Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

Quyết định số 979/QĐ-BHXH về việc công bố bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh
tế của nước ngoài quy định tại Quyết
định số 107/2007/QĐ-TTg ngày
13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
48 Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với
người đi học tập, thực tập ở nước ngoài
quy định tại Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của
Thủ tướng Chính phủ.
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
49 Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với
người đi làm chuyên gia theo Hiệp định
của Chính phủ quy định tại Quyết định
số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007
của Thủ tướng Chính phủ.
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
50 Xác nhận thời gian đóng BHXH cho
người tham gia BHXH bắt buộc để
hưởng chế độ hưu trí, tử tuất.
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
51 Xác nhận thời gian đóng BHXH cho
người tham gia BHXH tự nguyện để
hưởng chế độ hưu trí, tử tuất
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
52 Xác nhận thời gian đóng BHXH cho
người tham gia BHXH bắt buộc để
hưởng trợ cấp một lần
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
53 Xác nhận thời gian đóng BHXH cho
người tham gia BHXH tự nguyện để
hưởng trợ cấp một lần
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
54 Xác nhận thời gian đóng BHXH để
chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
55 Xác nhận thời gian đóng BHXH để bảo
lưu hoặc chuyển đơn vị ngoài địa bàn
tỉnh
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
56 Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất
nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
57 Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ
BHXH cho người tham gia BHXH bắt
buộc
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
58 Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ
BHXH cho người tham gia BHXH tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
59 Ghi điều chỉnh cấp bậc, chức vụ, chức
danh nghề, công việc, nơi làm việc
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
tỉnh
60 Cấp thẻ BHYT cho đối tượng cùng tham
gia BHXH, BHYT bắt buộc
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
61 Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ tham
gia BHYT bắt buộc
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
62 Cấp thẻ BHYT cho đối tượng tham gia
BHYT tự nguyện
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
63 Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia
BHYT bị mất
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
64 Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ
BHYT không đúng
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
65 Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng. Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
66 Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh ban đầu
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHXH:
67 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm
việc trong điều kiện bình thường và bị
ốm đau do bệnh tật thông thường
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
68 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm
nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi
có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên
và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
69 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị
mắc bệnh cần điều trị dài ngày.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
70 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ
việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm
đau
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
71 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ
việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm
đau đối với trường hợp khi người trước
đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian
theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn
vị sử dụng lao động.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
72 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt cha và
mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
73 Quyết toán chế độ ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám
chữa bệnh ở nước ngoài.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
74 Quyết toán chế độ thai sản đối với lao
động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc
thai chết lưu và người lao động thực hiện
các biện pháp tránh thai.
nguyện Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
75 Quyết toán chế độ thai sản đối với lao
động nữ làm việc trong điều kiện bình
thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh
con.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
76 Quyết toán chế độ thai sản đối với lao
động nữ làm nghề hoặc công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc
thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực
hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt
buộc, sinh con.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
77 Quyết toán chế độ thai sản đối với lao
động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là
thương binh, hoặc người hưởng chính
sách như thương binh có tỷ lệ thương tật
từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt
buộc, sinh con.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
78 Quyết toán chế độ thai sản đối với người
lao động đang đóng BHXH bắt buộc,
nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
79 Quyết toán chế độ thai sản đối với lao
động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh
con mà sau khi sinh, con bị chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
80 Quyết toán chế độ thai sản đối với trường
hợp cả người cha và người mẹ đóng
BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con,
người mẹ bị chết, người cha hoặc người
trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp
đến khi con đủ 4 tháng tuổi.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
81 Quyết toán chế độ thai sản đối với trường
hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt
buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị
chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi
dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con
đủ 4 tháng tuổi.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
82 Quyết toán chế độ thai sản đối với trường
hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt
buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị
chết, người cha được hưởng trợ cấp đến
khi con đủ 4 tháng tuổi.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
83 Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục
hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
84 Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục
hồi sức khỏe sau thai sản đối với người
lao động tham gia BHXH bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
85 Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục
hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham
gia BHXH bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
86 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng
tháng đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai
nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc,
trong giờ làm việc
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
87 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng
tháng đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai
nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc,
ngoài giờ làm việc
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
88 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng
tháng đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai
nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi
và về từ nơi ở đến nơi làm việc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
89 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một
lần đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai
nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc,
trong giờ làm việc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
90 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một
lần đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc trong trường hợp tai nạn
lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài
giờ làm việc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
91 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một
lần đối với người lao động tham BHXH
bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao
động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ
nơi ở đến nơi làm việc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
92 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do
thương tật tái phát đối với người lao
động tham gia BHXH bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
93 Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp
hàng tháng đối với người lao động tham
gia BHXH bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
94 Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một
lần đối với người lao động tham gia
BHXH bắt buộc
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
95 Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do
bệnh tật tái phát đối với người lao động
tham gia BHXH bắt buộc
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
96 Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham
gia BHXH bắt buộc, bị tai nạn lao động
hoặc bị bệnh nghề nghiệp nhiều lần hoặc
vừa bị tai nạn lao động vừa bị bệnh nghề
nghiệp được giám định tổng hợp khả
năng lao động.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
97 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc, đủ tuổi nghỉ hưu với
điều kiện làm việc bình thường và đủ
tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên
làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ
cấp khu vực từ 0,7 trở lên.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
98 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng
lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50
tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc
trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do
có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng
nhọc, độc hại.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
99 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc, bị nhiễm HIV/AIDS do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
100 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc tại Công ty cổ phần do
cổ phần hóa từ Công ty Nhà nước.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
101 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc, thuộc diện lao động dôi
dư theo Nghị định số 110/2007/NĐ-CP.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
102 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng Bảo hiểm xã hội bắt buộc Bảo hiểm xã hội
đối với người lao động đang đóng
BHXH bắt buộc, thuộc diện tinh giản
biên chế theo Nghị định số
132/2007/NĐ-CP.
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
103 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đã đóng BHXH
bắt buộc, đi xuất cảnh hợp pháp không
về nước đúng hạn theo Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
104 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đóng BHXH bắt
buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng
BHXH đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện
làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu
do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm,
làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7
trở lên.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
105 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người lao động đóng BHXH bắt
buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng
BHXH bị suy giảm khả năng lao động từ
61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên,
nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp
không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15
năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc
hại.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
106 Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán
bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP,
chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
107 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người lao động đang đóng BHXH bắt
buộc, hết tuổi lao động.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
108 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người lao động đang đóng BHXH bắt
buộc, bị suy giảm khả năng lao động
61% trở lên
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
109 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người lao động đang đóng BHXH bắt
buộc, đi nước ngoài định cư.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
110 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã
nghỉ việc bảo lưu thời gian đong BHXH
đi nước ngoài định cư
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
111 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã
nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
112 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang đóng BHXH bắt buộc,
chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
113 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang đóng BHXH bắt buộc,
chết do tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
114 Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả
tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang đóng BHXH bắt buộc,
chết
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
115 Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả
tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang đóng BHXH bắt buộc,
chết do tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng; Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
116 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH bắt buộc, chết
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
117 Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả
tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH bắt buộc, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
118 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động tham gia BHXH bắt buộc đang
hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã
hội hàng tháng, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
119 Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả
tiền mai táng) đối với thân nhân người
lao động tham gia BHXH bắt buộc đang
hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã
hội hàng tháng, chết
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
120 Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với
thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số
09/1998/NĐ-CP, đang chở đủ tuổi hưởng
trợ cấp, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
121 Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với
thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số
09/1998/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp
hàng tháng, công nhân cao su đang
hưởng trợ cấp hàng tháng, người đang
hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết
định số 91/2000/QĐ-TTg, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
122 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng Bảo hiểm xã hội bắt buộc Bảo hiểm xã hội
đối với người đóng BHXH tự nguyện đủ
tuổi nghỉ hưu theo quy định.
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
tỉnh;
123 Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng
đối với người đóng BHXH tự nguyện mà
có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 20
năm trở lên bị suy giảm khả năng lao
động từ 61% trở lên.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
124 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người đóng BHXH tự nguyện trong
trường hợp bình thường
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
125 Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với
người đóng BHXH tự nguyện đi nước
ngoài định cư (đã đóng BHXH đủ 20
năm trở lên).
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
126 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
đang tham gia BHXH tự nguyện mà có
thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15
năm trở lên, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
127 Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm
cả tiền mai táng) đối với thân nhân người
tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng
lương hưu mà có thời gian đóng BHXH
bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
128 Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả
tiền mai táng) đối với thân nhân người
đang tham gia BHXH tự nguyện, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
129 Giải quyết trợ tuất một lần (gồm cả tiền
mai táng) đối với thân nhân người tham
gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương
hưu, chết.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
130 Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp
BHXH đối với người đã đóng BHXH bắt
buộc, đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH, chấp hành xong hình phạt tù
hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở
về.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
131 Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp
BHXH hàng tháng đối với người tham
gia BHXH bắt buộc, đã chấp hành xong
hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc
mất tích trở về.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
132 Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp
BHXH đối với người đã đóng BHXH tự
nguyện, đang bảo lưu thời gian đóng
BHXH, chấp hành xong hình phạt tù
hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở
về.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
133 Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội bắt buộc Bảo hiểm xã hội
BHXH hàng tháng đối với người tham
gia BHXH tự nguyện, đã chấp hành xong
hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc
mất tích trở về.
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
tỉnh;
134 Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với
người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH
tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi
cư trú tại tỉnh, thành phố khác.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh; BHXH Bộ
Quốc phòng, Bộ
Công an, Ban Cơ
yếu Chính phủ.
135 Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với
người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH
tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư
trú tại tỉnh, thành phố khác.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
và bảo hiểm xã hội tự
nguyện
Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
Lĩnh vực giải quyết chế độ BHYT:
136 Thủ tục thẩm định phần chi phí vượt
nguồn kinh phí KCB BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
137 Thủ tục đề nghị danh mục thuốc thanh
toán theo chế độ BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
138 Thủ tục đề nghị thanh toán các dịch vụ
kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám
chữa bệnh.
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
139 Thủ tục thanh lý hợp đồng khám, chữa
bệnh BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
140 Thủ tục thanh toán chi phí mổ tim hở đối
với người tham gia BHYT tự nguyện
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
141 Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám
chữa bệnh BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
142 Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT Bảo hiểm y tế Cơ sở KCB và
bảo hiểm xã hội
tỉnh
143 Thủ tục đề nghị danh mục vật tư y tế tiêu
hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo
chế độ BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
144 Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa bệnh
BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
145 Thủ tục thanh toán chi phí khám, chữa
bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
146 Thủ tục thanh toán chi phí thuốc chống
thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh
mục.
Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
tỉnh
Lĩnh vực chi BHXH:
147 Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh khác
chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa
nhận.
BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
tỉnh
148 Đối tượng được duyệt mới hoặc ở tỉnh BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ
BHXH bằng thẻ ATM
tỉnh
149 Người sử dụng lao động để lại 2% thanh
quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và
nghỉ dưỡng sức
BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
tỉnh
150 Người sử dụng lao động (nộp cả 23%)
thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản
và nghỉ dưỡng sức
BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
tỉnh
151 Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần
bằng tiền mặt
BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
tỉnh
152 Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần
qua tài khoản cá nhân.
BHXH bắt buộc Bảo hiểm xã hội
tỉnh
lI. Thủ tục hành chính do Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện:
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN:
1 Người sử dụng lao động đăng ký tham
gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN
lần đầu
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
2 Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT
bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
3 Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT
bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
4 Người sử dụng lao động thay đổi pháp
nhân, chuyển quyền sở hữu
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
5 Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN
khi người sử dụng lao động sáp nhập
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
6 Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN
khi người sử dụng lao động giải thể, phá
sản
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
7 Người sử dụng lao động đang tham gia
BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo
tăng lao động chưa có sổ BHXH.
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
8 Người sử dụng lao động đang tham gia
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo
tăng lao động đã có sổ BHXH.
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
9 Người sử dụng lao động đang tham gia
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo
tăng lao động sau khi hết thời gian nghỉ
chế độ thai sản, ốm đau.
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện
10 Người sử dụng lao động đang tham gia
BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo
giảm lao động (thôi việc, chuyển công
tác …)
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế bắt buộc và bảo hiểm
thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
huyện

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét