Tuần 18 Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 : Chào cờ
Phổ biến kế hoach tuần
Tiết 2: Tập đọc
Bài 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu
- Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- Phiếu bài tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học
2. Kiểm tra đọc: 15'
- Tiến hành nh tiết 1 phần KT
3. HD làm bài tập: 10'
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài trên phiếu
- Chữa bài
- Gọi HS trình bày câu trả lời của mình.
+ a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu
tả của mình.
- Nhận xét KL lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS bốc thăm và đọc bài đã bốc đợc , trả lời
câu hỏi
- HS nêu
- HS làm trên phiếu bài tập
Chữa bài:
a) biên giới
b) Nghĩa chuyển
c) đại từ xng hô: em và ta
d) HS viết tuỳ theo cảm nhận của mình.
Tiết 3: Toán
Diện tích hình tam giác
I. MC TIấU :
Giỳp HS nm c quy tc tớnh din tớch hỡnh tam giỏc v bit vn dng tớnh din
tớch hỡnh tam giỏc.
II. DNG DY HC :
GV chun b 2 hỡnh tam giỏc bng nhau (bng bỡa, c to cú th ớnh lờn bng).
HS chun b 2 hỡnh tam giỏc nh bng nhau; kộo ct hỡnh.
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. Bi mi :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1 : Ct hỡnh tam giỏc
GV hng dn HS ly 1 hỡnh tam giỏc
(trong 2 hỡnh tam giỏc bng nhau).
V 1 chiu cao lờn hỡnh tam giỏc ú.
Ct theo chiu cao, c hai mnh tam
giỏc c ghi l 1 v 2.
Hot ng 2 : Ghộp thnh hỡnh ch nht
A E B
1 2
h
D H C
Hot ng 3 : So sỏnh, i chiu cỏc yu
t hỡnh hc.
Hng dn HS so sỏnh :
Hỡnh ch nht (ABCD) cú chiu di (DC)
bng di ỏy (DC) ca hỡnh tam giỏc
(EBC).
Hỡnh ch nht (ABCD) cú chiu rng
(AD hoc BC) bng chiu cao (E H) ca
hỡnh tam giỏc (E DC).
Din tớch hỡnh ch nht (ABCD) gp ụi
din tớch hỡnh tam giỏc (E BC) theo cỏch :
+ Din tớch hỡnh ch nht (ABCD) bng
tng din tớch cỏc hỡnh tam giỏc (hỡnh 1 +
hỡnh 2 + hỡnh EBC).
+ Din tớch hỡnh tam giỏc EBC bng tng
din tớch hỡnh 1 v hỡnh 2.
Hot ng 4 : Hỡnh thnh quy tc, cụng
thc tớnh din tớch hỡnh tam giỏc.
HS ghộp 3 hỡnh tam giỏc thnh mt hỡnh
ch nht (ABCD).
V chiu cao (EH).
HS nhn xột :
Ghi cụng thc tớnh din tớch hỡnh ch nht
ABCD : S = DC x AD = DC x
EH
Vỡ din tớch tam giỏc EBC bng na din
tớch hỡnh ch nht abcd nờn din tớch tam
giỏc EBC c tớnh :
2
DCxEH
S
=
nờu qui tc v ghi cụng thc( nh trong
SGK)
Nờu quy tc v ghi cụng thc (nh SGK) :
2
ha
S
ì
=
.
Hot ng 5 : Thc hnh
HS thc hnh trờn V bi tp.
Bi 1 : HS vit y quy tc tớnh din
tớch hỡnh tam giỏc.
a)
h
a
S =
2
axh
hoc S = a x h :2
Bi 2 :
a) HS phi i n v o ỏy v di
cú cựng n v o , sau ú tớnh din tớch
hỡnh tam giỏc
5m =50dm hoc 24dm -2,4 m
50 X 24 : 2 = 600 ( dm
2
) hoc 5x2,4:2=
6(m
2
)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 ( m
2
)
2. Cng c, dn dũ :
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành cuối kì 1
- Học sinh thực hành củng cố lại nội dung các bài đạo đức đa đợc học trong kì 1;
+ Bài 1:Em là học sinh lớp 5
+ Bài 2;Có trách nhiệm về việc làm của mình
+ Có chí thì nên
+ Tình bạn
+ Kính già yêu trẻ
+ Tôn trọng phụ nữ
+ Hợp tác với những ngời xung quanh
-Học sinh tiến hành và thảo luận những nội dung đã đợc học
-GV đánh giá nhận xét và căn dặn HS về nhà ôn tập kĩ chuẩn bị cho kiểm tra định kì -học kì
1
Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. MC TIấU :
Giỳp HS :
Rốn luyn k nng tớnh din tớch hỡnh tam giỏc (trng hp chung).
Lm quen vi cỏch tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng (bit di hai cnh vuụng
gúc ca hỡnh tam giỏc vuụng).
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. Bi mi :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HS thc hnh trờn v bi tp.
Bi 1 : HS ỏp dng quy tc tớnh din tớch
hỡnh tam giỏc.
a) 30,5 x12 : 2 = 183 ( dm
2
)
b) 16 dm =1,6cm , 1,6 x 5,3 :2 = 4,24
(m
2
)
bi 2 : Hng dn HS quan sỏt tng tam
giỏc vuụng ri ch ra ỏy v ng cao
tng ng, chng hn : Hỡnh tam giỏc
vuụng ABC coi AC l ỏy thỡ AB l chiu
cao tng ng v ngc li AB l ỏy thỡ
AC l chiu cao tng ng.
Bi 4: a) o di cỏc cnh ca hỡnh
ch nht ABCD
AB= DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Din tớch hỡnh tam giỏc ABC l :
4 x 3 : 2 = 6 ( cm
2
)
b) o di cỏc cnh
ca hỡnh ch nht
MNPQ v cnh ME :
MN=PQ = 4cm
MQ=NP = 3cm
ME = 1cm
EN= 3cm
Bi 3 : Hng dn HS quan sỏt hỡnh tam
giỏc vuụng
+ Coi di AC l ỏy thỡ di AB l
chiu cao
+ Din tớch hỡnh tam giỏc bng ỏy nhõn
vi chiu cao ri chia 2 :
2
ACAB
ì
+ Nhn xột : Mun tớnh din tớch hỡnh tam
giỏc vuụng, ta ly tớch di hai cnh
vuụng gúc chia cho 2.
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC :
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng DEG :
5 x 3 : 2 = 7,5(cm
2
)
Bi 4 : Tớnh :
Din tớch hỡnh ch nht MNPQ l :
4 X 3 = 12 (cm
2
)
Din tớch hỡnh tam giỏc MQE l :
3 X 1 : 2 = 1,5 ( cm
2
)
Din tớch hỡnh tam giỏc NEP l :
3x 3 :2 = 4,5 ( cm
2
)
Tng din tớch hỡnh tam giỏc MQE v
din tớch hỡnh tam giỏc NEP l :
1,5 +4,5 = 6(cm
2
)
din tớch hỡnh tam giỏc EQP l :
12 -6 =6 ( cm
2
)
chỳ ý : cú th tớnh din tớch hỡnh tam giỏc
EQP nh sau :
4 x 3 : 2 = 6 ( cm
2
)
2. Cng c, dn dũ :
Tiết 2: Luyện từ và câu
Bài 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu ( lấy điểm)
- Lập bảng thống kê về vốn từ môi trờng
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
-Nêu mục tiêu bài
2. Kiểm tra đọc
- HS gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Cho điểm trực tiếp
3. HD làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm
thực hiện 1 nhiệm vụ
+ Tìm các từ chỉ các sự vật trong môi tr-
ờng thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển
+ Tìm các từ chỉ những hành động bảo
vệ môi trờng: thuỷ quyển, sinh quyển,
khí quyển
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
bảng làm
- Gọi các HS đọc các từ trên bảng
- Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng.
- HS lần lợt lên gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc
- các nhóm thảo luận
Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển
các sự vật
có trong
môi trờng
rừng, con ngời, thú
chim cây
sông suối, ao hồ,
biển, đại dơng,
khe, thác, kênh m-
ơng, ngòi rạch,
lạch
bầu trời, vũ trụ, mây,
không khí, âm thanh, ánh
sáng, khí hậu
Những hành
động bảo vệ
môi trờng
trồng cây, chống đốt n-
ơng, trồng rừng ngập
mặn,
Giữ sạch nguồn n-
ớc, XD nhà máy n-
ớc, lọc nớc thải
CN
lọc khói công nghiệp, xử
lí rác thải, chống ô nhiễm
bầu không khí.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Chính tả
Ôn tập- Kiểm tra cuối học kì 1
I-Ôn tập đọc và học thuộc lòng
-HS nêu các bài tập đọc và HTL từ giữa kì 1 đến cuối kì 1
-Cho HS đọc và ôn lại các bài tập đọc và HTL trong HK1
HS xung phong liệt kê và cho học sinh ôn lại các bài đã học
II-Chính tả(Nghe viết )
1)Bài viết "ChợTa-sken"
-GV đọc bài viết 1 lợt
-Học sinh đọc lại bài viết 1 lợt
-Học sinh và Gv nêu và hớng dẫn Hs luyện viết 1 số từ khó viết trong bài
+ các từ khó viết là:
-Chợ ta-sken,đính ,xúng xínhchữa
2) Gv đọc bài viết cho Hs viết :
-Giọng đọc to, rõ ràng , vừa phải mỗi lợt đọc Gv đọc lại 3 lần
-Chú ý quan sát HS viết và nhắc nhở những HS còn yếu
_Gv đọc soát lại bài cho HS khảo lại bài
-GV chấm bài Hs , nêu nhận xét bài viết
3) Bài tập chính tả:
GV hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ỏ VBT
4) Gv nhận xét tiết học
Tiết 4: Khoa học
(tit 35): S chuyn th ca cht.
K HOCH DY HC
******
I/Mc tiờu: Sau bi ny, HS bit:
-Phõn bit ba th ca cht. Nờu iu kin mt s cht cú th chuy t th nay
sang th khỏc-K tờn mt s cht th rn, th lng , th khớ.
-K tờn mt s cht cú th chuyn t th ny sang th khỏc.
II/Chun b: Hỡnh trang 73 sgk.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c:
2.Bi mi:
*Hot
ng 1:
Trũ chi
tip sc:
Phõn bit
3 th ca
cht
Chia lp.
*Hot
ng 2:
Trũ chi
Ai nhanh,
ai ỳng
Chia nhúm.
Kim tra bi: Nhn xột bi kim tra hc kỡ I.
S chuyn th ca cht.
MT: HS bit phõn bit 3 th cht.
CB: a)B phiu ghi tờn mt s cht.
b)K sn trờn bng nh sgk trang 72.
B1: T chc v hng dn.
+GV chia lp thnh 2 i. Mi i c 5 bn tham
gia.
+Mi i nhn mt hp cỏc tm phiu, cú cựng
n/dung
+GV hụ bt u, ngi th nht ca i rỳt mt
phiu bt kỡ c ni dung ri dỏn phiu ú lờn phn
bng ca i mỡnh.
B2: Cỏc i c i din lờn chi, thc hin nh ó
h/d.
B3: GV cựng HS khụng tham gia chi kim tra li
tng tm phiu ca bn ó dỏn vo mi ct xem ó
ỳng cha.
MT: HS nhn bit c / ca cht rn,
lng, khớ.
CB: Mt bng con v phn. Mt cỏi chuụng.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS tham gia.
ỏp ỏn: sgv trang
126.
HS tho lun v tr
li cõu hi.
HS i din nhúm.
ỏp ỏn: 1/b; 2/c;
*Hot
ng 3:
Quan sỏt
v tho
lun.
C lp.
*Hot
ng 4:
Trũ chi
Ai nhanh,
ai ỳng?
C lp.
3.Dn dũ:
B1: GV ph bin lut chi, cỏch chi:
GV c cõu hi. Cỏc nhúm tho lun ri ghi nhanh
ỏp ỏn vo bng. Nhúm no lc chuụng trc c
tr li.
B2: T chc HS chi.
MT: HS nờu mt s vd s chuyn th ca
cht .
B1: GV yờu cu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 73 sgk
v núi v s chuyn th ca nc.
B2: GV yờu cu HS tỡm thờm mt s vd khỏc. GV
cho HS c vd mc Bn cn bit trang 73 sgk.
MT: HS nm c 2 mc tiờu sau ca bi hc.
B1: T chc v hng dn.
-GV chia lp thnh 4 nhúm v phỏt s phiu trng
=.
-Trong cựng mt thi gian, nhúm no vit c
nhiu tờn cỏc cht 3 th khỏc nhau hoc vit
c nhiu tờn cỏc cht cú th chuyn t th ny
sang th khỏc l thng.
B2: Cỏc nhúm lm vic theo hng dn ca GV.
B3: C lp cựng kim tra xem nhúm thng cuc.
Bi sau: Hn hp.
3/a.
HS tr li.
ỏp ỏn: sgv trang
127.
HS tham gia.
HS lng nghe.
Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Tập đọc
ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu
- Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- Phiếu bài tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học
2. Kiểm tra đọc: 15'
- Tiến hành nh tiết 1 phần KT
3. HD làm bài tập: 10'
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài trên phiếu
- Chữa bài
- Gọi HS trình bày câu trả lời của mình.
+ a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu
tả của mình.
- Nhận xét KL lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS bốc thăm và đọc bài đã bốc đợc , trả lời
câu hỏi
- HS nêu
- HS làm trên phiếu bài tập
Chữa bài:
a) biên giới
b) Nghĩa chuyển
c) đại từ xng hô: em và ta
d) HS viết tuỳ theo cảm nhận của mình.
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
I. MC TIấU : giỳp HS ụn tp , cng c v :
Cỏc hng v s thp phõn , cng tr nhõn chia s thp phõn , vit s o di dng
s thp phõn
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc.
II CC HOT NG DY HC CH YU :
1.Kim tra bi c :
2.Bi mi :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
GV cho HS t c , t lm ri cha bi .
Phn 1 : GV cho HS t lm bi ( cú th
lm vo v nhỏp ) khi HS cha bi cú th
trỡnh by ming
Phn 2 :
Bi 1 : cho H t t tớnh ri tớnh, khi Hs
cha bi, nu cú iu kin, GV cú th nờu
yờu cu HS nờu cỏch tớnh,
Bi 2 : cho Hs lm bi, ri cha bi
Bi 3 : cho Hs lm bi, ri cha bi
Bi 1 : khoanh vo B
Bi 2 : khoanh vo C
Bi 3 : khoanh vo C
Kt qu l :
a) 8m 5dm = 8,5m
b) 8m
2
5dm
2
= 8,05m
2
BI GII :
Chiu rng ca hỡnh ch nht l :
15 +25 = 40 (cm )
chiu di ca hỡnh ch nht l :
2400 : 40 = 60 ( m)
din tớch hỡnh tam giỏc MDC l :
60 x25 : 2 = 750 (m
2
)
P S : 750 (cm
2
)
3.Cng c, dn dũ : Chun b kim tra hc kỡ 1.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn Tập
I-ôn tập đọc HTL
-HS nêu các bài tập đọc và HTL từ giữa kì 1 đến cuối kì 1
-Cho HS đọc và ôn lại các bài tập đọc và HTL trong HK1
HS xung phong liệt kê và cho học sinh ôn lại các bài đã học
II-Đọc và trả lời câu hỏi :
Bài: "Chiều biên giới"
-HS đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi SGK
a)Tìm trong bài thơ một từ đồng ngiã vơi "Biên cơng"
b)Trong khổ tho 1 các từ đầu và ngọn đợc dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển
c)Có những đại từ xng hô nào đựoc dùng trong bài thơ
d)Viết 1 câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ "Lúa lợn bậc thang mây"gợi ra cho em
GV nhận xét tiết học
Tiết 4: Lịch sử
Kiểm tra cuối kì 1
:Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2008 2009
Môn lịch sử lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1(2 điểm)- Đánh dấu x vào vào ô trống đặt trớc câu trả lời đúng .
1) Nhân dân ta đã làm gì để chống lại "giặc đói":
- Lập "hũ gạo cứu đói", 'ngày đồng tâm"
- Nhân dân nghèo đợc chia ruộng,10 ngày nhịn ăn một bữa
- - Khẩu hiệu Không một tấc đất bỏ hoang, Tấc đất tấc vàng,đắp lại đê điều
- Tất cả 3 ý trên
1) Chiến thắng Biên Giới Thu - Đông vào năm :
1949
1950
1951
Câu 2(2 điểm)- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên Giới Thu Đông .
Câu 3(2 điểm)- Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Bác Hồ đã nói một câu nổi tiếng
nêu lên tinh thần quyết tâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
Câu nói đó là:
Câu 4(2 điểm )- Đánh số thứ tự (1,2,3,4 ) các sự kiện , nhân vật lịch sử lần lợt theo thời
gian
Phong trào Đông Du
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Toàn quốc kháng chiến
Phong trào Cần Vơng
Lễ tuyên bố Độc lập
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
(2 điểm chữ viết )
Đáp án
Môn lịch sử lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1(2 điểm)- Đánh dấu x vào vào ô trống đặt trớc câu trả lời đúng .
1) Nhân dân ta đã làm gì để chống lại "giặc đói":
- Lập "hũ gạo cứu đói", 'ngày đồng tâm"
- Nhân dân nghèo đợc chia ruộng,10 ngày nhịn ăn một bữa
- - Khẩu hiệu Không một tấc đất bỏ hoang, Tấc đất tấc vàng,đắp lại đê điều
x - Tất cả 3 ý trên (Học sinh đánh đúng cho 1 điểm)
1) Chiến thắng Biên Giới Thu - Đông vào năm :
1949
x 1950 ( Học sinh đánh đúng cho 1 điểm)
1951
Câu 2.(2 điểm)- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên Giới Thu Đông .
-Nhằm đập tan âm mu của thực dân Pháp về việc khoá chặt biên giới Việt -Trung và cô lập
căn cứ địa Việt Bắc.(1 điểm)
- Chiến dịch biên giới Thu-Đông ta đã giành thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố,
mở rộng. Từ đây, ta nắm quyền chủ động trên chiến trờng.
(1 điểm)
Câu 3(2 điểm)- Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Bác Hồ đã nói câu nổi tiếng nêu
lên tinh thần quyết tâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
Câu nói đó là:
Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta càng nhân nhợng.Nhng chúng ta càng nhân nhợng, thực
dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cớp nớc ta lần nữa!Không!Chúng ta thà hi sinh
tất cả, chứ không chịu mất nớc, nhất định chúng ta không chịu làm nô lệ."
Câu 4(2 điểm )- Đánh số thứ tự (1,2,3,4 ) các sự kiện , nhân vật lịch sử lần lợt theo thời
gian
2 Phong trào Đông Du
4 Xô Viết Nghệ Tĩnh
6 Toàn quốc kháng chiến
1 Phong trào Cần Vơng
5 Lễ Tuyên ngôn Độc lập
3 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
(Đúng mỗi ý cho 0,33 điểm)
(2 điểm chữ viết )
Thứ 5 này 25 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Toán
Kiểm tra cuối kì 1
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 5
(Thời gian 60 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng .
a) Viết 15
100
6
dới dạng số thập phân đợc:
A 1,560 B 15,60
C 0,156 D 15,06
b) Chữ số 4 trong số thập phân 21,540 chỉ giá trị là:
A 4 B
10
4
C
100
4
D
1000
4
c) Số bé nhất trong các số 8,2 ; 7,25 ; 7,055 ; 7,037 là:
A 8,2 B 7,25
C 7,055 D 7,037
*Bài 2- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8m
2
2dm
2
= m
2
5tạ 25 kg = tạ
2,143 km = m
Bài 3- Một ngời bán một số hàng đợc lãi 120000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% so với
giá mua . Vậy , ngời đó đã mua số hàng trên với giá nào ? Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời đúng:
A 1200000 đồng B 120000 đồng
Bài 4- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) 2,709 25
209 0,108
9
- Phép chia có thơng là 0,108 có số d là:
A 9 B 0,9 C 0,09 D 0,009
b) 47,8 8 3,7
10 8 12,9
3 4 8
1 5
- Phép chia có thơng là 12,9 có số d là:
A 1 5 B 1,5 C 0,15 D 0,015
Bài 5- Đặt tính rồi tính:
157,04 + 824,46 279,3 - 27,93 25,04 x 54 63,36 : 1,8
Bài 6- Lớp em có 40 bạn , trong đó có 25 bạn là nam . Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu %
số bạn ở lớp em?
Bài làm:
Bài 7- Tính độ dài IC của hình sau.
B
24cm2 120cm2
A 3cm I ? C
Bài làm:
Biểu điểm: Bài 1: 1,5 đ Bài 2: 1,5 đ Bài 3 và 4: mỗi bài 1đ
Bài 5 : 2đ Bài 6 : 2đ Bài 7 : 1đ
Tiết 2: Luyện từ và câu
Bài 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu ( lấy điểm)
- Lập bảng thống kê về vốn từ môi trờng
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
-Nêu mục tiêu bài
2. Kiểm tra đọc
- HS gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Cho điểm trực tiếp
3. HD làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm
thực hiện 1 nhiệm vụ
+ Tìm các từ chỉ các sự vật trong môi tr-
ờng thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển
+ Tìm các từ chỉ những hành động bảo
vệ môi trờng: thuỷ quyển, sinh quyển,
khí quyển
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
bảng làm
- Gọi các HS đọc các từ trên bảng
- Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng.
- HS lần lợt lên gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc
- các nhóm thảo luận
Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển
các sự vật
có trong
môi trờng
rừng, con ngời, thú
chim cây
sông suối, ao hồ,
biển, đại dơng,
khe, thác, kênh m-
ơng, ngòi rạch,
lạch
bầu trời, vũ trụ, mây,
không khí, âm thanh, ánh
sáng, khí hậu
Những hành
động bảo vệ
môi trờng
trồng cây, chống đốt n-
ơng, trồng rừng ngập
mặn,
Giữ sạch nguồn n-
ớc, XD nhà máy n-
ớc, lọc nớc thải
CN
lọc khói công nghiệp, xử
lí rác thải, chống ô nhiễm
bầu không khí.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Khoa học
Hỗn hợp
K HOCH DY HC
******
I/Mc tiờu:
Sau bi ny, HS bit:
-Cỏch to ra mt hn hp. K tờn mt s hn hp.
-Nờu mt s cỏch tỏch cỏc cht trong hn hp.
II/Chun b:
-Hỡnh trang 75 sgk.
-Chun b: Mt s dựng cho cỏc nhúm.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c:
2.Bi mi:
*Hot
ng 1:
Thc hnh:
To mt
hn hp
gia v.C
lp.
*Hot
ng 2:
Tho lun.
Chia nhúm.
*Hot
ng 3:
Trũ chi
Tỏch cỏc
cht ra
khi hn
hp.
*Hot
ng 4:
Thc hnh
Chia nhúm.
3.Dn dũ:
Kim tra bi: S chuyn th ca cht.
Hn hp.
MT: HS bit cỏch to ra hn hp.
B1: GV cho HS lm vic theo nhúm. Nhúm trng
iu khin lm cỏc nhim v sau:
a)To ra mt hn hp gia v gm mui tinh, mỡ
chớnh v ht tiờu bt. Cụng thc pha do tng nhúm
quyt nh v ghi theo mu trang 74 sgk.
b)Tho lun cỏc cõu hi:
+ to ra hn hp gia vi cú nhng cht no?
+Hn hp l gỡ?
B2: i din mi nhúm cú th nờu cụng thc trụn
gia v v mi cỏc nhúm khỏc nm th, cỏc nhúm
nhn xột, so sỏnh xem nhúm no to ra gia v
ngon. GV cho HS phỏt biu hn hp l gỡ?
GV kt lun: sgv.
MT: HS k c tờn mt s hn hp.
B1: GV yờu cu nhúm trng iu khin nhúm tr
li cõu hi trong sgk trang74.
B2: i din mt s nhúm trỡnh by, cỏc nhúm
khỏc b sung.
GV kt lun: sgv.
MT: HS bit c PP tỏch riờng cỏc cht trong
mt s hn hp.
CB: Mt bng con, mt chuụng nh.
B1: GV c cõu hi. Cỏc nhúm tho lun, nhúm
no tr li nhanh v ỳng l thng cuc.
B2: T chc cho HS chi.
MT: HS bit cỏch tỏch cỏc cht ra khi mt s
hn hp
B1: Nhúm trng iu khin theo cỏc bc nh yờu
cu mc Thc hnh trang 75 sgk
B2: i din nhúm bỏo cỏo kt qu trc lp.
Bi sau: Dung dch.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS thc hnh.
HS tho lun v tr
li cõu hi.
HS i din nhúm.
HS tr li.
ỏp ỏn: H1: Lm
lng; H2: Sy; H3:
Lc.
HS tham gia.
ỏp ỏn: sgv trang
132
HS lng nghe.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét