Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014

Trắc nghiệm Vật lý 8

A). 3,5 giå ìC). 4,5giåì

Trong nỉỵa âoản âỉåìng âáưu váût âi våïi váûn
täúc V1=5m/s ,nỉỵa âoản âỉåìng cn lải âi
våïi váûn täúc V2 =3m/s
Trái låìi cáu hi 3.14 , 3.15
Cáu 3.14 : Sau bao láu váût âãún B? Chn cáu
âụng
A) 4,8 giáy C) 0,48 giáy
B) 480 giáy D) Mäüt kãút khạc
Cáu 3.15 : Váûn täúc trung bçnh trãn cãc âoản AB
l
A ) 37,5m/s C ) 375m/s
B ) 3,75m/s D) Một giá trò khác
Câu 3.16 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường
thẳng AB . Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc
14km/h , 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 16km/h ,
1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 8km/h . Vận tốc trung
bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB có thể nhận giá trò
nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) V
TB
= 88,7 km/h C ) V
TB
= 8,87 km/h
B ) V
TB
= 8,787 km/h D) Một giá trò khác
Câu 3.17 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường
thẳng AB . Trên 1/2 đoạn đường đầu đi với vận tốc
V
1
= 25km/h , 1/2 đoạn đường sau chuyển
động theo hai giai đoạn : nữa thời gian đầu vật đi với vận
tốc V
2
= 18km/h , nữa thời gian sau đi với vận tốc V
3
=
12km/h . Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB có thể
nhận giá trò nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) V
TB
= 18,75 km/h C ) V
TB
= 1,875 km/h
B ) V
TB
= 187,5 km/h D ) Một giá trò khác
Cáu 3.18 : Mäüt ä tä chuøn âäüng trãn âỉång
AB=135km våïi váûn täúc trung bçnh V=45km/h
.Nỉỵa thåìi gian âáu nọ chuøn âäüng âãưu våïi
váûn täúc 50km/h .Váûn täúc ä tä trong nỉỵa thåìi
gian sau l
A) 30km/h C) 40km/h
B) 35km/h D) 45km/h
Giai đoạn 1 : chuyển động thẳng đều với vận tốc V
1
=
15km/h trong 3km đầu tiên
Giai đoạn 2 chuyển động biến đổi trong 45 phút với
vận tốc trung bình V
2
= 25km/h
Giai đoạn 3 : chuyển động đều trên quãng đường5km
trong thời gian 10 phút Trả lời câu hỏi 3,19 , 3.20
Câu 3.19 : Độ dài của cả quãng đường có thể nhận giá trò
nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) S = 26,75km C ) S = 2,675km
B ) S = 267,5km D) S = 2675km
Câu 3.20 : Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là bao
nhiêu ? Hãy chọn kết quả gần đúng nhất sau
A ) V

2,396 km/h
B ) V

239,6 km/h
C ) V

23,96 km/h
D ) V

2369 km/h
Câu 3.21 :Mäüt váût chuøn âäüng khäng âãưu våïi
váûn täúc
tàng
dáưn theo qui lût V= 4t .Váûn täúc ca váût sau 12
giáy kãø tỉì lục chuøn âäüng l :
A) 4,8m/s C )48m/s
B ) 0,48m/s D ) Mäüt giạ trë khạc
Câu 3.22 : Phẹp biãún âäøi âån vë no sau âáy l
sai:
A). 12m/s=43,2km/h C). 150cm/s=5,4km/h
B). 48km/h=23,33m/s D). 62km/h=17,2m/s
5
TRẮC NGHIỆM 8 BÀI 4 , 5 , 6
( Biểu diễn lực , sự cân bằng lực - quán tính ,lực ma sát )
Bài 4 :Biểu diễn lực
Câu 4.1 : Khi vật đang đứng yên chòu tác dụng của một
lực đứng yên nhất thì vận tốc của vâït sẽ thế nào? Chọn
câu đúng nhất
A ) Vận tốc giảm dần theo thời gian
B ) Vận tốc tăng dần theo thời gian
C ) Vận tốc không thay đổi
D ) Vận tốc công suất thể vừa tăng , vừa giảm
Câu 4.2 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về tác
dụng của lực ?
A ) Lực làm cho vật chuyển động
B ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C ) Lực làm cho vật bò biến dạng
D ) Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bò
biến dạng
Câu 4.3 : Với kết luận sau : Lực là nguyên nhân
làm vận tốc của chuyển động
Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất cho kết luận trên
A )Tăng C )Thay đổi
B ) Giảm D ) Không đổi
Câu 4.4 : Trong các trường hợp sau , trường hợp nào vận
tốc của vật thay đổi .Chọn phương án đúng
A ) Khi công suất lực tác dụng lên vật
B ) Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C ) Khi công suất 2 lực tác dụng lên vật và cân bằng
nhau
D ) Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4.5 : Hình vẽ bên F
Câu mô tả nào sau đây là l l
đúng I I
5N
A ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ
trái sang phải , độ lớn 3N
B ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ
phảisang trái, độ lớn 15N
C ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ
trái sang phải , độ lớn 15N
D ) Lực F có phương nằm ngang , chiều từ
trái sang phải , độ lớn 1,5N
Câu 4.6 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc
của vật sẽ thế nào ? Hãy Chọn câu đúng nhất
A )Vận tốc Không thay đổi
B )Vận tốc Tăng dần
C )Vận tốc Giảm dần
D )Vận tốc Có thể tăng dần hoặc giảm dần
Câu 4.7 : Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai
A ) Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bò
D ) Lực là nguyên nhân làm cho vật bò biến dạng
Câu 4.8 : Khi vật rơi xuống , tác dụng của trọng lực đã
làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?
A )Khối lượng C )trọng lượng
B )Khối lượng riêng D )Vận tốc
Câu 4.9 : Một vật lăn từ đỉnh một máng nghiêng xuống
dưới .Hãy cho biết lí do mà vận tốc của vật thay đổi ? Hãy
chọn phương án đúng nhất
A ) Vì vật chòu tác dụng của trọng lực
B ) Vì vật chòu tác dụng của các lực không cân bằng
C ) Vì không chòu tác dụng của một lực nào
D ) Vì chòu tác dụng của những lực cân bằng
Câu 4.10 :Trên hình vẽ là một vật chuyển động không
đều
V
A
V
B
V
c
V
D
I ' I' I ' I I I
vectơ vận tốc tại các vò trí A, , C và D là bao nhiêu ? Biết
vận tốc tại B là 10m/s . Hãy chọn câu đúng
A ) V
A
= 15 m/s ; V
C
= 5 m/s ; V
D
= 20 m/s
B ) V
A
= 5 m/s ; V
C
= 20 m/s ; V
D
= 15 m/s
C ) V
A
= 5 m/s ; V
C
= 15 m/s ; V
D
= 20 m/s
D ) V
A
= 20 m/s ; V
C
= 15 m/s ; V
D
= 5 m/s
Sử dụng cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau :
A.Lực ; B.Vận tốc ; C.Vectơ ; D.Thay đổi
Điền vào chỗ trống của các câu 4.11,4.12,4.13 cho
đúng ý nghóa vật lí
Câu 4.11 : là nguyên nhân thay đổi vận tốc của
vật
Câu 4.12 : Lực và vận tốc là đại lượng
Câu 4.13 : Lực tác dụng lên vật làm cho vận tốc của
vật
Câu 4.15 : Các lực tác dụng lên các vật A,B,C được biểu
diễn như hình vẽ
F
1
F
3

30
0

F
2

A B C
6N
Trong các câu mô tả bằng lời các yếu tố của các lực sau
đây , câu nào đúng ?
A ) Lực F
1
tác dụng lên vật A : phương thẳng đứng , chiều
từ dưới lên trên, độ lớn 12N
B ) Lực F
2
tác dụng lên vật B : phương nằm ngang ,
chiều từ trái sang phải , độ lớn 18N
C ) Lực F
3
tác dụng lên vật C : phương hợp với đường nằm
6
biến dạng
B ) Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động
C ) Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của
chuyển động
V
1
F
1
F
2
V
2

A a) B b)
Trên hình a) và b) các lực F
1
và F
2
tác dụng lên các vật ,
V
1
và V
2
là vận tốc ban đầu của các vật .Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A ) Vận tốc vật A tăng , vận tốc vật B giảm
B ) Vận tốc vật A tăng , vận tốc vật B tăng
C ) Vận tốc vật A giảm , vận tốc vật B giảm
D ) Vận tốc vật A giảm , vận tốc vật B tăng
Câu 4.17 : Mặt trăng chuyển động tròn xung quanh trái
đất với độ lớn vận tốc không đổi . Ý kiến nhận xét nào
sau đây đúng
A ) Vì mặt trăng không chòu tác dụng của lực nào
B ) Vì mặt trăng chòu tác dụng của các lực cân bằng
C ) Vì mặt trăng ở cách xa trái đất
D ) Vì mặt trăng luôn chòu tác dụng của lực hút của trái
đất
Câu 4.18 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực
và vận tốc ?
A ) Khi một vật chuyển động không đều thì không có lực
nào tác dụng lên vật
B ) Lực là nguyên nhân làm thay đổi vò trí của vật
C ) Lực và vận tốc là các đại lượng vectơ
D ) Vật chuyển động với vận tốc càng lớn thì lực tác dụng
lên vật cũng càng lớn
Câu 4.19 : Khi vectơ vận tốc của vật không đổi , thì vật
đang chuyển động thẳng thế nào ? Hãy chọn phương án
đúng
A ) Vật chuyển động có vận tốc tăng dần
B ) Vật chuyển động có vận tốc giảm dần
C ) Vật chuyển động đều
D ) Vật chuyển động thẳng đều
Câu 4.20 : Dùng các mệnh đề sau :
Khi thả vật rơi , do sức vận tốc của vật
Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do của cát nên
Vận tốc của quả bóng bò
Hãy chọn cách điền từ thích hợp vào chỗ trống theo thứ
tự
A ) /hút của trái đất/, /giảm/ , /tăng/ , /lực cản/
B ) /hút của trái đất/ , /tăng/, /giảm/ , /lực cản/
C ) /hút của trái đất/ , /lực cản/ , /tăng/ , /giảm/
D ) /hút của trái đất/ , /tăng/ , /lực cản/ , /giảm
Câu 5.1 : Một vật chòu tác dụng của 2 lực . Trường hợp
nào trong các trường hợp sau đây , tác dụng của hai lực
làm cho vật đang đứng yên , tiếp tục đứng yên ?
ngang 1 góc 30
0
, chiều từ dưới lên , độ lớn 12N
D ) Các câu mô tả trên đều đúng
Câu 4.16 :
Câu 5.2 : Vật sẽ thế nào khi chỉ chòu tác dụng của hai lực
cân bằng ? Hãy chọn câu đúng
A ) Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B ) Vật chuyển động sẽ dừng lại
C ) Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động
đều nữa
D ) Vật đang đứng yên sẽ đứng yên , hoặc vật đang
chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi
Câu 5.3 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động
bổng thấy mình bò nghiêng về phía phải ,chứng tỏ xe :
A ) Đột ngột giảm vận tốc
B ) Đột ngột giảm vận tốc
C ) Đột ngột rẽ sang trái
D ) Đột ngột rẽ sang phải
Hãy chọn câu đúng
Câu 5.4 : Một vật 4,5kg buộc vào sợi dây . Cần phải giữ
dây một lực bao nhiêu để vật cân bằng ? Hãy chọn câu
đúng
A ) F > 45N C ) F = 45N
B )F < 45N D ) F = 4,5N
Câu 5.5: Hai xe tải , xe thứ nhất không chở gì , xe thứ hai
chở đầy hàng . Khi bắt đầu khởi hành xe thứ nhất thay đổi
vận tốc nhanh hơn xe thứ hai . Câu giải thích nào là hợp lí
nhất ?
A ) Vì xe thứ nhất khối lượng nhỏ hơn
B ) Vì xe thứ nhất có khối lượng lớn hơn
C ) Vì xe thứ hai có chở hàng
D ) Vì xe thứ nhất có khối lượng bé nên có quán tính bé
nên thay đổi vận tốc nhanh hơn
Câu 5.6: Hãy chọn câu không đúng
A ) Quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
B ) Khi xe đột ngột khởi hành thì người trên xe bò ngã về
phía sau
C ) Xe đang chạy mà phanh đột ngột thì hành khách trên
xe sẽ ngã về phía sau
D ) Khi xe tăng tốc đột ngột thì hành khách trên xe ngã về
phía sau
Câu 5.7: Trong các chuyển động sau đây chuyển
động nào là chuyển động do quán tính ?
A) Môtô đang chuyển động
B) Chuyển động của dòng nước chảy trên sông
C) Xe đạp ngừng đạp nhưng xe vẫn còn chuyển động
D) Chuyển động của một vật rơi xuống
Câu 5.8 : Đặt cây bút chì đứng ở đầu một tờ giấy dài ,
mỏng.Cách nào sau đây có thể rút tờ giấy mà không
làm đổ bút chì ? Hãy chọn phương án đúng
A ) Giật thật nhanh tờ giấy một cách khéo léo
B ) Rút thật nhẹ tờ giấy
C ) Rút tờ giấy với tốc độ bình thường
7
A ) Hai lực cùng cường độ , cùng phương
B ) Hai lực cùng phương , ngược chiều
C ) Hai lực cùng cường độ , cùng phương , cùng chiều
D ) Hai lực cùng cường độ , có phương cùng nằm trên một
đường thẳng , ngược chiều
A ) Do quán tính
B ) Do lực kéo nhỏ và trọng lượng đoàn tàu rất lớn
C ) Do lực kéo đầu tàu cân bằng với lực cản từ phía đường
ray và không khí
D ) Do lực cản không đáng kể
Câu 5.10: Trong cách mô tả sau
đây về tương quan Trọng lượng
P và lực căng T , câu nào đúng ? T
A ) Cùng phương , ngược chiều ,
Cùng độ lớn
B ) Cùng phương , cùng chiều , P
Cùng độ lớn
C ) Cùng phương , ngược chiều ,khác độ lớn
D ) Không cùng giá , ngược chiều, cùng độ lớn
Sử dụng cụm từ tích hợp trong các cụm từ sau:
A.Hai lực không cân bằng
B.Hai lực cân bằng
C.Quán tính
D.Khối lượng
Điền vào chỗ trống các câu 5.11,5.12 cho có í nghóa
vật lí
Câu 5.11 : là hai lực đặt lên một vật , cùng
cường độ , phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược
chiều
Câu 5.12 : là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
Câu 5.13 : Treo một vật vào lực kế , thấy lực kế chỉ
30N .Khối lượng vật là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) m = 30kg C ) m < 30kg
B ) m> 30kg D) m = 3kg
Câu 5.14 :Một vật đang chuyển động thẳng đều , chòu tác
dụng của hai lực F
1
và F
2
. Điều nào sau đây
A ) Khi có một lực tác dụng
B ) Khi có hai lực tác dụng
C ) Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D ) Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau
Câu 5.15: Đặt con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất
chợt đẩy xe lăn về phía trước . Hỏi búp bê bò ngã về
phía nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) Ngã về phía trước
B ) Ngã về phía sau
C ) Ngã sang trái
D ) Ngã sang phải
Câu 5.16 : Một xe khách đang chuyển động trên đường
thẳng thì phanh đột ngột , hành khách trên xe sẽ như thế
nào? Hãy chọn câu đúng
A ) Bò nghiêng người sang trái
B ) Bò nghiêng người sang phải
D ) Vừa rút vừa quay từ giấy
Câu 5.9: ở một số đoạn đường đầu máy tàu hỏa vẫn tác
dụng lực để kéo tàu nhưng tàu vẫn không thay đổi vận tốc
.Câu giải thích nào sau đây là đúng ?
B ) Khi có hai lực tác dụng
C ) Khi có các lực tác dụng lên vật cân bằng
D ) Khi có các lực tác dụng lên vật không cân bằng
Câu 5.18 : Khi xe tăng tốc đột ngột , hành khách trên xe
có xu hướng bò ngã ra phía sau .Câu giải thích nào sau đây
là đúng ?
A ) Do người có khối lượng lớn
B ) Do quán tính
C ) Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau
D ) Một lí do khác
Câu 5.19 : Khi bút máy tắc mực , ta thường cầm bút máy
vẩy mạnh cho mực văng ra . Kiến thức vật lí nào đã được
áp dụng ? Hãy chọn câu đúng
A ) Sự cân bằng lực
B ) Quán tính
C ) Tính linh động của chất lỏng
D ) Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
Câu : 520 : Một vật đang chuyển động thẳng đều , chòu
tác dụng của hai lực F
1
và F
2
. Điều nào sau đây là Đúng
nhất ?
A ) F
1
= F
2
C ) F
1
> F
2

B ) F
1
,F
2
là hai lực cân bằng D) F
1
< F
2

BÀI 6 : LỰC MA SÁT
Câu 6.1 : Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây
trường hợp nào không phải là lực ma sát
A ) Lực xuât hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B ) Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C ) Lực xuất hiện khi lò xo bò nén hay bò dãn
D ) Lực xuất hiện giữa dây curoa và bánh xe truyền
chuyển động
Câu 6.2 : Trong các cách làm sau đây , cách làm nào
giảm được lực ma sát ?
A ) Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
B ) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C ) Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D ) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc và lực ép
Câu 6.3 : Trong các câu nói về lực ma sát sau, câu nào là
đúng ?
A ) Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của
vật
B ) Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn
hơn lực đẩy
C ) Khi vật chuyển động chậm dần , lực ma sát nhỏ hơn
lực đẩy
Câu 6.6 : Kéo miếng gỗ cho chuyển động thẳng đều .Tại
sao có lực kéo tác dụng vào vật mà vật vẫn chuyển động
thẳng đều ? Hãy chọn câu trả lời đúng
A ) Do miếng gỗ có quán tính
8
C ) Bò ngã người ra phía sau
D ) Bò ngã người về phía trước
Câu 5.17 : Trong các trường hợp sau trường hợp nào vận
tốc của vật không thay đổi ? Hãy chọn câu đúng nhất
A ) Khi có một lực tác dụng
A ) Đẩy một vật , vật không chuyển động vì có lực ma sát
nghỉ giữa vật và mặt sàn
B ) Bảng trơn khó viết cần tăng cường ma sát
C ) Khi quẹt diêm cần tăng cường ma sát
D ) Khi ô tô vượt qua chỗ lầy thí ma sát là có hại
Câu 6.8 : Trường hợp nào ma sát có lợi
A ) Ma sát làm mòn đóa và xích xe đạp
B ) Ma sát ở trục các bộ phận quay
C )Ma sát có thể làm cho ô tô vượt qua chỗ lầy
D ) Ma sát khi đẩy một vật trượt trên sàn
Câu 6.9 : Trường hợp nào ma sát có hại
A ) Khi đi trên nền gạch hoa mới lau còn ước
B ) Giầy đi mãi đế bò mòn
C ) Khía rãnh ở mặt lốp ô tô có độ sâu
D ) Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo đàn nhò
Sử dụng dữ kiện sau :
Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với lực kéo
động cơ là 800N .Trả lời câu hỏi 6.10,6.11
Câu 6.10 : Độ lớn lực ma sát tác dụng lên bánh xe ô tô là
bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 800N C) Bằng không
B ) 400N D) Một giá trò khác
Câu 6.11 : Khi lực kéo của ô tô tăng lên thì ô tô sẽ
chuyển động như thế nào nếu lực ma sát là không thay đổi
? Hãy chọn câu đúng
A ) Vẫn chuyển động thẳng đều
B ) Vận tốc tăng dần
C ) Vận tốc giảm dần
D ) Vận tốc lúc tăng , lúc giảm khác nhau
Câu 6.12 : Quan sát chuyển động của một chiếc xe máy .
Hãy cho biết loại ma sát nào sau đây là có ích
A ) Ma sát của bố thắng khi phanh xe
B ) Ma sát giữa xích và đóa bánh sau
C ) ma sát giữa lốp xe và mặt đường
D ) Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
Sử dụng dữ kiện sau : kéo hộp gỗ trên mặt bàn thông
qua lực kế.Kết quả cho thấy :
a)Khi lực kế chỉ 5N , hộp vẫn đứng yên
b) Khi lực kế chỉ 12N , hộp chuyển động thẳng đều
c)Khi lực kế chỉ 17N , hộp chuyển động thẳng
nhanh dần
Trả lời câu hỏi 6.13 , 6.14
B ) Do lực kéo quá nhỏ
C ) Do lực ma sát trượt cân bằng với lực kéo
D) Do trọng lượng miếng gỗ cân bằng với lực kéo
Câu 6.7 : Hãy chọn câu không đúng
Câu 6.13 : lực ma sát giữa xe và mặt đường có thể nhận
giá trò nào trong các giá trò sau
A ) 5N C ) 17N
B ) 12N D )Một giá trò khác
Câu 6.14 : Trong trường hợp nào có lực ma sát nghỉ xuất
hiện ? Hãy chọn phương án đúng
A) Trường hợp a) ; C)Trường hợp b)
B) Trường hợp a)và c) ; D)Trường hợp b) và c)
Câu 6.15 : Trong cacù thí dụ sau đây về ma sát , trường
hợp nào không phải là ma sát trượt ?
A ) Ma sát giữa đế dép và mặt sàn
B ) Khi phanh xe đạp , ma sát giữa 2 ma sát phanh và
vành xe
C ) Ma sát giữa quả bóng lăn trên mặt sàn
D ) Ma sát giữa trục quạt bàn và ổ trục
Câu 6.16 : Trường hợp nào sau đây cần tăng cường lực ma
sát ?
A ) Bảng trơn và nhẵn quá
B ) Khi quẹt diêm
C ) Khi phanh gấp muốn cho xe dừng lại
D ) Các trường hợp trên đều cần tăng cường ma sát
Câu 6.17 :Móc lực kế vào vật nằm trên bàn rồi kéo lực kế
theo phương ngang . Vật chưa chuyển động lực kế đã chỉ
một gía trò nào đó . Tại sao có lực tác dụng lên vật mà vật
vẫn đứng yên ?Hãy chọn câu đúng
A ) Giữa vật và mặt sàn có ma sát nghỉ
B ) Giữa vật và mặt sàn có ma sát lăn
C ) Giữa vật và mặt sàn có ma sát trượt
D ) Vì vật quá nặng
Sử dụng các cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau:
A . Ma sát
B.Ma sát trượt
C.Ma sát nghỉ
D.Ma sát lăn
Điền vào chỗ trống thích hợp của những câu
6.18,6.19,6.20 cho đúng ý nghóa vật lí
Câu 6.18 : Lực sinh ra khi vật trượt trên bề mặt
của vật khác
Câu 6.19 : Lực giữ cho vật đứng yên khi vật bò
tác dụng của lực khác
Câu 6.20 :Lực sinh ra khi một vật lăn trên mặt
của vật khác


9
TRẮC NGHIỆM 8 BÀI 7 , 8 , 9
(áp suất - áp suất chất lỏng,bình thông nhau - áp suất khí quyển )
BÀI 7: áp suất
Câu 7.1 : Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào
áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất
A ) Người đứng cả hai chân
B ) Người đứng co một chân
C ) Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống D
) Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
Câu 7.2 : Muốn tăng , giảm áp suất thì phải làm thế nào?
Trong các cách sau đây cách nào là không đúng
A ) Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực , giảm diện tích bò
ép
B ) Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bò
ép
C ) Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực , giữ nguyên
diện tích bò ép
D ) Muốn giảm áp suất thì phải phải tăng diện tích bò ép
Câu 7.3 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về áp lực
A ) p lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
B ) p lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng len vật
C ) p lực luôn bằng trọng lượng của vật
D ) p lực là lực ép có phương vuông góc với vật bò ép
Câu 7.4 : phương án nào trong các phương án sau đây có
thể tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm
ngang
A ) Tăng áp lực và giảm diện tích bò ép
B ) Giảm áp lực và giảm diện tích bò ép
C ) Tăng áp lực và tăng diện tích bò ép
D ) Giảm áp lực và giảm diện tích bò ép
Câu 7.5 : Khi xe ô tô bò sa lầy , người ta thường đổ cấu
tạo sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván . Cách làm ấy
nhằm mục đích gì ? Hãy chọn câu trọng lượng đúng :
A ) Làm giảm ma sát
B ) Làm tăng ma sát
C ) Làm giảm áp suất
D ) Làm tăng áp suất
Câu 7.6 : Phát biểu nào sau đây là đúng với tác dụng của
áp lực ?
A ) Cùng diện tích bò ép như nhau , nếu độ lớn áp lực càng
lớn thì tác dụng của nó càng lớn
B ) Cùng độ lớn áp lực như nhau , nếu diện tích bò ép
càng nhỏ thì tác dụng của áp lực càng lớn
C ) Tác dụng của áp lực càng gia tăng nếu độ lớn
D) Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu 7.7 :Trong các thí dụ sau ,thí dụ nào liên quan đến
mục đích làm tăng hay giảm áp suất ?
Câu 7.8 : Một hình khối lập phương nằm trên mặt bàn tác
dụng một áp suất p = 36.000N/m
2
.Khối lượng của vật là
14,4kg . Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương là bao
nhiêu . Chọn kết quả đúng
A ) 20cm C ) 30cm
B ) 25cm D ) 35cm
Câu 7.9 : Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất
1,7.10
4
N/m
2
.Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là
0,03m
2
. Trọng lượng và khối lượng của người đó là :
A ) 530N và 53kg C ) 510N và 51kg
B ) 520N và 52kg D ) Một giá trò khác
Câu 7.10 : Một vật hình hộp kích thước 20cmx10cmx5cm
đặt trên mặt bàn nằm ngang .Trọng lượng riêng của vật là
18.400N/m
3
.Hỏi áp suất lớn nhất và nhỏ nhất là bao nhiêu
?
A ) Lớn nhất :3860 N/m
2
; nhỏ nhất : 920 N/m
2

B ) Lớn nhất :3680 N/m
2
; nhỏ nhất : 290 N/m
2

C ) Lớn nhất : 3680 N/m
2
; nhỏ nhất : 920 N/m
2

D ) Một cặp giá trò khác
Câu 7.11 : Đặt một bao gạo 60kg lên một của ghế 4 chân
có khối lượng 4kg . Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi
chân ghế là 8cm
2
. p suất các chân ghế tác dụng lên mặt
đất là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng
A ) p = 20.000 N/m
2
C ) p = 2.000.000 N/m
2

B ) p = 200.000N/m
2
D ) Là một giá trò khác
Câu 7.12 : Một xe tải khối lượng 8 tấn , có 6 bánh xe,
diện tích tiếp xúc của mỗi bánh với mặt đường là 7,5cm
2
.
Coi mặt đường là bằng phẳng .p suất của xe lên mặt
đường khi xe đứng yên là bao nhiêu?
Hãy chọn kết quả đúng
A ) 1777777,8 N/m
2

B ) 17777777,8 N/m
2

C ) 177777,8 N/m
2

D ) 17777,8 N/m
2

Sử dụng dữ kiện sau : p lực của gió tác dụng trung
bình lên cánh buồm là 6800N ,khi đó cánh Buồm chòu
một áp suất 340N/m
2

Trả lời câu 7.13,7.14
Câu 7.13 : Diện tích cánh buồm có thể nhận giá trò
nào trong các giá trò sau :
A ) 15m
2
C ) 25m
2

B ) 20m
2
D) 30m
2

Câu 7.14 : Nếu lực tác dụng lên cánh buồm là 8200N thì
cánh buồm phải chòu áp suất là bao nhiêu
Hãy chọn câu đúng
10
A ) Chất hàng lên xe ô tô
B ) Tăng lực kéo đầu máy khi đoàn tàu chuyển động
C ) Lưỡi dao lưỡi kéo thường mài sắc để giảm diện tích bò
ép
D ) Giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc giữa hai vật trượt lên
nhau
do mũi đột tác dụng lên tấm tôn có thể nhận giá trò nào
sau :
A ) p = 15000000 N/m
2

B ) p = 150000000 N/m
2

C ) p = 1500000000 N/m
2

D ) Một giá trò khác
Câu 7.16 : Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp
suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 560N/m
2
.Khối
lượng của gỗ là bao nhiêu ? Biết diện tích tiếp xúc của
gỗ và mặt bàn là 0,3m
2
.Hãy chọn câu đúng
A ) 16,8kg C ) 0,168kg
B ) 168kg D) Một giá trò khác
Câu 7.17 Một vật khối lượng m =4kg đặt trên mặt bàn
nằm ngang .Diện tích mặt tiếp xúc với mặt bàn bàn là S =
60cm
2
.áp suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trò
nào sau :
A ) p =
3
2
.10
4
N/m
2

B ) p =
2
3
.10
4
N/m
2

C ) p =
3
2
.10
5
N/m
2

D ) Một giá trò khác
BÀI 8 : p suất chất lỏng - Bình thông nhau
Câu 8.1 :Điều nàosau đây là đúng khi nói về áp suất
A ) Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy
bình, thành bình và các vật đặt trong lòng nó
B ) Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng ,
hướng từ dưới lên trên
C ) Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang
D ) Chất lỏng chỉ gây ra áp suất ở đáy bình
Câu 8.2 : Công thức tính áp suất gây ra bởi chất lỏng có
trọng lượng riêng d tại một điểm cách cách mặt thoáng có
độ cao h là :
A ) p = d.h C ) p = h/d
B ) p = d/h D ) Một công thức khác
Câu 8.3 : Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông
nhau?
A ) Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên ,lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau
B ) Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng
yên , không tồn tại áp suất của chất lỏng
C ) Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng
yên , mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau
D ) Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng
yên ,các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có
A ) 410N/m
2
C ) 430 N/m
2

B ) 420N/m
2
D) Một giá trò khác
Câu 7.15 : Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một
tấm tôn mỏng . Mũi đột có diện tích
S = 0,0000004m
2
, áp lực búa đập vào đột là60N , áp suất
C ) Tàu đang di chuyển theo phương ngang
D ) Các phát biểu trên đều đúng
Câu 8.5 : Phát biểu nào sau là đúng khi nói về máy ép
dùng chất lỏng ?
A ) Máy ép dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi
B ) Máy ép dùng chất lỏng cho ta lợi về công
C ) Máy ép dùng chất lỏng cho ta lợi về lực
D ) Máy ép dùng chất lỏng cho ta lợi công suất
Câu 8.6 : Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặt bộ áo
lặn ? Hãy chọn câu đúng
A ) Vì lặn sâu , nhiệt độ rất thấp
B ) Vì lặn sâu , áp suất rất lớn
C ) Vì lặn sâu , lực cản rất lớn
D ) Vì lặn sâu , áo lặn giúp di chuyển dễ dàng
Câu 8.7 : Dựa vào 4 hình vẽ dưới , hãy chọn cách sắp xếp
đúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về áp suất của nước trong
bình tác dụng lên đáy bình





(A) (B) (C) (D)
A ) C - A - D - B C ) C -A - B - D
B ) C -D - A - B D ) D - C - A - B
Câu 8.8 :Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước .p suất của
nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m
nhận giá trò nào trong các giá trò sau ? Hãy chọn câu đúng
A ) p
1
= 1200 N/m
2
; p
2
= 800N/m
2

B ) p
1
= 8000 N/m
2
; p
2
= 12000 N/m
2

C ) p
1
= 12000N/m
2
; p
2
= 8000N/m
2

D ) Một cặp giá trò khác
Câu 8.9 : Hai bình A , B thông nhau .Bình A đựng dầu ,
bình B đựng nước tới cùng một độ cao nối thông đáy bằng
một lỗ nhỏ.Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối nước và dầu có
chảy từ bình nọ sang bình kia không ? Hãy chọn câu đúng
A ) Không , vì độ cao của cột chất lỏng 2 bình bằng nhau
B ) Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn
C ) Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhẹ hơn
D ) Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp
suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng
lượng riêng của dầu
Câu 8.10 : Một tàu ngầm đang ở dưới biển , áp suất kế ở
vỏ tàu chỉ 2020000N/m
2
.Độ sâu của tàu ngầm là bao
nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 196,12m C ) 19,612m
11
cùng một độ cao
Câu 8.4 Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển .áp suất
kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ giá trò tăng dần .Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A ) Tàu đang lặn sâu
B ) Tàu đang nổi lên từ từ
A ) 5,618 cm C ) 56,18cm
B ) 561,8 cm D ) Một giá trò khác
Câu 8.13 :Tác dụng một lực F = 380N lên Pit - tông nhỏ
của máy ép dùng nước , diện tích Pit - tông nhỏ
.là 2,5cm
2
, diện tích Pit - tông lớn 180cm
2
.áp suất tác
dụng lên Pit - tông nhỏ và lực tác dụng lên Pit - tông lớn
là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 1520000 N/m
2
và 27360N
B ) 152000N/m
2
và 173600N
C ) 15200000 N/m
2
và 2736 N
D ) Một cặp giá trò khác
Câu 8.14 : Đường kính Pit - tông nhỏ của một máy
ép dùng chất lỏng là 2,5cm .Hỏi diện tích tối thiểu của Pit
- tông lớn là bao nhiêu để tác dụng một lực 100N lên Pit -
tông nhỏ có thể nâng được một ô tô có trọng lượng
35000N.Hãy chọn câu đúng
A ) 171,5m
2
C ) 17150m
2

B ) 1715m
2
D ) Một giá trò khác
Câu 8.15 : Trong một máy ép dùng chất lỏng , mỗi lần
Pit - tông nhỏ đi xuống một đoạn 0,4m thì Pit -
tông lớn nâng lên một đoạn 0,02m . Lực tác dụng đặt
lên Pit - tông lớn là bao nhiêu , nếu tác dụng vào Pit -
tông nhỏ một lực f = 800N ? Hãy chọn câu đúng
A ) 12000N C ) 16000N
B ) 14000N D ) 18000N
Câu 8.16 : Một bình thông nhau chứa nước biển. Người ta
đổ thêm xăng vào một nhánh . Hai mặt thoáng chênh lệch
nhau 18cm . Độ cao cột xăng có thể nhận giá trò nào ?
Hãy chọn câu đúng
A ) h = 5,618m C ) h = 56,18cm
B ) h =561,8cm D) Một giá trò khác
Sử dụng dữ kiện sau : Một thợ lặn lặn ở độ sâu 36m
so với mặt nước biển .Trọng lượng riêng trung bình
của nước biển là 10300N/m
3
.Trả lời câu8.17,8.18
Câu 8.17 : áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn có
giá trò là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) p = 37080 N/m
2
C ) p = 3708000 N/m
2

B ) p = 370800 N/m
2
D ) Một giá trò khác
Câu 8.18 : Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích
0,016m
2
.p lực của nước tác dụng lên phần diện tích này
là bao nhiêu ?
A ) F = 5932,8N C ) F = 593,28N
B ) F = 5392,8N D) Một giá trò khác
Sử dụng dữ kiện sau : Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển
có độ sâu 180m .Biết trọng lượng riêng trung bình của
nước biển là 10300N/m
3
B ) 83,5m D ) Một giá trò khác
Câu 8.11 : Một bình thông nhau chứa nước biển .Người ta
đổ thêm xăng vào một nhánh . Hai mặt thoáng chênh lệch
nhau 18 cm . Độ cao của cột xăng có thể nhận giá trò nào ?
Hãy chọn câu đúng
suất lên thân tàu là bao nhiêu ? áp suất tác dụng lên thân
tàu lúc này là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 3090N/m
2
và 21630N/m
2

B ) 30900N/m
2
và 216300N/m
2

C ) 309000N/m
2
và 2163000 N/m
2

D ) Một giá trò khác
Câu 8.21 : Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ
cao nước trong cốc là 12cm. p suất nước lên một điểm A
cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng
nước là 10.000N/m
3
.Hãy chọn câu đúng
A ) 600N/m
3
C ) 1000N/m
3

B ) 800N/m
3
D) 1200N/m
3

BÀI 9 : ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Câu 9.1 : Càng lên cao áp suất khí quyển càng :
A ) Càng giảm C )Không thay đổi
B ) Càng tăng D )Có thể tăng hoặc giảm
Hãy chọn câu đúng
Câu 9.2 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào
do áp suất khí quyển gây ra?
A ) Quả bóng bàn bò dẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lại
như cũ
B ) Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bò nổ
C ) Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào
nước vào miệng
D ) Thổi hơi vào quả bóng bay , quả bóng bay sẽ phồng
lên
Câu 9.3 : Hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng
giấy , vỏ hộp sữa bò bẹp theo nhiều phía. Câu giải thích
nào sau đây là đúng nhất ?
A ) Vì không khí bên trong hộp sữa bò co lại
B ) Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất
bên ngoài
C ) Vì hộp sữa chòu tác dụng của áp suất khí quyển
D ) Vì hộp sữa rất nhẹ
Câu 9.4 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất
khí quyển ?
A ) áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
B ) áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng
đứng từ trên xuống dưới
C )áp suất khí quyển có đơn vò là N/m
D ) áp suất bằng áp suất thủy ngân
Câu 9.5 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo
thành áp suất khí quyển ?
A ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí
quyển có trọng lượng
B ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí
quyển có độ cao so mặt đất
12
Trả lời câu 8.19,8.20
Câu 8.19 : áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là
bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 185400N/m
2
C ) 18540N/m
2

B ) 1854000N/m
2
D) Một giá trò khác
Câu : 8.20 : Nếu lặn sâu thêm 30m nữa thì độ tăng áp
A ) Nắp ấm trà có một lỗ hở nhỏ vì để lợi dụng áp suất
khí quyển
B ) ống nhỏ giọt (hở cả hai đầu ) có chứa nước bên trong ,
lấy ngón tay bòt kín phía trên , nước không chảy ra khỏi
ống được vì áp suất khí quyển chỉ tác dụng từ dưới lên
trên
C ) Các câu A và B đều đúng
D ) Các câu A và B đều sai
Câu 9.7 : Trong các ví dụ sau , ví dụ nào liên quan
đến áp suất khí quyển .Hãy chọn câu đúng nhất
A ) Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược
thuốc vẫn không chảy ra ngoài
B ) Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn
C ) Trên các nắp bình xăng của xe máy có lỗ nhỏ thông
với không khí
D ) Các ví dụ trên đều liên quan đến áp suất khí quyển
Câu 9.8 : Đổ nước đầy một cốc bằng thủy tinh sau đó đậy
kín bằng tờ bìa không thắm nước , lộn ngược lại thì nước
không chảy ra . Hiện tượng này liên quan đến kiến thức
vật lí nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) áp suất của chất lỏng
B ) áp suất của chất khí
C ) áp suất khí quyển
D ) áp suất cơ học
Câu 9.9 : Tại sao không thể tính trực tiếp áp suất khí
quyển bằng công thức p = d.h ? Hãy chọn câu đúng
A ) Vì khí quyển không có trọng lượng riêng
B ) Vì khí quyển có độ cao rất lớn
C ) Vì độ cao cột khí quyển không thể xác đònh chính
xác , trọng lượng riêng khí quyển là thay đổi
D ) Vì khí quyển rất nhẹ
Câu 9.10 : Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li : lúc đầu ống
thẳng đứng , sau dó để nghiêng một chút so phương thẳng
đứng .Đại lượng nào sau đây là thay đổi ? Hãy chọn câu
đúng
A ) Chiều dài cột thủy ngân trong ống
B ) Độ cao cột thủy ngân trong ống
C ) khối lượng riêng của thủy ngân
D )Trọng lượng riêng của thủy ngân
Câu 9.11 : Vì sao mọi vật trên trái đất đều chòu tác dụng
của áp suất khí quyển ? Hãy chọn câu đúng
A ) Do không khí tạo thành khí quyển có thể chuyển động
tự do
B ) Do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng
C ) Do không khí tạo thành khí quyển luôn bao quanh
đất
C ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí
quyển rất nhẹ
D ) áp suất khí quyển có được do không khí tạo thành khí
quyển có nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau
Câu 9.6 : Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 9.12 : Trong phép biến đổi sau , phép biến đổi nào là
sai ?
A ) 760 mmHg = 103360 N/m
2

B ) 750 mmHg = 10336 N/m
2

C ) 100640 N/m
2
= 74 cmHg
D )700mmHg = 95200 N/m
2

Câu 9.13 : Tại một nơi ngang mực nước biển , áp suất khí
quyển được đo là 758mmHg . Hỏi nếu đo áp suất ở đỉnh
núi có độ cao 98m so với mực nước biển thì áp kế chỉ bao
nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 749,63mmHg C ) 749,83mmHg
B ) 749,73mmHg D ) Một giá trò khác
Câu 9.14 : Một khí áp kế đặt ở điểm cao nhất của trụ
ăngten , nó chỉ 738mmHg. Độ cao của trụ ăng ten là bao
nhiêu ?
A ) 125,54m C ) 129,54m
B ) 127,54m D ) Một giá trò khác
Câu 9.15 : Để đo độ cao của một đỉnh núi ta dùng khí áp
kế để đo áp suất .Kết quả phép đo cho thấy : ở chân núi
áp kế chỉ 75cmHg , ở đỉnh núi nó chỉ
71,5cmHg .Biết Trọng lượng riêng của không khí và thủy
ngân là 12,5N/m
3
và 136.000N/m
3
.Độ cao của đỉnh núi là
bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 360,8m C ) 380,8m
B ) 370,8m D ) 390,8m
Câu 9.16 : Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li nếu thay thủy
ngân bởi nước thì chiều cao cột nước trong ống là bao
nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 1,0336m C ) 103,36m
B ) 10,336m D ) Một giá trò khác
Câu 9.17 : áp suất khí quyển thay đổi thế nào khi độ cao
càng tăng ? Hãy chọn câu đúng
A ) Không thay đổi
B ) Càng giảm
C ) Càng tăng
D ) Có thể vừa tăng , vừa giảm
Câu 9.18 : Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li , độ cao cột thủy
ngân trong ống là 760mm, biết trọng lượng riêng của thủy
ngân là 136.000N/m
3
.Độ lớn của áp suất khí quyển có thể
nhận giá trò nào sau :
A ) 130360N/m
2
C ) 133060N/m
2

B ) 106330N/m
2
D ) Một giá trò khác
13
D ) Do không khí tạo thành khí quyển có mật độ nhỏ

BÀI : 10 , 12 , 13
( Lực đẩy c-si-mét _ Sự nổi _ Công cơ học )
BÀI 10 : Lực đẩy c-si-mét
Câu 10.1 : Lực đẩy c-si-mét phụ thuộc vào những yếu
tố nào? Hãy chọn câu đúng
A ) Trọng lượng riêng của chất lỏng và vật
B ) Trọng lượng riêng của chất lỏng và phần thể tích của
phần chât lỏng bò vật choán chỗ
C ) Trọng lượng riêng và thể tích của vật
D ) Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bò
vật choán chỗ
Câu 10.2 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy
c-si-mét
A ) Hướng thẳng đứng lên trên
B ) Hướng thẳng đứng xuống dưới
C ) Theo mọi hướng
D ) Một hướng khác
Câu 10.3 : Trong công thức lực đẩy c-si-mét F=d.V
Các đại lượng d , V là gì ?Hãy chọn câu đúng
A ) d là Trọng lượng riêng của vật , V là thể tích của vật
B ) d là Trọng lượng riêng của chất lỏng , V là thể tích
của vật
C ) d là Trọng lượng riêng của chất lỏng , V là thể tích
phần chất lỏng bò vật choán chỗ
D ) Một câu trả lời khác
Câu 10.4 : Thả viên bi vào một cốc nước .Kết quả nào sau
đây đúng?
A ) Càng xuống sâu lực đẩy c-si-mét càng tăng , áp suất
tác dụng lên viên bi càng giảm
B ) Càng xuống sâu lực đẩy c-si-mét càng giảm , áp suất
tác dụng lên viên bi càng tăng
C ) Càng xuống sâu lực đẩy c-si-mét không đổi , áp suất
tác dụng lên viên bi càng tăng
D ) Càng xuống sâu lực đẩy c-si-mét càng giảm , áp
suất tác dụng lên viên bi càng giảm
Câu 10.5 : Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không
khí , lực kế chỉ giá trò P1 , nhúng vật vào nước lực kế chỉ
giá trò P2. Hãy chọn câu đúng
A ) P1 = P2 C ) P1 < P2
B ) P1 > P2 D ) P1

P2
Câu 10.6 : Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích
bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước .Kết luận
nào sau đây phù hợp nhất ?
A ) Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy c-si-mét tác dụng
lên thỏi đó lớn hơn
chòu lực đẩy c-si-mét lớn hơn ? Giải thích tại sao ? Hãy
chọn câu đúng nhất
A ) Lực đẩy c-si-mét tác dụng lên chúng như nhau vì cả
hai thỏi chiếm trong chất lỏng một thể tích như nhau
B ) Thỏi đồng nhúng trong dầu chòu tác dụng lực đẩy c-
si-mét lớn hơn vì Trọng lượng riêng của dầu lớn hơn
Trọng lượng riêng của nước
C ) Thỏi đồng nhúng trong nước chòu tác dụng lực đẩy c-
si-mét lớn hơn vì Trọng lượng riêng của nước lớn hơn
Trọng lượng riêng của dầu
D ) Thỏi đồng nhúng trong nước chòu tác dụng lực đẩy
c-si-mét nhỏ hơn vì Trọng lượng riêng của nước lớn hơn
Trọng lượng riêng của dầu
Câu 10.8 : Ba vật khác nhau đồøng , sắt , nhôm có khối
lượng bằng nhau , khi nhúng vật ngập trong nước thì lực
đẩy của nước tác dụng vào vật nào là lớn nhất , bé nhất ?
Hãy chọn thứ tự đúng về lực đẩy c-si-mét từ lớn nhất
đến bé nhất
A ) Nhôm - sắt - đồng C )Sắt - nhôm - đồng
B ) Nhôm - đồng - sắt D ) Đồng - nhôm - sắt
Câu 10.9 : Ba vật làm bằng ba chất khác nhau : sắt , nhôm
, sứ có hình dạng khác nhau nhưng thể tích bằng nhau
được nhúng trong nước .Lực đẩy c-si-mét lên ba vật sẽ
như thế nào ? Hãy chọn câu đúng A ) Không bằng nhau vì
chúng làm bằng các chất khác nhau
B ) Bằng nhau vì chúng cùng thể tích và cùng nhúng trong
cùng một chất lỏng như nhau
C ) Không bằng nhau vì hình dạng khác nhau
D ) Bằng nhau vì ba vật có Trọng lượng riêng giống nhau
Câu 10.10 : Thể tích miếng sắt là 2dm
3
.Lực đẩy tác dụng
lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước sẽ nhận giá trò
nào trong các giá trò sau :
A ) F = 10N C ) F = 20N
B ) F = 15N D ) F = 25N
Câu 10.11 : Một vật bằng kim loại chìm trong bình chứa
nước thì nước trong bình dâng lên thêm 100cm
3
.Nếu treo
vật vào một lực kế thì nó chỉ 7,8N.Cho Trọng lượng riêng
của nước là 10.000N/m
3
.Hỏi lực đẩy c-si-mét tác dụng
lên vật là bao nhiêu và vật làm bằng chất gì ? Hãy chọn
câu đúng
A ) 0,001N ; đồng B ) 0,01N ; Nhôm
C ) 0,1N ; Sứ D ) 1N ; Sắt
Câu 10.12 : Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt
chúng trong không khí thấy lực kế chỉ F = 12N , nhưng khi
nhúng chìm hoàn toàn vật trong nước thì lực kế chỉ F' = 7N
.Cho khối lượng riêng nước là 1000kg/m
2
.Thể tích của vật
14

Xem chi tiết: Trắc nghiệm Vật lý 8


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét