Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
- Giỳp doanh nghip to ra nhng chin lc kinh doanh tt hn thụng
qua vic s dng phng phỏp tip cn h thng.
1.1.3. Quy trỡnh xõy dng v t chc thc hin chin lc kinh doanh
S 1.1. Quy trỡnh xõy dng chin lc
Bc 1: Xỏc nh doanh nghip mun gỡ?
Bc 2: Giỳp doanh nghip lm rừ cn phi lm gỡ? V doanh nghip cú th lm
gỡ?
Bc 3: Ch ra doanh nghip s phi lm gỡ?
Bc 4: Tr li cho cõu hi: Doanh nghip lm nh th no?
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
Hoch nh
chin lc
Xỏc nh mc tiờu
Phõn tớch chin
lc
La chn chin
lc
T chc thc hin
chin lc
(1)
(2)
(3)
(4)
5
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
1.2. Cỏc vn c bn v phõn tớch chin lc
1.2.1. Vai trũ ca phõn tớch chin lc
Phõn tớch chin lc giỳp doanh nghip tr li c cỏc cõu hi ch yu
sau:
- Doanh nghip cn phi lm gỡ?
- Doanh nghip cú th lm gỡ?
1.2.2. Ni dung ca phõn tớch chin lc
Phõn tớch chin lc gm 2 ni dung chớnh l: Phõn tớch mụi trng bờn
ngoi v phõn tớch ni b doanh nghip.
1.2.2.1. Phõn tớch mụi trng bờn ngoi:
* Mc ớch ca phõn tớch mụi trng bờn ngoi
- Mụi trng bờn ngoi bao gm cỏc yu t nm bờn ngoi doanh nghip,
tuy nhiờn cú vai trũ ht sc quan trng n doanh nghip.
- Trong nn kinh t th trng ngy nay, vic doanh nghip sn xut cỏi gỡ
ph thuc rt nhiu vo th trng v cỏc yu t bờn ngoi. Vỡ vy, cú th
thnh cụng trờn thng trng, cỏc doanh nghip nht thit phi tin hnh phõn
tớch mụi trng bờn ngoi. Vic phõn tớch ny nhm mc ớch ch rừ nhng c
hi v thỏch thc m doanh nghip cú th gp phi, t ú cú c nhng quyt
nh chin lc ỳng n.
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
6
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
* Cỏc yu t ca mụi trng bờn ngoi doanh nghip
Mụi trng bờn ngoi doanh nghip gm hai mụi trng kinh doanh chớnh
l: Mụi trng kinh doanh v mụ v mụi trng kinh doanh tỏc nghip.
Mụi trng v mụ gm nhúm cỏc yu t mụi trng kinh t, nhúm cỏc yu
t mụi trng chớnh tr - xó hi, nhúm cỏc yu t chớnh ph, nhúm cỏc yu t t
nhiờn v nhúm cỏc yu t cụng ngh. Cỏc yu t ca mụi trng v mụ tỏc ng
n quỏ trỡnh son tho v thc thi chin lc kinh doanh, vỡ th, doanh nghip
cn phi d bỏo chớnh xỏc s bin i ca chỳng cú th xõy dng mt bn
chin lc kinh doanh hiu qu.
Mụi trng tỏc nghip l cỏc yu t xut hin trong mt ngnh sn xut
kinh doanh, quyt nh tớnh cht v mc cnh tranh trong ngnh kinh doanh
ú. Tỏc ng n ton b quỏ trỡnh son tho v thc thi chin lc kinh doanh
ca doanh nghip. Mụi trng tỏc nghip gm 5 yu t c bn l: i th cnh
tranh, khỏch hng, nh cung cp, cỏc i th tim n v sn phm thay th.
S 1.2:
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
i th cnh tranh
Doanh nghip
Chin lc kinh doanh
Mụi trng tỏc nghip
i th cnh tranh tim
n, nguy c i th
cnh tranh mi
Ngi
cung cp
Kh nng
ộp giỏ
Kh nng ộp giỏ
ca ngi mua
Ngi
mua
Sn phm
7
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
1.2.2.2. Phõn tớch ni b doanh nghip:
* Mc ớch: nghiờn cu nhng gỡ thuc v bn thõn doanh nghip, tỏc
ng trc tip hoc giỏn tip ti hot ng sn xut kinh doanh, nhm tỡm ra
nhng im mnh, yu ca doanh nghip.
* Cỏc yu t trong phõn tớch ni b doanh nghip: Thc t, chỳng ta
khụng th ỏnh giỏ ht c tt c cỏc nhõn t trong doanh nghip. Tuy nhiờn,
chỳng ta cú th ỏnh giỏ s lc tỡnh hỡnh ni b doanh nghip thụng qua nhng
yu t ch cht nh: cụng tỏc Marketing, ti chớnh, k toỏn, qun tr, h thng
thụng tin qun tr sn xut tỏc nghip.
Cn c vo tng ngnh ngh kinh doanh cú th ỏnh giỏ thụng qua cỏc
yu t c th.
1.2.3. Phng phỏp phõn tớch chin lc
1.2.3.1. Phng phỏp ma trn SWOT.
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
8
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
* S ma trn SWOT:
S 1.3: S ma trn SWOT
Phõn tớch ni b
Phõn tớch mụi trng
im mnh (S) im yu (W)
S1:
S2:
W1:
W2:
C
hi
(O)
O1:
O2:
Pa1: Phỏt huy im
mnh tn dng c
hi.
Pa2: Hn ch dim
yu tn dng c
hi.
Thỏch
thc
(T)
T1:
T2:
Pa3: Phỏt huy im
mnh y lựi thỏch
thc.
Pa4: Rỳt lui.
* Ni dung:
1.2.3.2. Phng phỏp PEST:
1.3. Khuụn kh phõn tớch chin lc kinh doanh cho Cụng ty C phn u
t v Xõy dng Cụng nghip
Trong bi vit ny s dng cỏch tip cn ca Ma trn SWOT (Strenght,
Weakinesses, Opportunities, Threats) vỡ nhng u im sau:
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
9
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
CHNG 2:
PHN TCH MễI TRNG NGNH KINH DOANH NH
CHUNG C
2.1. Phõn tớch mụi trng v mụ
2.1.1. Yu t kinh t ca mụi trng v mụ
* Tng sn phm quc ni (GDP) v GDP/ngi:
Bng 2.1: Tng sn phm quc ni (GDP) v GDP/ngi
Nm
GDP giỏ thc t
(Triu USD)
GDP tớnh bng USD bỡnh
quõn ngi (USD)
2001 6.116,7 412,9
2002 6.719,9 440,0
2003 7.582,5 491,9
2004 8.719,8 556,3
2005 10.098,2 638,4
2006 11.577,9 725,3
(Ngun: Kinh t Vit Nam 2006 2007, Thi bỏo kinh t Vit Nam, 3/2007)
Qua bng s liu cú th thy, nhng nm qua, giỏ tr tng sn phm quc
ni nc ta liờn tc tng vi tc trờn 7%, nờn nú ó tỏc ng tớch cc n nhu
cu ca ngi dõn, c bit l cỏc nhu cu v nh .
2.1.1.1. Lm phỏt:
Trong nhng nm qua, t l lm phỏt luụn mc cao ó lm cho giỏ c th
trng tng hu ht cỏc mt hng, iu ú cú nh hng ln n th trng
kinh doanh nh . Vỡ giỏ c cỏc mt hng tng nờn ó y giỏ nh cng tng
theo, õy l mt trong nhng khú khn ca cỏc cụng ty kinh doanh nh.
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
10
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
2.1.1.2. Lói sut cho vay:
Hin nay, cỏc ngõn hng thng mi cnh tranh nhau quyt lit trờn th
trng cho vay. Lói sut cho vay ng ni t v ngoi t u tng v gi mc
cao. V lói sut cho vay vn bng ng ni t tng bỡnh quõn t 0,5% -
0,6%/nm. n thỏng 12/2006, lói sut cho vay cao nht l 1,35% - 1,40%/thỏng.
Mc lói sut cho vay ph bin l 1,1%/thỏng.
Trong nm 2006, lói sut ch o USD ca Cc d tr liờn bang M -
FED trong 6 thỏng u nm liờn tc c iu chnh tng cao lờn ti 5,25%, cao
nht trong vũng 5 nm qua k t thỏng 1-2001. Do ú, lói sut cho vay bng
ng ngoi t tng, vo thi im thỏng 12/2006, lói sut ph bin mc
6,0%/nm, cao nht t 7,5%/nm.
Lói sut tng ó nh hng rt ln n vic kinh doanh ca cỏc doanh
nghip núi chung v cỏc cụng ty kinh doanh nh núi riờng. Vỡ, hu ht cỏc
cụng ty hot ng trong lnh vc ny u s dng mt lng vn vay ln, khi lói
sut cho vay cao s lm gim li nhun ca cỏc cụng ty.
Tuy nhiờn, cỏc ngõn hng hin nay ang m rng cỏc dch v, c bit l
m rng cho vay tiờu dựng, nh: mua nh, tu xe, vi lói sut u ói. Vi cỏc
khon cho vay mua nh u ói t 70-80% giỏ tr cn h vi thi gian t 10 n
15 nm. Dch v ny ó gúp phn to iu kin cho cỏn b, cụng nhõn viờn vi
thu nhp khụng cao cng cú th mua nh, t ú lm tng cu v nh .
2.1.1.3. Yu t tin lng v thu nhp:
Trong nhng nm qua, tin lng ca cỏn b, cụng chc liờn tc tng, vỡ
vy, nhu cu cỏc dch v khụng ngng tng, c bit l nhu cu v nh .
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
11
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
2.1.2. Yu t chớnh tr v phỏp lut
Nhỡn chung, h thng phỏp lut v th trng nh vn cũn nhiu bt cp:
- Vn cha cú c mt quan nim rừ rng v c th v vai trũ ca vn
nh trong ton b h thng k hoch phỏt trin kinh t - xó hi ca quc gia v
cỏc ụ th ln. Nh Singapo, nh c xem nh mt b phn khụng th tỏch ri
ca cỏc k hoch phỏt trin kinh t - xó hi ca quc gia. ú khụng ch l mt
vn quan trng v an ninh xó hi m trc ht cũn l mt ngnh sn xut thu
hỳt nhiu lao ng v gii quyt nnhiu vic lm cho ngi lao ng.
- Mụi trng phỏp lut ca chỳng ta ang trong quỏ trỡnh hon thin v
hỡnh thnh trờn nhiu lnh vc mi, tớnh thng xuyờn thay i (b sung, hon
thin, sa i) l khụng th trỏnh khi. Tuy nhiờn, ú li l mt tr ngi ln cho
cỏc hot ng bt u u t sn xut nh , c bit i vi khu vc t nhõn.
Cỏc lut l chớnh sỏch, quy nh thng xuyờn c ban hnh nhiu khi
trựng lp, chng chộo, thm chớ ph nhn ln nhau ó gõy khụng ớt khú khn
cho cỏc ch th kinh doanh nh .
- V mt th ch, cú quỏ nhiu cỏc c quan cựng tham gia qun lý ton b
hay tng phn ca lnh vc nh , nh: cỏc c quan qun lý t ai, xõy dng,
mua bỏn, chuyn nhng, Cũn trờn thc t li thiu mt tng ch huy khin
cho vic iu hnh kộm hiu qu v thiu thng nht trong lnh vc ny.
- Mt khỏc, thiu vng s cam kt mang tớnh th ch gia ngi dõn v
chớnh quyn cỏc cp nờn nhiu vn xó hi ni lờn xung quanh vic chuyn c,
gii phúng mt bng cho ci to, phỏt trin nh .
Túm li, do tớnh cht ca h thng phỏp lut nc ta cũn cha n nh v
thiu s ng b trong lnh vc kinh doanh nh nờn cha kim soỏt c tớnh
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
12
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
t phỏt v bt quy tc trong xõy dng nh tt yu dn n s phỏ v trt t khụng
gian quy hoch kin trỳc v trt t xó hi ca cỏc ụ th.
2.1.3. Yu t xó hi
2.1.3.1. Dõn s:
Trong nhng nm qua, tc tng dõn s bỡnh quõn hng nm cú gim,
tuy nhiờn, v giỏ tr tuyt i vn liờn tc tng.
Bng 2.2: Dõn s trung bỡnh qua cỏc nm
Nm
Dõn s trung bỡnh
(nghỡn ngi)
Tc tng
(%)
C cu (%)
Thnh th Nụng thụn
2000 77.635,4 1,36 24,22 75,78
2001 78.685,8 1,35 24,74 75,26
2002 79.727,4 1,32 25,11 74,89
2003 80.902,4 1,47 25,80 74,20
2004 82.031,7 1,40 26,50 73,50
2005 83.104,9 1,31 26,51 73,49
2006 84.108,10 1,21 27,13 72,87
(Ngun: Kinh t Vit Nam 2006 2007, Thi bỏo Kinh t Vit Nam, 3/2007)
Theo d bỏo, Vit Nam n nm 2010 dõn s s t khong 100 triu dõn.
õy l mt c hi ln cho cỏc doanh nghip kinh doanh nh .
Qua bng s liu trờn ta cú th thy, t l dõn s thnh th ngy cng gia
tng, nm 2000 mi ch l 24,22% thỡ n nm 2006 t 27,13%, tng gn 3%.
Mt khỏc, theo xu hng tt yu, dõn s thnh th s chim a s, dõn s nụng
thụn ch chim mt t l nh, do ú, nhu cu v nh , c bit l nh chung c
s cũn tng cao.
2.1.3.2. Hụn nhõn v gia ỡnh:
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
13
Chuyên đề thực tập: Đề cơng chi tiết GVHD: Th.S Bùi Dức Tuân
Vit Nam c ỏnh giỏ l mt trong nhng nc cú dõn s tr, dõn s
trong tui chun b kt hụn ln dn n nhu cu v nh l khụng ngng
tng.
2.1.3.3. Ngh nghip:
Nn kinh t ngy cng phỏt trin thỡ s phõn hoỏ v a dng hoỏ ngh
nghip din ra ngy cng mnh m, iu ú cú nh hng khụng nh n ngnh
kinh doanh nh . Bi vỡ, vi mi ngh nghip khỏc nhau to ra cho con ngi
nhng s thớch v li sng khỏc nhau, chng hn: vi nhng ngi lm cụng tỏc
nghiờn cu, h thng thớch nhng ni yờn tnh, khụng gian thoi mỏi,
2.1.3.4. Phong cỏch v li sng:
Xó hi l mt bc tranh muụn mu do cỏc cỏ th vi nhng phụng cỏch v
li sng khỏc nhau to nờn. Mi phong cỏch v li sng li cú nhng c trng
riờng ca mỡnh v cỏch mi cỏ th suy ngh, hnh ng v th hin ra th gii
bờn ngoi. Chớnh nhng iu ny li nh hng khụng nh n nhu cu kiu
dỏng, cht lng, mu mó, ca hng hoỏ dch v núi chung v ca nh núi
riờng. Vỡ vy, cỏc cụng ty kinh doanh nh cn phi tỡm hiu v iu chnh cỏc
hot ng ca mỡnh theo hi th v nhp sng, theo phong cỏch v li sng
ca xó hi ng thi v xó hi tng lai.
2.2. Phõn tớch mụi trng ngnh kinh doanh nh chung c
2.2.1. Phõn tớch i th tim n
Phõn tớch cỏc yu t c bn:
2.2.1.1. Sc hp dn ca ngnh:
SVTH: Đỗ Thị Thanh Huyền Lớp: Kế hoạch 45A
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét