Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Quyết Định Số: 1065/QĐ-TTg pdf

PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN
LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
Tên nhà
máy xi
măng
Côn
g
suất
(100
0
tấn)
Giai
đoạn
đầu

Nhu
cầu
trữ
lượn
g
(triệu
tấn)
Tên mỏ nguyên liệu
Tọ
a độ (Hệ VN2000, UTM hoặc kinh độ, vĩ
độ)
Quy hoạch
thăm dò –
(TD) (triệu
tấn)
Quy hoạch
khai thác (KT)
(triệu tấn)
Ghi
chú
2010-
2015
2016
-
2020
2010-
2015
2016
-
2020
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG
TOÀN
QUỐC


ĐB SÔNG
HỒNG


HẢI
PHÒNG


107 32.54

1
Hải
Phòng
140
0
56
- Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km
2
).
- Hang Lương (8,25 triệu tấn)
- Núi Giàng Giàng (1,984 triệu tấn) Núi Thùm
Thùm (1,927 triệu tấn); Núi Năm Cửa (5,533
triệu tấn); Núi Dăm (Núi Bớp) (0,313 triệu tấn,
-

-
-

-
(được
KT còn
lại
12,54)
8,25
-

-
Điều
chỉnh
bổ
sung
Núi Béo (1,53 triệu tấn).
11,29
13
30
Tổng 11,29 triệu tấn được Công ty TNHH Phụ
gia Hải Phòng khai thác để cung cấp nguyên
liệu cho XM Hải Phòng.

- Núi Ngà Voi (núi Ông Hậu), xã Minh Tân, H.
Thủy Nguyên
13 -
- Đá vôi khối V, Hoành Bồ Tỉnh Quảng Ninh
(40 triệu tấn)
30
2
Liên
Khê
900 36
- Núi Ngà Voi (36 triệu tấn) xã Minh Tân – H.
Thủy Nguyên (X: 2320813; Y: 675784)
36 - 36 - Bổ
sung
quy
hoạc
h
3
Tân Phú
Xuân
910 40
- Núi Thung Mõm Bò và Tây Đá Kẹp xã Liên
Khê và Lưu Kỳ huyện Thủy Nguyên
40 - 40 - Bổ
sung
quy
hoạc
h
4
Quang
Minh
350 14
- Núi Quai Sanh trên; Núi Quai Sanh dưới, Núi
Đó xã Gia Minh
- Hang Ốc (Áng Vân), xã Minh Tân (10 ha),
núi Hom Dâu (4,9 ha), xã Minh Tân, H. Thủy
Nguyên.
14 - 14 - Bổ
sung
quy
hoạc
h
HẢI
DƯƠNG


13 13

5
Hoàng
Thạch 3
140
0
04…
08
56
- Kho xăng dầu A318 thị trấn Minh Tân huyện
Kinh Môn
Diện tích 10,3 ha trong đó có 8,4 ha núi đá
khoảng 11,8 triệu tấn
Đã
thăm

11,8 Bổ
sung
6
Phúc
Sơn 2
180
0
72
- Kho xăng A318 thị trấn Minh Tân huyện
Kinh Môn.
Diện tích 14,7 ha trữ lượng khoảng 12,3 triệu
tấn
Đã
thăm

12,3 Bổ
sung
7
Thành
Công
350
05…
07
14
- Núi Ngang – Xã Duy Tân – H. Kinh Môn 14 14 Điều
chỉnh
HÀ NAM

113

113

8
XM
X77
120
04…
05
5
- Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim bảng (12
ha)
X: 2273790.84; 2273792.55; 2273256.72;
2273525.31
Y: 587616.90; 587908.50; 588055.34;
5875656.79
5
(12
ha)
- 5
(12 ha)
-
9
Tràng
An
700
10…
13
28
- T35, T36 xã Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm 28 - 28
10
Xuân
Thành
900
09…
11
40
T35, T36 xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm
(110 ha).
X: 2259051.668; 2259955.304; 2259945.389;
2260429.200; 2260385.300; 2259489.278;
40
(110
ha)
40
(110
ha)
Bổ
sung
quy
hoạc
h
2259604.766; 2259604.766
Y: 593583.809; 593945.052; 593662.110;
593142.212; 593132.442; 592314.314;
592.405.515; 593440.165
11 Tân Tạo 900
09…
11
40
K36 xã Thanh Sơn huyện Kim Bảng (105 ha).
X: 2268609.95; 2269659.95; 2269659.95;
2268594.99
Y: 589030.23; 589030.23; 587921.23;
588148.58
40
(105
ha)
40
(105
ha)
Bổ
sung
quy
hoạc
h
NINH BÌNH
- -
12
Tam
Điệp
140
0
56
- Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã
Tam Điệp
- - - - Điều
chỉnh
bổ
sung
13
Vinakan
sai 2
180
0
08…
10
72
- Đồi Chả Cha, đồi Cao, xã Quảng Lạc huyện
Nho Quan (diện tích 90 ha)
72 - 72 - Điều
chỉnh
tên
mỏ
14
Duyên
Hà 2
180
0
10…
12
72
- Xã Yên Bình, Yên Sơn, thị xã Tam Điệp (diện
tích 159 ha)
72 72 Điều
chỉnh
bổ
sung
ĐÔNG BẮC

CAO BẰNG
14 0 14 0
15
Cao
Bằng
350
11…
13
14
- Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao
- Bó Giới, xã Chu Trinh huyện Hòa An (28,04
ha).
X: 2449760; 244905; 2449954; 2449255;
2449458
Y: 560739; 560317; 560921; 560 803; 560 504
14
28,04
ha
- 14
28,04
ha
-
Điều
chỉnh
giai
đoạn
khai
thác
BẮC KẠN

16 Bắc Kạn 350
09…
11
14
Nà Viền thôn bản Piat xã Xuất Hóa, thị xã Bắc
Kạn
14 14 Bổ
sung
YÊN BÁI
14 0 14 0
17 Yên Bái 350
05…
07
14
- Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X:
2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y:
489270; 489610; 489803; 489340
(hệ UTM)
14
-
14
-
Bổ
sung
- xã Mông Sơn huyện Yên Bình
Khu vực 1 (2,69 ha) hệ tọa độ VN 2000
X: 2423402; 2423557; 2423632; 2423402
Y: 514238; 514178; 514318; 514358
2,69
ha
2,69 ha
Khu vực 2 (6,5 ha) hệ tọa độ VN 2000
X: 2420287; 2420413; 2420628; 2420396
Y: 516287; 516615; 516451; 516222
6,5 ha 6,5 ha
BẮC
GIANG

36 36
18
Việt
Đức
900
09 1
0
36
Đồng Tiến I xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng –
tỉnh Lạng Sơn (68,03 ha).
X: 2381590; 2381489; 2381238; 2381144;
2380598; 2380552.
Y: 624 770; 625 416; 625 677; 625 447; 625
721; 625 277
36
(68,03
ha)
-
36
(68,03
ha)
-
Bổ
sung
quy
hoạc
h
19
Bắc
Giang
350
08…
10
14
Đồng Tiến, xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng (23
ha); mỏ đá vôi Cai Kinh huyện Hữu Lũng (22,8
ha)
14 14 Bổ
sung
QUẢNG
NINH


18 92 18 92
20
Thăng
Long 1
230
0
03…
08
92
- Khối 4 xã Sơn Dương – Hoành Bồ - H. Hoành
Bồ (30 ha)
- - - - Điều
chỉnh
diện
tích
21
Thăng
Long 2
230
0
10…
13
92
- Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ 92 92
22
Lam
Thạch 2
450
09…
11
18
- Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29,6
ha): Khu vực II
X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476;
2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y:
679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239;
18 - 18 - Núi
Con
Rùa
II
679.307; 679.397; 679.408
TÂY BẮC

HÒA BÌNH

36 36

23
Lương
Sơn
900
08…
10
36
Cao Dương – Kim Bôi
X: 2295.279; X: 2294.144; 2294.144; 2295.174
Y: 567.862; 568.277; 567.200; 567.210
36 - 36 - Bổ
sung
ĐIỆN BIÊN

14 0 14 0
24
Điện
Biên
350
05…
08
14
- Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ:
102
0
55’53; - Vĩ độ: 21
0
15’25’’
14 - 14 - Điều
chỉnh
LAI CHÂU

14 0 14 0

25
Lai
Châu
350
10…
13
14
- Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ:
103
0
29’38” – Vĩ độ: 22
0
19’05”)
14 - 14 -
BẮC
TRUNG BỘ


36 144 72 144

THANH
HÓA


26
Công
Thanh 1
900
06…
08
36
- Thanh Kỳ - huyện Như Thanh:
X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895;
2144155; 2144155; 2143550;
Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810;
565170; 565170;
(đã
được
cấp
phép
thăm
dò)
- 36 - Điều
chỉnh
01
phần
diện
tích
27 Công 360 10… 144 144 - 144
Thanh 2 0 11
28
Thanh
Sơn
900
10…
12
36
- Núi Sắt xã Thúy Sơn huyện Ngọc Lạc
- X: 2.224.402; 2.224.321; 2.224.127;
2.223.864; 2.223.930; 2.223.830; 2.223.544;
2.223.690; 2.224.073
- Y: 536.503; 536.643; 536.750; 537.327;
537.501;
- 537.674; 537.505; 536.826; 536.306
36 - 36 - Bổ
sung
quy
hoạc
h
NGHỆ AN

69

105

29
Đô
Lương 1
900
06…
08
36
- Hồng Sơn – Bài Sơn: B
1
+ C
1
+ C
2
: 263,9
triệu tấn.
X: 2097013; 2097917; 2097850; 2097924;
2097645; 2097213
Y: 533067; 533333; 533464; 533685; 534378;
534003
(đã
được
cấp
phép
thăm
dò)
- 36 - Điều
chỉnh
tọa
độ
30
Hợp
Sơn
400
10…
13
16
- Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn:
I(209537; 105 32 32); II(20 94 72; 105 31 56);
II (20 94 43; 105 32 81)
13
-
13 (đã
được
KT còn
lại 3)
- Đổi
tên
XM
19/5

- vùng Thung Bò – Đồng Choải, bãi đá xã Phúc
Sơn huyện Anh Sơn cấp B

+ C
1
+ C
2
: 11 tr.tấn
cấp 121+122: 43,4 triệu tấn
X: 2091587; 2091640; 2091804; 2091926;
2092132; 2092006; 2091807
Thăm

Khai
thác
Y: 511289; 511439; 511495; 511559; 511284;
511190; 511122
31
12/9
Anh
Sơn
500
09…
11
20
- Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn
(cấp 3341: 218,37 triệu tấn).
X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000
20
-
20
-

- Long Sơn huyện Anh Sơn (41,565 triệu tấn)
X: 2090500 – 2092100; Y: 509800 – 512350
Thăm

Khai
thác
32 Tân Kỳ 910
09 1
3
36
Tân Long huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 514,06
triệu tấn)
X: 2110096; 2110112; 2110357; 2110856;
211793; 2112283; 2112322; 211065; 2110683.
Y: 527129; 527351; 527848; 528299; 528113;
528068; 527663; 527078; 526901
36
-
36
-
Bổ
sung
QUẢNG
BÌNH


182

182


33
Sông
Gianh 1
140
0
02…
05
56
- Tiến Hóa, X Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa, diện
tích: 23 ha
(X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710;
Y: 613.730; 632.400; 632.100; 631.520)
- Lèn Na, Lèn Bảng xã Tiến Hóa huyện Tuyên
Hóa
- -
(đã
được
CP
khai
thác)
-
Điều
chỉnh
34
Quảng
Phúc
180
0
09…
11
71
- Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên hóa; diện
tích 2,325 km
2
(X: 1965.851; 1965.799;
72 - 72
Điều
chỉnh
1965.564; 1965.376; 1964.821; 1964.631;
1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913;
1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847;
1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006;
1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487;
635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335;
634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982;
634.140; 634.091; 634.250; 634493; 633.951;
633.000; 632.943)
tên
dự án
35 Trường
Thịnh
180
0
09…
11
72 Mã Thượng xã Đức Hóa, Phong Hóa huyện
Tuyên Hóa diện tích 1.735.720m
2
(173,572 ha)
VN 2000.
X: 1970.850; 1970150; 1970.250; 1970.621;
1971.232
Y: 622.100; 622.200; 620.100; 619.953;
620.515
72 - 72 -

36 Thanh
Trường
350 09…
11
14 - Lèn Na xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa 14 - 14 Sửa
đổi
địa
danh
37 Áng
Sơn 2
600 09…
12
24 - Đá vôi Đông Nam Lèn Áng xã Ngân Thủy –
H. Lệ Thủy
24 24 Bổ
sung
QUẢNG
TRỊ

24 0 24 0
38 Quảng 600 09… 24 - Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã 24 - 24 - Điều

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét