LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Chuan KT-KN lop 11 NC": http://123doc.vn/document/549276-chuan-kt-kn-lop-11-nc.htm
Ghi chú
Tổng n số hạng
đầu của một
cấp số cộng.
của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng S
n
.
Về kỹ năng:
Tìm đợc các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,
, n, d, S
n
.
quát của cấp số cộng đó.
Ví dụ. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng
(u
n
) biết rằng u
23
u
17
= 30 và
2 2
23 17
u u+
=450.
4. Cấp số nhân
Số hạng tổng
quát của cấp số
nhân.
Tổng n số hạng
đầu của một
cấp số nhân.
Về kiến thức.
Biết đợc: khái niệm cấp số nhân, tính chất
2;.
11
2
=
+
kuuu
kkk
, số hạng tổng quát u
n
, tổng
của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân S
n
.
Về kỹ năng:
Tìm đợc các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,
, n, q, S
n
.
Ví dụ. Cho cấp số nhân 1, 4, 16, 64, Xác định
u
1
, q và tính u
n
, S
n
theo n.
Ví dụ. Cho cấp số nhân mà số hạng đầu là 1 và tổng
của 5 số hạng đầu tiên là 341. Tìm số hạng tổng
quát của cấp số nhân đó.
Ví dụ. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và
u
n + 1
= 5u
n
+ 8 với mọi n 1. Chứng minh rằng dãy
số (v
n
) với v
n
= u
n
+ 2 là một cấp số nhân. Tìm số
hạng tổng quát của cấp số nhân đó.
IV. Giới hạn
1. Giới hạn của
dãy số
Khái niệm giới
hạn của dãy số.
Một số định lí
về giới hạn của
dãy số.
Tổng của cấp số
nhân lùi vô hạn.
Dãy số dần tới
vô cực.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua ví
dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu
limu
n
L
=
và
nu
n
0
và thì L
0 và
L
=
n
ulim
.
+/ Định lí về: lim (u
n
v
n
), lim (u
n
.v
n
), lim
n
n
u
v
.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng:
;0
1
lim
=
n
n
;0
1
lim
=
n
n
lim
n
n
q
= 0
với q< 1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn
giản.
- Tìm đợc tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Ví dụ. Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
3
n
n
, n
N*
a) Chứng minh rằng
1
2
3
n
n
u
u
+
.
b) Bằng phơng pháp quy nạp, chứng minh rằng
0 < u
n
<
2
3
n
ữ
.
c) Chứng minh rằng dãy số (u
n
) có giới hạn.
Ví dụ. a) Tính
n
n
n
1
lim
+
; b) Tính
nn
n
n
+
+
2
2
1
lim
.
Ví dụ. Tính tổng của cấp số nhân:
1 1 1
1, , , ,
2 4 8
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
Ví dụ. Tính
2
1 2
lim
2 1
n
n n
n
+
+
.
2. Giới hạn của
hàm số
Định nghĩa.
Một số định lí
về giới hạn của
hàm số.
Mở rộng khái
niệm giới hạn
của hàm số
(giới hạn một
bên, giới hạn ở
vô cực và giới
hạn vô cực).
Về kiến thức :
Biết khái niệm giới hạn của hàm số, giới hạn một
bên.
- Biết (không chứng minh):
+ Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
=
và
0)(
xf
với mọi x x
0
thì
L
0 và
0
lim
x x
L
=f(x)
.
+ Định lí về giới hạn:
[ ]
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x
,
[ ]
0
lim ( ). ( )
x x
f x g x
,
0
( )
lim
( )
x x
f x
g x
.
Về kỹ năng:
Trong một số trờng hợp đơn giản, tính đợc:
- Giới hạn của hàm số tại một điểm;
- Giới hạn một bên;
- Giới hạn của hàm số tại
;
- Một số giới hạn dạng
0
0
;
;
.
Không dùng ngôn ngữ , để định nghĩa giới hạn
của hàm số.
Ví dụ. Tính
)43(lim
2
2
+
xx
x
.
Ví dụ. Tính
2
1 0
lim 1
x
x
+
.
Ví dụ. Tính
2
lim (2 3 5)
x
x x
+
+
.
Ví dụ. Tính
2
2
1
5 4
lim
1
x
x x
x
+
.
Ví dụ. Tính
2
2
2 5 1
lim
3 1
x
x x
x
+
+
.
Ví dụ. Tính
2
2
5 4
lim
1
x
x x
x
+
+
.
Ví dụ. Tính
2
lim ( 1).
x
x x
+
+
Ví dụ. Tính
0
2
lim
x
x x
x x
+
+
.
Ví dụ. Cho hàm số
2
2 1 2
( )
2 1 2.
x khi x
f x
x khi x
=
+ >
Tìm các giới hạn sau (nếu có):
( 2)
lim ( )
x
f x
,
( 2)
lim ( )
x
f x
+
,
2
lim ( )
x
f x
.
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
3. Hàm số liên
tục
Định nghĩa hàm
số liên tục tại
một điểm, hàm
số liên tục trên
một khoảng.
Một số định lí
về hàm số liên
tục.
Về kiến thức:
Biết đợc
- Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên
một khoảng, một đoạn).
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thơng các hàm số liên
tục.
- Định lí về hàm đa thức, phân thức hữu tỷ liên tục
trên tập xác định của chúng
- Định lí (giá trị trung gian): Giả sử hàm số f(x)
liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu f(a) f(b) thì với
mỗi số thực M nằm giữa f(a) và f(b), tồn tại ít
nhất một điểm c
(a; b) sao cho f(c) = M.
Về kỹ năng:
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục
của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phơng trình có nghiệm
dựa vào định lí giá trị trung gian.
Ví dụ. Xét tính liên tục của hàm số
1
73
)(
2
2
+
+
=
x
xx
xf
tại x = 3.
Ví dụ. Cho hàm số
2
3 2
2
( )
2
1 2
x x
khi x
f x
x
khi x
+
=
=
.
Chứng minh rằng hàm số đó liên tục tại x = 2.
Ví dụ. Chứng minh rằng phơng trình
x
2
cosx + xsinx + 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;
).
V. Đạo hàm
1. Khái niệm
đạo hàm
Định nghĩa.
Cách tính.
ý nghĩa hình
học và ý nghĩa
cơ học của đạo
hàm.
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một
khoảng).
- Biết ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của đạo
hàm.
Về kỹ năng:
- Tính đợc đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức
bậc hai hoặc bậc ba theo định nghĩa.
- Viết đợc phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại một điểm thuộc đồ thị.
- Biết tìm tốc độ tức thời tại một thời điểm của một
chuyển động có phơng trình S = f(t).
Ví dụ. Cho y = 5
2
x
+ 3x + 1. Tính y(2).
Ví dụ. Cho y =
2
x
- 3x. Tìm y(x).
Ví dụ. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị hàm
số y =
2
x
biết rằng:
a) Tiếp điểm có hoành độ là 2.
b) Tiếp điểm có tung độ là 4.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
Ví dụ. Một chuyển động có phơng trình
S =3
2
t
+ 5t + 1 (t tính theo giây). Tính tốc độ tại
thời điểm t = 1s (v tính bằng m/s).
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
2. Các quy tắc
tính đạo hàm.
Đạo hàm của
hàm hợp.
Đạo hàm của
tổng, hiệu, tích,
thơng của các
hàm số.
Đạo hàm của
hàm hợp.
Về kiến thức:
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, th-
ơng các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp.
Về kỹ năng:
Tính đợc đạo hàm của hàm số đợc cho ở các dạng
nói trên.
Ví dụ. Tính đạo hàm của
1
13
2
2
++
+
=
xx
xx
y
.
Ví dụ. Tính đạo hàm của
102
)( xxy
+=
.
Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = (3x + 1)(x
2
+ 2)(3x
5
+ 6).
b) y =
10
3
2
5 1
7 9
x x
x x
+
ữ
+ +
3. Đạo hàm của
các hàm số lợng
giác
Về kiến thức:
- Biết đợc
1
sin
lim
0
=
x
x
x
.
- Biết đợc đạo hàm của hàm số lợng giác.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng
1
sin
lim
0
=
x
x
x
trong một số giới hạn
dạng
0
0
đơn giản.
- Tính đợc đạo hàm của một số hàm số lợng giác.
Ví dụ. Tính
a)
2
0
3cos1
lim
x
x
x
.
b)
2
0
1 2 cos3
lim
x
cos x x
x
.
Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = tan(3x).
b) y = tan(sinx).
4. Vi phân
Về kiến thức:
Biết đợc dy = y dx.
Về kỹ năng:
Tính đợc
- Vi phân của một hàm số.
- Giá trị gần đúng của hàm số tại một điểm nhờ
vi phân.
Ví dụ. Cho hàm số
3
)( xxf
=
. Tính vi phân của
hàm số tại điểm x = 2 ứng với
x =
0
,
0
1.
Ví dụ. Cho y =
132
3
+
xx
. Tính dy.
Ví dụ. Tính gần đúng giá trị của sin 45
3
0
.
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
5. Đạo hàm cấp
cao
Định nghĩa.
Cách tính.
ý nghĩa cơ học
của đạo hàm
cấp hai.
Về kiến thức:
Biết đợc định nghĩa đạo hàm cấp cao.
Về kỹ năng:
- Tính đợc đạo hàm cấp cao của một số hàm số.
- Tính đợc gia tốc tức thời của một chuyển động
có phơng trình S = f(t) cho trớc.
Ví dụ. Cho f(x) = x
7
. Tính
(5)
f
(x).
Ví dụ. Một chuyển động có phơng trình
54
23
++=
ttS
(t tính bằng giây ). Tính gia tốc của
chuyển động tại thời điểm t = 2.
VI. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
1. Phép biến
hình
Về kiến thức:
Biết đợc định nghĩa phép biến hình.
Về kỹ năng:
- Biết một quy tắc tơng ứng có là phép biến hình
hay không.
- Dựng đợc ảnh của một điểm qua phép biến hình
đã cho.
Ví dụ. Trong mặt phẳng, xét phép chiếu vuông góc
lên đờng thẳng d.
a) Dựng ảnh của điểm M theo phép chiếu đó.
b) Phép chiếu đó có là phép biến hình không?
2. Phép đối
xứng trục
Định nghĩa,
tính chất.
Trục đối xứng
của một hình.
Về kiến thức:
Biết đợc :
- Định nghĩa của phép đối xứng trục;
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời
hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục
toạ độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối
xứng.
Về kỹ năng:
- Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép đối xứng trục.
- Viết đợc biểu thức toạ độ của một điểm đối xứng
Ví dụ. Trong mặt phẳng cho đờng thẳng d và các
điểm A, B, C. Dựng ảnh của tam giác ABC qua
phép đối xứng trục d .
Ví dụ. Cho tam giác ABC. Gọi H là trực tâm tam
giác, H là điểm đối xứng của H qua cạnh BC.
Chứng minh rằng H' thuộc đờng tròn ngoại tiếp tam
giác đã cho.
Ví dụ.
a) Cho điểm M(1; 2). Xác định toạ độ của các điểm
M và M tơng ứng là các điểm đối xứng của M qua
các trục Ox, Oy.
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy.
- Xác định đợc trục đối xứng của một hình.
b) Cho đờng thẳng d có phơng trình y = 2x+3.
Viết phơng trình đờng thẳng d đối xứng với đ ờng
thẳng d qua trục Oy.
Ví dụ. Trong số các hình sau: Tam giác cân, hình
vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình thang
vuông hình nào có trục đối xứng? Chỉ ra các
trục đối xứng (nếu có) của hình.
Ví dụ. Cho góc nhọn xOy và điểm A nằm trong
góc đó. Hãy xác định điểm B trên Ox, điểm C trên
Oy sao cho tam giác ABC có chu vi ngắn nhất.
3. Phép đối
xứng tâm
Định nghĩa,
tính chất.
Tâm đối xứng
của một hình.
Về kiến thức:
Biết đợc :
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời
hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ
độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối
xứng.
Về kỹ năng:
- Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định đợc biểu thức toạ độ của một điểm đối
xứng với điểm đã cho qua gốc toạ độ.
- Xác định đợc tâm đối xứng của một hình.
Ví dụ. Cho điểm O và các điểm A, B, C. Hãy dựng
ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm O.
Ví dụ. Cho tam giác ABC. Gọi H là trực tâm tam
giác, H là điểm đối xứng của H qua trung điểm
cạnh BC. Chứng minh rằng H' thuộc đờng tròn
ngoại tiếp tam giác đã cho.
Ví dụ. Cho điểm M(1; 3), xác định toạ độ của điểm
M là điểm đối xứng của M qua gốc toạ độ.
Ví dụ. Cho ví dụ về hình mà nó có vô số tâm đối
xứng.
Ví dụ. Cho góc nhọn xOy và điểm A nằm trong
góc đó. Hãy dựng đờng thẳng d đi qua điểm A và
cắt Ox, Oy tơng ứng tại B và C thì A là trung điểm
của BC.
4. Phép tịnh Về kiến thức:
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
tiến
Định nghĩa,
tính chất, biểu
thức toạ độ
Biết đợc:
- Định nghĩa của phép tịnh tiến;
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Về kỹ năng:
Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đờng tròn qua phép tịnh tiến.
Ví dụ. Cho vectơ
v
và các điểm: A, B, C. Dựng ảnh
của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
Ví dụ. Cho trớc đờng tròn tâm O và hai điểm A, B.
Điểm N chạy trên (O). Tìm tập hợp điểm M sao cho
NMAB
=
Ví dụ. Cho điểm M(1; 2). Xác định toạ độ điểm M
là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (5;
7).
Ví dụ. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi O
1
,
I
1
tơng ứng là tâm đờng tròn ngoại tiếp và nội tiếp
tam giác APN. Gọi O
2
, I
2
tơng ứng là tâm đờng
tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác PBM. Gọi O
3
,
I
3
tơng ứng là tâm đờng tròn ngoại tiếp và nội tiếp
tam giác MCN. Chứng minh:
321321
IIIOOO
=
.
5. Khái niệm về
phép quay
Về kiến thức.
Biết đợc:
- Định nghĩa của phép quay;
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
Về kỹ năng:
Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép quay.
Ví dụ. Cho các điểm O, A, B, C. Dựng ảnh của
tam giác ABC qua phép quay tâm O
a) góc quay 60
0
ngợc chiều kim đồng hồ.
b) góc quay 90
0
theo chiều kim đồng hồ.
6. Khái niệm về
phép dời hình
và hai hình
bằng nhau
Về kiến thức:
Biết đợc:
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
- Khái niệm về phép dời hình;
- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép
quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta đ-
ợc một phép dời hình;
- Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng thành ba
điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm đợc bảo
toàn; biến đờng thẳng thành đờng thẳng; biến tia
thành tia; biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó; biến tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc
thành góc bằng nó; biến đờng tròn thành đờng tròn
có cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
Về kỹ năng:
- Bớc đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn
giản.
- Nhận biết đợc hai tam giác bằng nhau; hai hình
tròn bằng nhau.
Ví dụ. Qua phép dời hình, trực tâm, trọng tâm, của
tam giác có đợc biến thành trực tâm, trọng tâm,
của tam giác ảnh không?
Ví dụ. Hai tứ giác lồi ABCD và A B C D có AB
= A B , BC = B C , CD = C D , DA = D A và góc
BAC bằng góc B A C . Chứng minh rằng hai tứ
giác đó bằng nhau.
7. Phép vị tự
Định nghĩa,
tính chất.
Tâm vị tự của
hai đờng tròn.
Về kiến thức:
Biết đợc:
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần lợt
thành hai điểm M, N thì
=
=
MNkNM
MNkNM
''
''
);
- ảnh của một đờng tròn qua một phép vị tự.
Về kỹ năng:
- Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một đờng tròn, qua một phép vị tự.
Ví dụ. Cho điểm O, và các điểm A, B, C. Dựng ảnh
của tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.
Ví dụ. Tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O, bán
kính R. Các đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên
(O), tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác đó.
Ví dụ. Dựng ảnh của đờng tròn (I; 2) qua phép vị
tự tâm O tỉ số 3, biết rằng OI = 4.
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
- Bớc đầu vận dụng đợc tính chất của phép vị tự
trong bài tập.
Ví dụ. Cho trớc hai đờng tròn (O; 2) và (O;1) ở
ngoài nhau. Phép vị tự nào biến đờng tròn này
thành đờng tròn kia?
Ví dụ. Tam giác ABC có H, G, O tơng ứng là trực
tâm, trọng tâm, tâm đờng tròn ngoại tiếp. Chứng
minh H, G, O thẳng hàng.
8. Khái niệm về
phép đồng dạng
và hai hình
đồng dạng
Về kiến thức:
Biết đợc :
- Khái niệm phép đồng dạng;
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành
ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các
điểm; biến đờng thẳng thành đờng thẳng; biến một
tam giác thành tam giác đồng đạng với nó; biến đ-
ờng tròn thành đờng tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng.
Về kỹ năng:
- Bớc đầu vận dụng phép đồng dạng trong bài tập.
- Nhận biết đợc hai hình đồng dạng.
Ví dụ. Qua phép đồng dạng, trực tâm, trọng tâm,
của tam giác có đợc biến thành trực tâm, trọng tâm,
của tam giác ảnh không?
Ví dụ. Điểm C chạy trên nửa đờng tròn đờng kính
AB. Trên tia AC lấy điểm D, nằm về phía ngoài
của nửa hình tròn, sao cho CD = BC. Tìm tập hợp
điểm D.
VIII. Đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
1. Đại cơng về
đờng thẳng và
mặt phẳng
Mở đầu về hình
học không gian.
Về kiến thức:
- Biết các tính chất thừa nhận:
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm
không thẳng hàng cho trớc.
Ví dụ. Cho tam giác ABC ở ngoài mặt phẳng (P),
các đờng thẳng AB, BC, CA kéo dài cắt mặt phẳng
(P) tơng ứng tại D, E, F. Chứng minh ba điểm D, E,
Chủ đề Mức độ cần đạt
Ghi chú
Các tính chất
thừa nhận.
Ba cách xác
định mặt phẳng.
Hình chóp và
hình tứ diện.
+/ Nếu một đờng thẳng có hai điểm phân biệt
thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đờng thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung
thì chúng có một điểm chung khác.
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong
hình học phẳng đều đúng.
- Biết đợc ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đờng thẳng và
một điểm không thuộc đờng thẳng đó; qua hai đ-
ờng thẳng cắt nhau).
- Biết đợc khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
Về kỹ năng:
- Vẽ đợc hình biểu diễn của một số hình không
gian đơn giản.
- Xác định đợc: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đờng thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng
minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
- Xác định đợc: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên,
mặt đáy của hình chóp.
F thẳng hàng.
Ví dụ. Vẽ hình biểu diễn của hình chóp tứ giác. Chỉ
ra đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy, của
hình chóp đó.
Ví dụ. Cho biết hình biểu diễn của: một tam giác bất
kỳ; hình bình hành; hình chữ nhật; hình thoi; hình
vuông; hình thang cân; hình thang vuông.
Ví dụ. Hình nào trong hai hình sau biểu diễn tứ diện
tốt hơn?
Ví dụ. Ngời ta thờng nói vững nh kiềng 3 chân
tại sao?
Ví dụ. Cho hình lập phơng ABCDA B C D có M,
N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC,
CD, A B . Xác định giao tuyến của mặt phẳng đi
qua M, N, P với các mặt của hình lập phơng.
2. Hai đờng Về kiến thức:
Hình 1 Hình 2