Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
Mc lc
Trang
M u 1
I. Tỡnh hỡnh sn xut
1. Tng quan ngnh giy
2. ụi nột v giy tỏi ch
II S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch
1. Chun b nguyờn liu
2. Sn xut bt giy
3. Phi liu bt
4. Xeo giy
III c im s dng nguyờn liu v v nng lng
1. Nguyờn liu
2. Nng lng
IV Cỏc vn mụi trng
1. Cỏc dũng thi
2. Cỏc vn mụi trng khỏc
V xut hng gii quyt
Danh mc ti liu v ghi chỳ
2
4
7
8
8
10
11
12
14
16
17
18
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
1
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
M U
Rng t nhiờn l mt ngun ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca loi ngi.
Tuy nhiờn, ngy nay din tớch rng t nhiờn ang b thu hp mt cỏch bỏo
ng bi s phỏt trin mnh m ca cỏc nghnh cụng nghip dựng g lm
nguyờn liu. c bit l ngnh giy. Lng cõy rng s dng trong nghnh
ny nhiu n ni ngi ta tớnh rng nu ton b cụng nghip sn xut giy
chuyn sang s dng 10% x si ó dựng thỡ ch riờng vic tit kim g ó
lp mt hng ro bng g cao khong 1,8 một by ln vũng quanh
nc M.
(1)
cú th bo tn c rng t nhiờn, cỏc Vin nghiờn cu, cỏc c
quan chớnh ph, cỏc nhúm bo v mụi trng v nhiu nh cung ng giy
ng h sn xut v s dng giy tỏi ch. Thc t cng cho thy ngun
nguyờn liu ny ang ngy cng úng mt vai trũ quan trng trong nghnh
cụng nghip giy ca hu ht cỏc nc trờn th gii.
Nhúm chỳng em gm 3 sinh viờn:
- Lờ Tin Dng
- Lờ Th Thanh Thy
- Phm c Hip
Chỳng em chn ti "Tỡm hiu cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc
vn mụi trng vi mong mun c tỡm hiu v cụng ngh sn xut
giy tỏi ch, mt trong nhng vn hin ang c cỏc nh sn xut v cỏc
nh mụi trng quan tõm. Tuy nhiờn, do vic tỡm kim ngun t liu cũn
gp khú khn nờn khụng trỏnh c nhiu thiu sút. Kớnh mong nhn c
s quan tõm v úng gúp t thy v cỏc bn.
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
2
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
I- TèNH HèNH SN XUT
1. Tng quan v ngnh giy:
Giy c sn xut u tiờn trờn th gii ti Trung Quc vo u Cụng
nguyờn, sau ú lan rng khp th gii. Lỳc ny giy c sn xut bng
phng phỏp th cụng rt nng nhc. n th k 19, ngnh sn xut giy
mi c c gii hoỏ v phỏt trin thnh mt ngnh cụng nghip mnh. Nh
c gii hoỏ, t ng hoỏ, nõng cao cụng ngh sn xut, cụng ngh sn xut
giy ó sn xut ra nhiu loi sn phm khỏc nhau, vi hn 600 loi giy.
Cỏc cng quc sn xut giy hin nay phi k ờn nh M, Trung Quc,
Nht Bn
Sau õy l bng s liu cụng nghip giy mt s nc giai on 2006-
2008
(2)
Tờn nc Sn lng bt
(1.000 tn)
Sn lng giy
(1.000 tn)
2006 2007 2008 2006 2007 2008
Ton chõu 42.656 44.145 46.070 117.940 123.220 130.800
Trung Quc 18.160 20.235 21.130 49.470 52.460 56.440
Nht Bn 10.884 10.898 10.900 31.107 31.265 31.250
Hn Quc 500 497 520 10.703 10.932 10.800
i Loan 392 405 378 4.646 4.610 4.650
Inụnờxia 5.672 6.020 6.000 8.853 8.850 8.850
Thỏi Lan 1.100 1.080 1.200 4.300 4.320 4.500
Vit Nam 300 355 465 959 1.120 1.310
Nga 5.790 6.310 6.280 6.980 7.580 7.820
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
3
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
Riờng i vi Vit nam: ngnh giy Vit Nam trong 20 nm qua ó
t tc tng trng 15% - 16% mi nm, sn lng t 80.000 tn/nm ó
tng lờn ti 824.000 tn/nm. Nhng chng loi giy sn xut trong nc
vn rt nghốo nn, ch cú giy in bỏo, giy in v vit, giy bao gúi (khụng
trỏng), giy la.
Nm 2005 kh nng ỏp ng tiờu dựng trong nc ca ton ngnh
giy l 61,92%, trong ú giy in bỏo ỏp ng 68,42%, giy in v vit
89,29%, giy bao bỡ (khụng trỏng) 71,50%, giy trỏng 5,75% v giy la
96,97%.
Hin nay sn xut bt giy Vit Nam mi ỏp ng c 37% nhu
cu, cũn li vn phi nhp khu. Trc õy ch nhp bt ty trng, nay bt
giy khụng ty trng ngy cng nhp nhiu, vỡ cỏc c s phi ngng sn xut
do khụng cú kh nng x lý nc thi v quy mụ nh, cụng ngh lc hu.
Vi kh nng rng sn xut bt giy ỏp ng cho nhu cu trong nc
v xut khu, rừ rng phng thc phõn b ngun lc cho phỏt trin kộm
hiu qu. Nu ch cn khong 400 - 500 triu USD (mt khon u t khiờm
tn so vi nn kinh t) thỡ n nay ngnh giy ó ch ng hon ton v bt
giy v cũn d xut khu.
Trỡnh cụng ngh ca ngnh giy Vit Nam hin ang mc di
trung bỡnh ca th gii, nờn cht lng ch mc trung bỡnh thp. Cung
cỏch qun lý c s ln vn mang dỏng dp k hoch húa, cũn c s nh
mang tớnh cht gia ỡnh.
Do l thuc vo bt nhp khu nờn sc cnh tranh ca ngnh giy yu.
Dõy chuyn bt giy ln nht nc ta hin ch t cụng sut 61.000 tn/nm,
trong khi o Hi Nam (Trung Quc) l 1.000.000 tn/nm. Mỏy seo ln
nht ca ta cú cụng sut 50.000 tn/nm, chiu rng li l 4,15m, tc
600-700 m/phỳt. Cũn Trung Quc l 800.000 tn /nm, chiu rng 10,4m
v tc 2.000 m/phỳt.
Hu ht cỏc doanh nghip u mua nguyờn liu nh l, khụng theo k
hoch, cha bao gi ký hp ng k hn mua bt giy cho dự k hoch ó
c xỏc nh. T u nm n ht thỏng 7/2006, chỳng ta ó nhp 78.000
tn bt giy, nhng do 29 cụng ty nhp khu (bỡnh quõn mi cụng ty 2.690
tn), vi 172 n hng (bỡnh quõn 453 tn/n hng). n hng nhp ln
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
4
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
nht l 2.000 tn, nh nht l 1 tn. Nhp nh vy phi chu giỏ cao v luụn
luụn b ng.
Cụng nghip giy Vit Nam giai on 2000 - 2008
(3)
Sn lng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008*
Giy 408 445 468 530 787 850 959 1.120 1.310
Bt giy 174 197 252 232 281 290 300 355 465
Tiờu th
giy
591 660 750 971 1.220 1.331 1.566 1.800 2.050
Dõn s,
triu ngi
77,70 78,43 79,29 80,26 81,34 82,49 83,43 84,38 85,33
Bỡnh quõn,
kg/ng.nm
7,60 8,40 9,46 12,10 15,00 16,13 18,77 21,33 24,00
2. ụi nột v sn xut giy tỏi ch:
2.1. Li ớch ca vic sn xut giy t nguyờn liu tỏi ch
Nguyờn liu cho quỏ trỡnh sn xut giy c chia lm hai nhúm da
vo ngun:
- Nguyờn liu nguyờn thu: g hoc cỏc ngun cha x si
xenlulozo nh rm, r, Tu vo iu kin ca tng khu vc v
s lng cú sn m ngi ta quyt nh loi g no s c s
dng lm nguyờn liu nguyờn thu.
- Nguyờn liu tỏi ch: giy loi (giy ó qua s dng hoc ph
phm quỏ trỡnh sn xut v phõn phi giy).
Li ớch chớnh ca vic s dng nguyờn liu tỏi ch l rng bo qun.
Tc l gim lng rng b cht h ly g v gim ỏp lc chuyn i rng
t nhiờn v cỏc khu vc nhay cm v sinh thỏi thnh rng sn xut. Vic tỏi
ch giy giỳp nhõn loi gi gỡn ton b giỏ tr m h thng sinh thỏi rng
cung cp nh nc sch, ni c trỳ ca muụn thỳ v tớnh a dng sinh hc.
Sn xut giy t nguyờn liu tỏi ch nhỡn chung l sch hn t g do
vic tỏch x si v ty trng ó c lm trc ú. Ngha l s dng ớt nng
lng, nc v hoỏ cht hn ng thi thi ra khụng khớ v nc ớt c hi
hn.
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
5
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
Hn na, vic sn xut gy t nguyờn liu tỏi ch cũn lm gim ỏp lc
ca cht thi rn cỏc bói chụn lp. Mt khỏc s phõn hu giy sinh ra rt
nhiu khớ methan (CH
4
) - õy l loi khớ nh kớnh cú tỏc dng lm tng nhit
cao gp 21 ln cacbon dioxit (CO
2
).
Ngun nguyờn liu ny ngy cng c s dng rng rói trờn th gii vỡ
nhng li ớch ca nú i vi mụi trng. Vic sn xut t cỏc ngun nguyờn
liu tỏi ch l mt trong nhng hng i trong lai cho mi lnh vc sn xut
cụng nghip.
2.2.Tỡnh hỡnh sn xut giy tỏi ch trờn th gii:
T u nhng nm 90, ti cỏc nc phỏt trin nh M hay Canada,
trc tỡnh trng cac-tụng tr thnh ngun ph liu khng l, vic t hay
chụn lp s vụ cựng lóng phớ v ụn nhim. Chớnh vỡ th cỏc nh sn xut cú
xu hng tỏi ch ph liu ny thnh "fine paper" (giy tt) dnh cho nghnh
in n v vit. Cho n nay trờn th gii cú cụng ty DOMTAR (Canada) ó
t sn lng 80.000 tn fine paper/nm bng bt giy tỏi sinh t cac-tụng
ph liu.
Cng trong thi gian ny, cỏc nh khoa hc M ó nghiờn cu
phng phỏp kh mc trờn giy in. Cho n nay, cụng ngh ny ó c
phỏt trin v ỏp dng rng rói trờn ton th gii.
Theo thng kờ, nm 1998, lng giy tỏi sinh trờn th gii chim 46%
trờn tng lng giy sn xut l khong 140 triu tn. T l ny ang ngy
mt gia tng trong nhng nm gn õy.
Nm 2007, mc tỏi ch giy ca Chõu u t 64,5%, tng lng giy
thu gom v tỏi ch cỏc nh mỏy giy l 60,1 triu tn, tng 14,5% so vi
nm 2004. Mc tiờu ca nghnh cụng nghip giy Chõu u l t mc tỏi
ch 66% giy vo nm 2010.
Tỡnh hỡnh xut nhp khu v s dng giy tỏi ch theo vựng lónh th
(8)
Khu vc
Tỏi ch Nhp khu Xut khu
2005 2006 2005 2006 2005 2006
Châu Âu 57.671 61.717 11.630 12.371 18.506 19.669
Bắc Mỹ 49.918 51.819 2.625 2.407 15.741 16.926
Châu á
62.991 70.040 25.340 28.612 5.564 5.944
Châu úc
1.691 1.716 9 7 889 1.171
Mỹ latinh 8.616 8.927 2.161 1.925 255 294
Châu Phi 1.708 1.790 202 235 79 71
Tổng số 182.895 196.009 41.967 45.557 41.034 44.075
Đơn vị: nghìn tấn
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
6
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
2.3. Tỡnh hỡnh sn xut giy tỏi ch Vit Nam:
Vit Nam, nhu cu giy mi nm khong 1,8 triu tn, trong ú
giy ó qua s dng hin chim ti 70% tng s nguyờn liu a vo sn
xut giy. Theo thng kờ ca hip hi giy Vit Nam, t nm 2000 n nay,
nhiu doanh nghip ln ó lp t dõy chuyn hin i, sn xut bt giy t
ph liu vi tng cụng sut 160.000 tn/nm.
Tp on giy Tõn Mai hin cú 3 dõy chuyn sn xut, trong ú cú 2
dõy chuyn sn xut t ph liu vi cụng sut 50.000 tn/nm v 50% lng
giy vn tỏi ch c s dng sn xut giy in bỏo. D kin sau nm 2010,
tp on s u t thờm mt dõy chuyn sn xut na, cụng sut khong
100.000 tn/ nm.
Tuy vy, so vi khu vc, t l giy thu hi ca nc ta rt thp, ch t
25% (trong khi t l ny Thỏi Lan l 65%). T nm 1999 n nm 2007, t
l giy ó s dng thu hi c so vi tng lng giy tiờu dựng ớt thay i,
ch mc 24-25% v t l giy thu hi trong nc so vi giy thu hi nhp
khu hu nh khụng thay i (t 48% lờn 50%).
Hot ng thu gom giy vn theo phng thc c in, khụng cú cụng
ty chuyờn doanh giy thu hi, vic thu mua trong nc gp rt nhiu khú
khn do cha cú nhng chớnh sỏch hp lý.Cỏc c s sn xut quy mụ ln
thng chu mua giy thu hi nhp khu, Giy thu hi nhp khu vo Vit
Nam t nhiu nc, nhng ch yu t M, Nht Bn, New Zealand bao gm
cỏc loi giy chớnh: giy hũm hp cỏc tụng c (OCC), giy bỏo c (ONP),
tp chớ c (OMG), giy l (do giy, l giy - ph thi trong gia cụng ),
giy t, giy trn ln. Giy thu hi nhp khu t nhng em li hiu qu
cao hn v thi gian v chi phớ sn xut, ng thi cht lng giy thu hi
nhp khu li cao hn giy thu hi trong nc.
Bờn cnh nhng doanh nghip sn xut ln, cú trang b dõy chuyn
sn xut hin i v cú h thng x lý nc thi tng i tt, sn xut giy
tỏi ch giy a phn tn ti di hỡnh thc lng ngh vi cụng ngh cũn lc
hu, quy mụ nh v phõn tỏn. i lin vi ú l tỡnh trng ụ nhim ca mt s
khu vc lng ngh sn xut giy tỏi ch ang mc bỏo ng.
II. S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch:
Thnh phn chớnh ca giy l xenluloza v mt s cht n, cht gia
keo khỏc. Tuy nhiờn sn xut giy tỏi ch, chỳng ta ch cú th thu hi c
xenluloza t giy loi. Cỏc cht n, cht gia keo, húa cht khỏc s c
phi liu li vi bt giy trong quỏ trỡnh sn xut. Nhỡn chung, quỏ trỡnh sn
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
7
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
xut giy tỏi ch khụng cú cỏc cụng on x lớ húa hc phc tp. Cú th mụ
phng quy trỡnh sn xut theo s n gin nh sau:
1. Chun b nguyờn liu
Giy loi sau khi c tp kt ti nh mỏy, ngi ta s tin hnh
khõu chun b nguyờn liu nguyờn liu phự hp vi thit b sn xut hn
v quan trng l tit kim hn v t hiu qu cao hn trong quỏ trỡnh sn
xut.
- Phõn loi nguyờn liu: theo hm lng bt giy v mc mc
in trờn giy (cụng on ny thng c cỏc c s thu gom giy
loi thc hin). Vờc phõn loi nguyờn liu ny s giỳp sn xut
hiu qu hn v tn ti nguyờn.
- Loi b cỏc vt liu khụng mong mun: bng dớnh, ghim, vi
- X lý c hc kớch c ca nguyờn liu phự hp vi mỏy
nghin.
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
8
Nguyờn
liu thụ
Chun b
nguyờn liu
Sn xut bt
giy
Chun b phi
liu bt
Xeo giy
Sn phm
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
2. Sn xut bt giy:
Sn xut bt giy l bc quan trong nht trong quỏ trỡnh sn xut
giy. Bt giy cng cú th coi l mt sn phm ca ngnh giy. V c bn,
sn xut bt giy l thu hi c xenluloza t giy loi.
u tiờn, giy loi c nghin bng cỏc thit b nghin thy lc.
Giy nghin nh c trn vi nc thnh mt hn hp ng nht. Do cú t
trng xp x nc nờn sau khi c nghin nh, cỏc xi xenluloza s l
lng trong dung dch. Dch l lng ny c chuyn qua cỏc sng ói, ti
õy cỏc vt liu nng (ỏ vụi, nha thụng, t ỏ, kim loi) s b lng
xung v c loi khi h thng mt cỏch nh kỡ.
(3)
sn xut ra sn phm giy cú cht lng cao (giy trng in,
vit) thỡ cn phi cú mt cụng on tỏch mc. Trong quỏ trỡnh tỏch mc,
ngi ta thng cho mt tỏc nhõn kim v húa cht ty trng vo b cha
sau khi dung dch giy c sng s b. Khi ngõm trong dung dch kim c
(pH 10-12), cỏc ht mc in s khụng bỏm vo si xenluloza na, cỏc ht
mc ny s c dũng khớ sc t ỏy b cun lờn b mt dung dch, ti õy
ngi ta thc hin phng phỏp tuyn ni loi mc ra khi b mt dung
dch. Hoc mt cỏch khỏc, sau khi sng s b, x thụ t nh mỏy nghin s
c x lý bng cỏc bc ra liờn tip, qua ú mc in v cỏc tp cht khỏc
s c loi b qua phn nc lc. Quỏ trỡnh tỏch mc thng gm cú mt
cụng on ty trng riờng bit, s dng peoxit hydro hoc mui
hydrosulphit.
(4)
Bt nghin t mỏy nghin thy lc s c lm sch trong thit b
lm sch nng cao. Tip theo, thit b lm c s tỏch bt nc v bt
giy tr nờn c hn. Bt giy sau lm c s c a ti thit b lc tinh
lm bt t n mn yờu cu.
3 Chun b phi liu bt:
Bt giy ó tỏch mc in s c em trn vi mt s loi cht ph
gia v cht n khỏc m bo yờu cu v loi giy cn sn xut (tựy vo
sn phn sn xut m cú s pha trn khỏc nhau). Thụng thng mt s loi
húa cht c trn cựng bt giy l nha thụng, phốn , bt ỏ, thuc nhum
cht tng trng quang hc, cht kt dớnh Ngoi ra, bt giy c sn xut
t giy ph liu cũn cú th c trn vi bt giy sn xut t g. Bc trn
s c tin hnh ng thi vi cụng on nghin trong b nghin.
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
9
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
a) Trn bt giy: Nhm to cho giy mt s tớnh cht c bit nh
khụng thm nc, khụng b nhũe khi in, vit. Bt giy c pha
trn vi cỏc húa cht dựng gia keo: nha thụng, phốn chua
trong b cha. Cụng on ny thng ch cú cỏc nh mỏy giy
quy mụ va phỏt trin dựng cho giy tt, in hoc vit. pH tt
cho quỏ trỡnh gia keo 4,5 n 5.5, thng t l nha thụng/phốn
chua: 3/1. Ngoi ra, mt vi cht ph gia khỏc nh: cht tng
trng quang hc, bt ỏ, cht tng kt dớnh v thuc nhum
(nu sn xut giy mu) cng c trn cựng bt giy trong
cụng on ny.
b) Nghin: m bo cht lng mong mun cho sn phm, bt
giy v cỏc cht ph gia s c nghin trong b nghin. Vic
nghin cú 2 tỏc dng chớnh:
- To ra dung dch bt ng nht v liờn tc. Nng cỏc
cht trong dung dch bt l n nh to s ng u v cht
lng sn phm.
- Bt giy c a qua h thng nghin lm tng din
tớch tip xỳc, tng kh nng liờn kt gia cỏc th si vi
nhau, to iu kin cho kh nng kiờn kt gia cỏc th si
vi nhau, to iu kin cho kh nng hỡnh thnh t giy tt
hn. Lm cho cỏc si c hidrat húa, tng s do dai v
tng b mt hot tớnh ca cỏc vi s. Vic ỏnh ti v
nghiờng si giỳp gii phúng gc hidro oxi.
Quỏ trỡnh nghin tin hnh vi nng giy trong dung dch
2% n 8%.
c) H v to mu:
Dung dch bt giy sau khi c phi liu trn u, ngi ta
tin hnh quỏ trỡnh h (loi bt nc trong dung dch to nờn sn
phm hn hp bt giy dng h). Sau ú tin hnh cỏc quỏ trỡnh
nhum mu theo yờu cu v mu sc ca sn phm.
4. Xeo, nh hỡnh, to t
Mc ớch ca vic xeo giy l tỏch nc, loi b cỏc tp cht v ph
gia tha trong dung dch bt giy. Cụng on xeo giy thng c lm
song song vi nh hỡnh v to t.
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
10
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
Tựy vo quy mụ v sn phm u ra ca nh mỏy m cú nhng cụng
ngh xeo giy khỏc nhau. i vi nh mỏy sn xut giy vit quy mụ ln,
xeo giy gm 3 bc phõn bit
(5)
:
Bc tỏch trng lc v chõn khụng (phn li).
Bc tỏch nc c hc (phn cun, ộp).
Bc sy bng nhit (cỏc mỏy sy hi giỏn tip).
phn li ca mỏy xeo, quỏ trỡnh tỏch nc khi bt din ra do tỏc
dng ca trng lc v chõn khụng. Hn hp bt giy c phun u trờn
mt bng ti (dng li), bt giy v cỏc cht ph gia c gi li trờn li
v nc t do trong hn hp lt qua mt li do tỏc dng ca trng lc.
Nc t mt li c thu vo h thu bng mỏy bm cỏnh qut v liờn tc
c tun hon pha loóng bt ti mỏy ra ly tõm. mt s mỏy xeo, li
c ra liờn tc bng cỏch phun nc sch. Nc c thu gom v x
c thu hi t ú nh bin phỏp tuyn ni khớ (DAF)
(5)
. Nc trong t quỏ
trỡnh tuyn ni khớ cũn gi l nc trng, c tun hon cho nhiu im
tiờu th khỏc nhau. Cỏc nh mỏy khụng cú DAF thỡ thi b nc ra li ra
cng thi hoc tun hon mt phn s dng quỏ trỡnh ra bt.
Sau phn li l phn ct biờn cú rng nh ý (nh hỡnh). Phn
biờn ct i ca tm bt giy ri xung mt h di di li v c tun
hon vo b trc mỏy xeo.
cui li mỏy xeo, khụ ca bt tng lờn n khong 20%.
Ngi ta tip tc tỏch nc bng cun ộp tng khụ lờn n khong
50%. Bng ti giy s c chy qua cỏc cp trc hỡnh tr ln quay ngc
chiu. Cỏc trc ộp ny lm bng kim loi, rng v c lm núng nh dũng
khớ núng i trong tr. Vic lm núng ny cp nhit cho nc trong quỏ trỡnh
bay hi. Hn na, bng ti giy tip xỳc vi cỏc lụ núng s t c hiu
qu truyn nhit cao hn so vi sy hi giỏn tip, giỳp tit kim nng lng
cho cụng on sy tip theo.
Cui cựng giy c lm khụ bng mỏy sy hi giỏn tip t
c khong 94% khụ. Bng ti giy c dn qua cỏc lung khi núng v
khụ tng tc bay hi ca nc trong giy. Sau ú giy c cun
thnh tng sn phm (lụ giy).
III. c im s dng nguyờn liu v nng lng:
1. Nguyờn liu:
Sn xut giy tỏi ch, ngoi nguyờn liu u vo l giy loi cũn cn
nhiu nguyờn liu khỏc. V c bn, cỏc nguyờn liu u vo chia lm 3
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
11
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
nhúm chớnh: giy ph liu, nc v cỏc húa cht khỏc (phốn, nha thụng,
cht ty trng).
Giy loi:
Nguyờn liu u vo ca sn xut giy tỏi ch gm 2 loi chớnh:
nguyờn liu ó dựng v nguyờn liu cha dựng.
- Nguyờn liu ó dựng l sn phm cho ngi dựng cui v
khi dựng xong, sn phm ny thng vt b chụn lp
hay t trong lũ t rỏc.
- Nguyờn liu cha dựng gm cỏc rỡa mộp giy c xộn v
giy rỏch trong quỏ trỡnh sn xut giy v gia cụng giy v
cỏc n phm in d.
i vi mt nh mỏy sn xut giy tỏi ch cụng sut 4.5
tn/ngy, lng giy ph liu u vo khong 5 tn/ngy. Vi
cỏc lng ngh, cú 1 tn sn phm bỡa carton hay giy v
sinh cn 1.2 1.3 tn giy ph liu. Phn ln lng nguyờn
liu u vo ny l nguyờn liu ó dựng c mua li t cỏc
c s thu gom giy loi, mt phn nguyờn liu cha dựng
c tn dng trong quỏ trỡnh sn xut (quỏ trỡnh xeo giy, ct
xen, giy t)
a. Nc:
Cú th núi cụng nghip sn xut giy/bt giy l mt trong
nhng ngnh cụng nghip tiờu th nhiu nc nht. Nc c
s dng trong hu ht cỏc cụng on ca cụng ngh sn xut
giy: nghin, lc, ra, ty mc in, phi liu bt, ra mỏy múc
Ti Vit Nam, cụng ngh sn xut giy tỏi ch a phn cũn lc
hu nờn nhu cu s dng nc ln hn rt nhiu so vi th gii.
cỏc lng ngh, cú 1 tn sn phm bỡa carton cn 50 100
m
3
nc, 1 tn giy v sinh cn 75-150 m
3
nc. i vi nh
mỏy giy Vit Trỡ, lng nc tiờu th l 154 m
3
/tn giy, tuy
nhiờn trong quỏ trỡnh sn xut, mt lng ln nc c tun
hon. Mc dự vy, hu ht cỏc nh mỏy giy ti Vit Nam u
vt quỏ tiờu chun cho phộp v nhu cu s dng nc
b. Cỏc húa cht khỏc:
Cỏc loi húa cht c dựng trong sn xut giy nh ó núi
trờn: nha thụng, ỏ vụi, xỳt, cht ty trng, phm mu Cú 2
nhúm húa cht:
- Cht n, ph gia: ỏ vụi, nha thụng v phốn
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
12
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
- Cht ty trng: peoxit
2. Nng lng:
Nng lng s dng trong sn xut giy tỏi ch ch yu c tiờu
th ti cỏc mỏy nghin v mỏy xeo. Nhu cu v nng lng ca cỏc nh mỏy
giy cng tng i ln.
Vớ d v kim soỏt nng lng ti mt s cụng on chớnh:
(6)
S
T
T
Tờn cụng
on
u vo u ra
Tờn Lng Tờn L
ng
1 Lũ hi Than 1.5
Tn/ngy
Nhit lng cho cung
cp to hi nc
Nhit lng tn tht
theo khúi lũ
Lng nhit tn tht
theo tng lũ
Lng than khụng
chỏy ht
Cụng sut tiờu th
5 triu
Kcal/ngy
3 triu
Kcal/ngy
0.4 triu
Kcal/ngy
40
Kg/ngy
2Kwh/ng
y
2 Nghin,
Ra
in Cụng sut tiờu th 22-
37Kwh/ng
y
3 Xeo,ct,
gt
Nhit lng
hi theo nc
5 triu
Kcal/ngy
Lng nhit s dng
Lng nhit theo
nc ngng
Lng nhit tn tht
3 triu
Kcal/ngy
0.5 triu
Kcal/ngy
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
13
Vin Khoa hc v Cụng ngh Mụi trng
K thut mụi trng K52
theo ng ng
1.5 triu
Kcal/ngy
Mt vớ d v nh mc tiờu th nguyờn liu i vi nhng sn phm tỏi
ch
(7)
Tờn sn
phm Tờn nguyờn liu
n v nh mc tiờu
th tớnh theo tn
sn phm
Giy giú
V dú
Giy mũ, giy xi
mng
Vụi
Javen
Nha thụng
Nc
Tn/tn sn phm
Tn/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
m3/tn sn phm
0,85 ữ 1
0,2 ữ 0,3
5 ữ 10
15 ữ 50
30 ữ 40
75 ữ 150
Giy v sinh,
giy n
Giy loi, bt giy
Nha thụng
Javen
Phm mu
Xỳt
Phốn
Nc
in
Tn/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
Kg/tn sn phm
m
3
/tn sn phm
Kwh/tn sn phm
1,2 ữ 1,3
50 ữ 60
20-50
3-7
6-8
40-50
75-150
280
Tiu lun mụn Quỏ trỡnh sn xut
S lc cụng ngh sn xut giy tỏi ch v cỏc vn mụi trng
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét