i ngoi
* Lnh vc hot ng:
- Cụng tỏc k hoch;
- Qun lý khoa hc;
- Hp tỏc quc t;
- Biờn dch v phiờn dch.
* Chc nng: Giỳp vic cho Vin trng xõy dng, t chc trin khai v
qun lý v cụng tỏc k hoch v i ngoi.
* Nhim v:
- Xõy dng chin lc, k hoch phỏt trin di hn, k hoch trung hn
v k hoch hng nm ca Vin;
- Theo dừi tin thc hin k hoch;
- Giỏm sỏt quy trỡnh thc hin v cht lng;
- Tng hp, bỏo cỏo kt qu thc hin nhim v ca Vin.
- u mi t chc v qun lý cỏc hot ng i ngoi ca Vin, tip
nhn v iu phi cỏc hot ng hp tỏc quc t
- Hng dn thc hin cỏc th tc on ra, on vo;
- Thc hin cỏc chc nng biờn dch, phiờn dch theo phõn cụng ca
Lónh o Vin.
- Tham gia, phi hp cỏc hot ng nghiờn cu, cỏc chng trỡnh ti,
ỏn, d ỏn theo phõn cụng ca Lónh o Vin
- Tham gia, phi hp cỏc hot ng t vn cho cỏc chng trỡnh ti,
ỏn, d ỏn theo phõn cụng ca Lónh o Vin.
- Tham gia phi hp t chc, liờn kt o to phự hp vi chc nng ca
Vin v quy nh ca phỏp lut
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo quy nh.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc theo phõn cụng ca lónh o Vin
SV: Hong Tun Anh 5 Lp: KTPT 47B_QN
2.2.3. Phũng nghiờn cu Quan h lao ng
* Chc nng: Nghiờn cu chin lc, nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng
dụng các vấn đề thuộc lĩnh vực quan hệ lao động phc v cụng tỏc qun lý
Nh nc ca Ngnh; t vấn và tham gia đào tạo nâng cao năng lực trong lĩnh
vực chuyờn mụn.
* Lnh vc nghiờn cu:
- Tiền lơng/ tiền công, thu nhập- mức sống;
- Năng suất và hiệu quả sử dụng lao động;
- Quan hệ lao động v tham gia nghiên cứu các lĩnh vực khác của ngành
LĐTBXH.
* Nhim v:
- Đề xuất các vấn đề nghiên cứu chiến lợc, chơng trình mục tiêu quốc gia
và chính sách thuộc lĩnh vực (1) tiền lơng/ tiền công, thu nhập, mức sống,(2)
năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và (3) quan hệ lao động.
- Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ cho việc xây dựng
chiến lợc, chơng trình mục tiêu quốc gia và chính sách thuộc lĩnh vực (1) tiền l-
ơng/ tiền công, thu nhập, mức sống, (2) năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và
(3) quan hệ lao động.
- Tham gia xây dựng các chơng trình mục tiêu quốc gia và chính sách
thuộc lĩnh vực (1) tiền lơng/ tiền công, thu nhập, mức sống,(2) năng suất, hiệu
quả sử dụng lao động và (3) quan hệ lao động.
- Đề xuất, xây dựng kế hoạch và thực hiện nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu
ứng dụng các lĩnh vực (1) tiền lơng/ tiền công, thu nhập, mức sống, (2) năng
suất, hiệu quả sử dụng lao động và (3) quan hệ lao động.
- Nghiên cứu cơ bản lý luận và phơng pháp luận về (1) tiền lơng/ tiền công,
thu nhập, mức sống, (2)năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và (3) quan hệ lao
động.
- Tổng kết thực tiễn, xây dựng mô hình và phổ biến kinh nghiệm về lĩnh
vực (1) tiền lơng/ tiền công, thu nhập, mức sống, (2) năng suất, hiệu quả sử
dụng lao động và (3) quan hệ lao động.
- Phản biện khoa học đối với các chơng trình mục tiêu quốc gia, chính
sách, đề tài, dự án thuộc lĩnh vực (1) tiền lơng/ tiền công, thu nhập, mức sống,
(2) năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và (3) quan hệ lao động.
SV: Hong Tun Anh 6 Lp: KTPT 47B_QN
- Tham gia các hoạt động t vấn khoa học về lĩnh vực (1) tiền lơng/ tiền
công, thu nhập, mức sống, (2) năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và (3) quan
hệ lao động.
- Tham gia các hoạt động đào tạo nâng cao năng lực về lĩnh vực (1) tiền l-
ơng/ tiền công, thu nhập, mức sống, (2) năng suất, hiệu quả sử dụng lao động và
(3) quan hệ lao động.
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh, v
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.4. Phũng nghiờn cu chớnh sỏch an sinh xó hi:
* Chc nng: Nghiờn cu chin lc, nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng
dụng v tr giỳp xó hi, chớnh sỏch i vi ngi cú cụng vi cỏch mng,
xoỏ úi gim nghốo, bo him xó hi, phũng chng t nn xó hi v cỏc vn
khỏc thuc lnh vc an sinh xó hi phc v cụng tỏc qun lý Nh nc
ca Ngnh. T vấn và tham gia đào tạo nâng cao năng lực trong lĩnh vực chuyờn
mụn.
* Lnh vc nghiờn cu:
- Ngi cú cụng (thng binh, gia ỡnh lit s, );
- Tr giỳp xó hi;
- Xoỏ úi gim nghốo v bt bỡnh ng xó hi;
- Bo him xó hi (bo him bt buc, bo him t nguyn, bo him tht
nghip, tr cp tht nghip, );
- Phũng chng t nn xó hi (mi dõm, ma tỳy, buụn bỏn ph n v tr
em, ).
* Nhim v:
- xut cỏc vn cn nghiờn cu v lnh vc an sinh xó hi thuc
chc nng qun lý ca B Lao ng-Thng binh v Xó hi;
- Tham gia xõy dng cỏc chng trỡnh, ỏn v an sinh xó hi;
- Nghiờn cu c s phng phỏp lun khoa hc xõy dng chớnh sỏch i
vi: (1) ngi cú cụng vi cỏch mng, (2) thõn nhõn ngi cú cụng vi cỏch
mng , (3) cỏc nhúm i tng tr giỳp xó hi;
- Nghiờn cu c s phng phỏp lun khoa hc v gim nghốo, cụng
bng xó hi trong mi quan h vi phỏt trin bn vng;
- Nghiờn cu c s phng phỏp lun khoa hc v bo him xó hi;
SV: Hong Tun Anh 7 Lp: KTPT 47B_QN
- Nghiờn cu c s phng phỏp lun khoa hc v phũng chng t nn
xó hi;
- D bỏo quy mụ i tng: (1) nhu cu tr giỳp xó hi, (2) xu hng
nghốo úi, bt bỡnh ng, (3) nhu cu v cỏc hỡnh thc bo him xó hi, (4) xu
hng v quy mụ, i tng v cỏc loi t nn xó hi.
- Tổ chức xõy dng, quản lý và sử dụng h thng c s d liu thuộc
lnh vc an sinh xó hi.
- xut, xõy dng k hoch, thc hin cỏc nghiờn cu c bn thuc
lnh vc an sinh xó hi.
- ỏnh giỏ thc trng i sng, quy mụ i tng, quỏ trỡnh trin khai
thc hin ch chớnh sỏch, h thng qun lý, h thng thc hin cỏc chng
trỡnh liờn quan n lnh vc an sinh xó hi v xut cỏc gii phỏp can thip
v c ch chớnh sỏch v t chc hot ng ca h thng.
- Nghiờn cu xõy dng h thng cụng c theo dừi, giỏm sỏt nghốo úi.
- Nghiờn cu xõy dng mụ hỡnh an ton qu Bo him xó hi.
- Nghiờn cu xõy dng quy trỡnh cai nghin, phc hi nhõn phm, tỏi ho
nhp cng ng.
- Nghiờn cu ỏnh giỏ quy trỡnh h tr giỏo dc, phc hi nhõn phm, tỏi
ho nhp cng ng i vi nhúm v thnh niờn vi phm phỏp lut.
- Phn bin khoa hc i vi ti, d ỏn, chớnh sỏch v an sinh xó hi;
- Tham gia thc hin hot ng t vn khoa hc v lnh vc an sinh xó
hi.
- Tham gia hot ng o to, nõng cao nng lc v lnh vc an sinh xó
hi.
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.5. Trung tõm nghiờn cu mụi trng v iu kin lao ng
* Chc nng: Nghiờn cu c bn, nghiờn cu chin lc v nghiờn cu
ng dng thuc lnh vc:An ton Sc khe Ngh nghip; Ngh nguy hi
(nng nhc, c hi, nguy him) v Tai nn ngh nghip, Bnh ngh nghip;
v Cỏc Tiờu chun liờn quan n iu kin Lao ng; T vn v tham gia o
to nõng cao nng lc trong lnh vc chuyờn mụn.
SV: Hong Tun Anh 8 Lp: KTPT 47B_QN
* Lnh vc nghiờn cu:
- An ton sc khe ngh nghip;
- Ngh nguy hi (nng nhc, c hi, nguy him), tai nn lao ng v
bnh ngh nghip;
- Cỏc tiờu chun liờn quan n iu kin lao ng v an sinh vic lm.
* Nhim v:
- Nghiờn cu c s lý lun v thc tin cho xõy dng chin lc, chớnh
sỏch, quy hoch, chng trỡnh mc tiờu quc gia thuc lnh vc an ton sc
khe ngh nghip, ngh nguy hi, tai nn v bnh ngh nghip, v cỏc tiờu
chun liờn quan n iu kin lao ng;
- Xõy dng hoc tham gia xõy dng k hoch nghiờn cu, phn bin
ti, d ỏn cp nh nc, cp b thuc cỏc lnh vc cụng vic an ton sc
khe ngh nghip, ngh nguy hi, tai nn v bnh ngh nghip, v cỏc tiờu
chun liờn quan n iu kin lao ng.
- xut, xõy dng k hoch v thc hin cỏc nghiờn cu c s lý lun
liờn quan n cỏc mi nguy hi, ngng gii hn v cỏc bin phỏp kim soỏt;
- Nghiờn cu quy trỡnh qun lý mỏy múc, nguyờn nhiờn vt liu ũi hi
yờu cu nghiờm ngt v an ton;
- Nghiờn cu phng phỏp xỏc nh v xõy dng danh mc ngh nguy
hi;
- Quy trỡnh nghiờn cu v cụng nhn tai nn v bnh ngh nghip, cỏc
ch v qun lý i tng.
- Nghiờn cu xut ban hnh cỏc tiờu chun lao ng liờn quan n an
ton-sc khe ngh nghip, vn dng nhng tiờu chun tin b ca quc t
vo hon cnh c th ca Vit nam.
- Hon thin h thng bỏo cỏo, cụng tỏc kim tra giỏm sỏt v vai trũ ca
cỏc bờn trong an ton-sc khe ngh nghip.
- ỏnh giỏ kt qu thc thi v tỏc ng ca cỏc chớnh sỏch, cỏc tiờu
chun an ton-sc khe ngh nghip n doanh nghip v ngi lao ng;
ỏnh giỏ tỏc ng ca mụi trng v iu kin lao ng n sc khe v mc
suy gim nng sut lao ng, n mụi trng bờn ngoi doanh nghip.
SV: Hong Tun Anh 9 Lp: KTPT 47B_QN
- T chc xõy dng, qun lý v s dng h thng c s d liu thuc lnh
vc chuyờn mụn.
- Tip, t chc thc hin cỏc d ỏn, ỏn, ti trong lnh vc chuyờn
mụn ca n v;
- o c v ỏnh giỏ cỏc yu t mụi trng ca cỏc doanh nghip.
- Tham gia hot ng o to nõng cao nng lc v lnh vc mụi trng
v iu kin lao ng.
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.6. Trung tõm nghiờn cu lao ng n v gii
* Chc nng: Nghiờn cu c bn, nghiờn cu chin lc v nghiờn cu
ng dng cỏc vn thuc lnh vc lao ng n; gii v bỡnh ng gii; chm
súc v bo v tr em; t vn v tham gia o to nõng cao nng lc trong lnh
vc chuyờn mụn.
* Lnh vc nghiờn cu:
- Lao ng xó hi ca lao ng n;
- Gii v bỡnh ng gii;
- Bo v v chm súc tr Em.
* Nhim v:
- Nghiờn cu c s lý lun v thc tin cho xõy dng chin lc, quy
hoch, k hoch 5 nm, chng trỡnh mc tiờu quc gia, chớnh sỏch cú liờn
quan n lao ng n; gii v bỡnh ng gii trong lnh vc lao ng, ngi
cú cụng v xó hi; chm súc v bo v tr em.
- Thm nh, ỏnh giỏ cỏc chng trỡnh, k hoch, d ỏn, chớnh sỏch,
cụng trỡnh nghiờn cu thuc B trong lnh vc lao ng n; gii v bỡnh ng
gii; chm súc v bo v tr em.
- Nghiờn cu xõy dng k hach nghiờn cu khoa hc di hn v hng
nm ca Vin cú liờn quan n lao ng n; gii v bỡnh ng gii; chm súc
v bo v tr em.
- Ch trỡ v trc tip t chc thc hin cỏc ti, d ỏn nghiờn cu c
bn v lao ng n; gii v bỡnh ng gii; chm súc v bo v tr em.
SV: Hong Tun Anh 10 Lp: KTPT 47B_QN
- T chc thu thp thụng tin, qun lý d liu, phõn tớch, d bỏo v lnh
vc lao ng n; gii v bỡnh ng gii; chm súc v bo v tr em.
- T chc trin khai cỏc nghiờn cu ng dng v lnh vc lao ng n;
gii v bỡnh ng gii; chm súc v bo v tr em.
- T vn k thut phc v sa i, b sung lut phỏp, chớnh sỏch v lao
ng n, lao ng n c thự; gii, bỡnh ng gii; chm súc v bo v tr
em.
- T vn trin khai thc hin lut phỏp chớnh sỏch v lao ng n, lao
ng n c thự; gii v bỡnh ng gii; chm súc v bo v tr em cp vi
mụ (cỏc c quan, t chc trong nc v quc t).
- Tham gia hot ng o to nõng cao nng lc v lnh vc gii v bỡnh
ng gii; chm súc v bo v tr em
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.7. Trung tõm nghiờn cu dõn s lao ng vic lm
* Chc nng: Nghiên cứu chin lc, nghiờn cu cơ bản, nghiên cứu ứng
dụng về lĩnh vực dân số- nguồn nhân lực, lao động- việc làm và dạy nghề phc
v cụng tỏc qun lý Nh nc ca Ngnh; t vấn và tham gia đào tạo nâng cao
năng lực trong lĩnh vực chuyờn mụn.
* Lnh vc nghiờn cu:
- Dân số và nguồn nhân lực;
- Lao động- việc làm;
- Thị trờng lao động;
- Đào tạo nghề
* Nhim v:
- Ch trỡ xõy dng, thm nh cỏc chng trỡnh, d ỏn, chớnh sỏch; phõn
tớch,d bỏo v lnh vc Dõn s v ngun lao ng; lao ng - vic lm; Th
trng lao ng v o to dy ngh.
- Ch trỡ xõy dng k hoch, t chc thc hin nghiờn cu cỏc ti, d
ỏn; iu tra kho sỏt thu thp thụng tin v lnh vc Dõn s v ngun nhõn lc;
lao ng vic lm; th trng lao ng v o to dy ngh.
SV: Hong Tun Anh 11 Lp: KTPT 47B_QN
- Trin khai nghiờn cu cỏc ti ng dng cỏc ti, d ỏn, ỏn v
lnh vc Dõn s v ngun nhõn lc; lao ng - vic lm; th trng lao ng
v o to dy ngh.
- T vn xõy dng cỏc ỏn, ti nghiờn cu v lnh vc Dõn s v
ngun nhõn lc; lao ng vic lm; th trng lao ng v o to dy ngh.
- Tham gia cỏc hot ng o to nõng cao nng lc v lnh vc dõn s
v ngun nhõn lc; lao ng vic lm; th trng lao ng v o to dy
ngh.
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh v
thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.8. Trung tõm Thụng tin, phõn tớch v d bỏo chin lc
* Chc nng: Thu thp, qun tr, x lý, phõn tớch, ỏnh giỏ, d bỏo v
phụ biờn thụng tin phc v cụng tỏc nghiờn cu, xõy dng chin lc, chớnh
sỏch, chng trỡnh mc tiờu va k hoch vờ lao ụng va xa hụi; t vấn và tham
gia đào tạo nâng cao năng lực trong lnh vc chuyờn mụn.
* Lnh vc nghiờn cu:
- Xõy dng c s d liu v qun tr mng
- Xõy dng mụ hỡnh phõn tớch v d bỏo cỏc vn lao ng v xó hi
- Cụng tỏc th vin v cụng b cỏc n phm nh k kt qu nghiờn cu
khoa hc.
* Nhim v:
- Xõy dng cỏc mụ hỡnh phõn tớch v ỏnh giỏ v lao ng v xó hi.
- Cp nht cỏc phng phỏp v cụng ngh phõn tớch, ỏnh giỏ v lao
ng v xó hi
- Xõy dng, phỏt trin, gii thiu v h tr chuyn giao cỏc cụng c
nghiờn cu (cỏc phn mm x lý s liu, )
- Thc hin nghiờn cu cỏc ỏn, ti, d ỏn trong v ngoi Vin.
- Xõy dng v xut cỏc chng trỡnh, d ỏn, ỏn, ti nghiờn cu
v lao ng v xó hi.
- Tham gia xõy dng chin lc phỏt trin ngnh v cỏc chng trỡnh
mc tiờu v lao ng v xó hi.
SV: Hong Tun Anh 12 Lp: KTPT 47B_QN
- Thc hin cỏc d bỏo v lnh vc lao ng v xó hi
- Xõy dng, phỏt trin v chuyn giao cỏc cụng c, mụ hỡnh d bỏo
- Xõy dng v qun tr website, mng ni b (LAN) ca Vin.
- T chc thu thp thụng tin v xõy dng c s d liu, ngõn hng d
liu, lu tr v qun tr d liu t cỏc cuc iu tra.
- T chc v qun lý th vin phc v nghiờn cu v qun lý
- Ph bin thụng tin v cụng b kt qu nghiờn cu thng xuyờn v
nh k
- Cung cp cỏc dch v t vn v lao ng v xó hi cho cỏc c quan, t
chc trong v ngoi nc theo qui nh ca phỏp lut v Vin
- Tham gia cỏc hot ng o to ngn hn v cỏc phng phỏp phõn
tớch, ỏnh giỏ tỏc ng; phng phỏp d bỏo cỏc vn v lao ng v xó
hi.
- Qun lý cỏn b, viờn chc v c s vt cht c giao theo qui nh.
- Hp tỏc vi cỏc t chc, c quan nghiờn cu trong nc v nc ngoi,
cỏc t chc quc t, t chc phi chớnh ph thc hin cỏc nghiờn cu, phõn
tớch, ỏnh giỏ v d bỏo v lao ng v xó hi theo quy nh ca phỏp lut v
ca B.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do lónh o Vin phõn cụng.
2.2.9. Phũng k toỏn Ti v
* Chc nng: Giỳp Vin trng t chc qun lý hiu qu v ỳng quy
nh ca Phỏp lut cỏc ngun ti chớnh v ti sn ca Vin.
* Lnh vc hot ng:
- Kim soỏt cụng tỏc k toỏn - ti chớnh;
- Thc hin nghip v k toỏn;
- Th qu.
* Nhim v:
- Thực hiện kiểm tra, giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ nộp
thanh toán nợ, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính,
kế toán,
- Xây dựng thu chi chung và theo dõi giám đối với các hoạt động chung
của đơn vị.
SV: Hong Tun Anh 13 Lp: KTPT 47B_QN
- Thực hiện kiểm tra, giám sát các nghiệp vụ kế toán đã đợc ghi nhận tại
đơn vị (Chứng từ chi hoạt động, chi đề tài dự án và chi khác).
- Tổng hợp chứng từ và trình Lãnh đạo.
- Thực hiện quyết toán (chi thờng xuyên , chi không thờng xuyên của
ĐVị )
- Hớng dẫn các đơn vị và cán bộ , viên chức Viện thực hiện đúng các quy
định của luật pháp về chế độ kế toán.
- Thực hiện thu thập, ghi chép và xử lý thông tin về các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong đơn vị theo đúng quy định về luật pháp của chế độ kế toán và
chuẩn mực kế toán hiện hành.
- Thực hiện kiểm tra, đối chiếu số liệu tài chính kế toán.
- Thực hiện lập và nộp các báo cáo tài chính quý và năm và các báo cáo
khác theo yêu cầu.
- Cung cấp thông tin và số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức bảo quản lu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo quy định.
- Theo dõi, ghi chép lợng tiền ra vào quỹ tiền mặt.
- Kiểm tra đối chiếu số tiền hiện có tại quỹ tiền mặt.
- Lập báo cáo quỹ tiền mặt theo quy định.
- Quản lý cán bộ viên chức trong bộ phận
- Theo dõi trên sổ sách về tài sản chung ca Viên và tài sản hiện có tại
đơn vị
- Thc hin cỏc nhim v khỏc theo phõn cụng ca lónh o Vin
3. C cu b mỏy t chc
T chc b mỏy ca Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi gm:
- Vin trng, cỏc Phú Vin trng giỳp vic.
- Cỏc phũng chc nng gm:
PhũngT chc Hnh chớnh;
Phũng K hoch - i ngoi;
Phũng Nghiờn cu Quan h Lao ng;
Phũng Nghiờn cu Chớnh sỏch An sinh Xó hi;
Trung tõm Nghiờn cu dõn s, lao ng, vic lm;
Trung tõm Nghiờn cu lao ng n v gii;
Trung tõm Nghiờn cu Mụi trng v iu kin lao ng;
Trung tõm Thụng tin, Phõn tớch v D bỏo chin lc;
Phũng K toỏn Ti v.
SV: Hong Tun Anh 14 Lp: KTPT 47B_QN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét