LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Ngữ pháp tiếng Nhật - 2kyu pdf": http://123doc.vn/document/1050312-tai-lieu-ngu-phap-tieng-nhat-2kyu-pdf.htm
5
116 ~からして 52
117 ~からすると/~からすれば 53
118 ~からには/~からは 53
119 ~ことだから 53
120 ~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの 54
121 ~にあたって/~に当たり 55
122 ~にかけては/~にかけても 55
123 ~に際して/~に際し/~に際しての 55
124 ~に先立って/~に先立ち/~に先立つ 56
125 ~にしたら/~にすれば/~にしても 56
126 ~につき 56
127 ~につけ/~につけて(は)/~につけても 57
128 ~のもとで/~のもとに 57
129 ~はともかく(として) 58
130 ~をきっかけに(して)/~をきっかけとして 58
131 ~を契機に(して)/~を契機として 58
132 ~を~として/~を~とする/~を~とした 59
133 ~あげく(に) 59
134 ~以上(は) 59
135 ~上は 60
136 ~ことなく 60
137 ~際(は)/~際に 60
138 ~つつ/~つつも 61
139 ~てからでないと/~てからでなければ 61
140 ~といっても 62
141 ~どころか 62
142 ~としたら/~とすれば 63
143 ~ないことには 63
144 ~ながら 63
145 ~にしては 64
146 ~にしろ/~に(も)せよ/~にしても 64
147 ~にかかわらず/~に(は)かかわりなく 65
148 ~にもかかわらず 65
149 ~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの/~をぬきにして(は)/~はぬきにして 66
150 ~のみならず 66
151 ~反面/~半面 66
152 ~ものなら 67
153 ~ものの 67
154 ~わりに(は) 68
155 ~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか 68
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
6
156 ~得る/~得ない 68
157 ~かねない 69
158 ~かねる 69
159 ~ことか 69
160 ~ことだ 69
161 ~ざるを得ない 70
162 ~次第だ/~次第で(は) 70
163 ~っこない 71
164 ~というものだ 71
165 ~というものではない/~というものでもない 71
166 ~ないことはない/~ないこともない 72
167 ~ないではいられない/~ずにはいられない 72
168 ~に限る/~に限り/~に限って 73
169 ~に限らず 73
170 ~にほかならない 74
171 ~もの 74
172 ~ものがある 74
173 ~ようがない/~ようもない 75
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
7
1 ~として(は)/~としても/~としての
意味 <立場、資格、種類をはっきり言う。>
Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
接続 [名]+として
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
② この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y.
③ 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia.
④ あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng.
⑤ 日本はアジアの一員としての役割
やくわり
を果たさなければならない。
Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á.
2 ~とともに
A 意味 ~と一緒に
Cùng với
接続 [名]+とともに
① お正月は家族とともに過ごしたい。
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình.
② 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。
Osaka cùng v
ới Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật.
B 意味 ~であると同時に
Cùng đồng thời với…
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-である] +とともに
[名-である]
① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Cùng v
ới việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu.
② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
V
ừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.
③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。
Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa.
④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
8
C 意味 一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。
Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
接続 [動-辞書形]
[名] +とともに
① 年をとるとともに、体力が
衰
おとろ
える。
Cùng v
ới tuổi cao, thể lực cũng yếu đi.
② 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
Cùng v
ới việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên.
③ 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng v
ới tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
3 ~において(は)/~においても/~における
意味 ~で(場所・時間を示す。)
Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続 [名]+において
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.
③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.
④ それは私の人生における最良の日であった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.
4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた
意味 ~にしたがって・~に適している
Phụ thuộc vào, ứng với
接続 [名]+に応じて
① 保険金は
被害
ひがい
状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.
② 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa.
③ 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức.
5 ~にかわって/~にかわり
接続 [名]+にかわって
A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)
Bây giờ thì ~ không (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
9
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
② 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
Bây gi
ờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng.
B 意味 ~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)
Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)
① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。
Tôi đã đi đám c
ưới thay cho bố.
② 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.
6 ~に比べて/~に比べ
意味 ~を基準にして程度の違いなどを言う。
So với ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
接続 [名]+に比べて
① 兄に比べて、弟はよく勉強する。
So v
ới anh trai, ông em học chăm hơn.
② 諸
しょ
外国に比べて、日本は食料品が高いと言われている。
So v
ới ngoại quốc, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao.
③ 今年は去年に比べ、雨の量が多い。
Năm nay so v
ới năm ngoái thì lượng mưa nhiều hơn.
7 ~にしたがって/~にしたがい 従い/したがい
意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )
Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続 [動-辞書形]
[名] +にしたがって
① 高く登るにしたがって、
見晴
みは
らしがよくなった。
Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn.
② 工業化が進むにしたがって、自然環境の
破壊
はかい
が広がった。
Cùng v
ới sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng.
③ 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
Theo s
ự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn.
④ 試験が近づくにしたがい、緊張が高まる。
Khi kỳ thi càng đến gần, độ căng thẳng càng cao (càng thấy căng thẳng hơn).
8 ~につれて/~につれ
意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )
Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続 [動-辞書形]
[名] +につれて
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
10
① 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trở nên đắt.
② 時代の変化につれて、結婚の形も変わってきた。
Th
ời đại thay đổi, các hình thức kết hôn cũng thay đổi.
③ 年をとるにつれ、昔
むかし
のことが懐
なつ
かしく思い出される。
Về già, càng nhớ tiếc về ngày xưa.
9 ~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する
意味 ~に (対象・相手を示す。)
Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
接続 [名]+に対して
① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
③ いいことをした人に対し、
表彰状
ひょうしょうじょう
が贈られる。
V
ới người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
④ 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.
⑤ 被害者に対する補償問題を検討する。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
10 ~について(は)/~につき/~についても/~についての
意味 話したり考えたりする内容を表す。
Về, liên quan đến… Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói.
接続 [名]+について
① 日本の経済について研究しています。
Tôi đang nghiên c
ứu về kinh tế Nhật Bản.
② この病気の原因については、いくつかの説がある。
Về nguyên nhân của căn bệnh này, có một vài giả thuyết (được đưa ra).
③ 我が社の新製品につき、ご説明いたします。
Tôi xin phép trình bày về sản phẩm mới của công ty chúng tôi.
④ 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
Về tập quán của Nhật Bản, hãy thử suy nghĩ khi so sánh với tập quán của đất nước bạn.
⑤ コンピューターの使い方についての本がほしい。
Tôi muốn có cuốn sách nói về cách sử dụng máy tính.
11 ~にとって(は)/~にとっても/~にとっての
意味 ~の立場からみると (後ろには判断や評価がくる。)
Đối với… Nhìn từ lập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm)
接続 [名]+にとって
① この写真は私にとって、何よりも大切なものです。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
11
Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả (hơn bất cứ thứ gì).
② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。
V
ới nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn.
③ だれにとっても一番大切なのは健康です。
V
ới bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất.
④ 環境問題は、人類にとっての課題だ。
Vấn đề môi trường là thách thức (nhiệm vụ) đối với nhân loại.
12 ~に伴って/~に伴い/~に伴う
A 意味 ~にしたがって・~につれて
Cùng với, đi kèm
接続 [動-辞書形]
[名] +に伴って
① 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Đi kèm v
ới việc tăng dân số, nhiều vấn đề đa dạng nảy sinh.
② 円高
えんだか
に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。
Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi.
③ 経済発展にもとなう環境破壊が問題になっている。
Việc phá hoại môi trường đi kèm với sự phát triển kinh tế đang trở thành vấn đề (cần giải quyết).
B 意味 ~と一緒に (同時に起きる)
Cùng với, xảy ra đồng thời.
接続 [名]+に伴って
① 地震に伴って、火災が発生することが多い。
C
ùng với động đất, hoả hoạn cũng phát sinh nhiều.
② 自由には、それに伴う責任がある。
T
ự do luôn đi kèm với trách nhiệm.
13 ~によって/~により/~による/~によっては
接続 [名]+によって
A 意味 動作の主体(主に受身文で)を示す。
Nhờ vào, do, bởi ~ Chỉ chủ thể của hành động (chủ yếu trong câu bị động).
① アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra.
② この法案は国会により承認された。
Dự luật này đã được quốc hội thông qua (thừa nhận).
③ 医師による診断の結果を報告します。
Tôi sẽ báo cáo kết quả chẩn đoán bởi bác sỹ.
B 意味 原因・理由を表す。
Chỉ lý do, nguyên nhân
① 不注意によって大事故が起こることもある。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
12
Có những tai nạn lớn xảy ra do thiếu chú ý.
② 首相が暗殺されたことにより、A 国の政治は混乱した。
Vì việc thủ tướng bị ám sát, chính trị nước A đã hỗn loạn.
③ 今回の地震による被害は数兆円にのぼると言われている。
Nghe nói thiệt hại do trận động đất lần này lên tới hàng triệu Yên.
C 意味 手段・方法を表す。
Chỉ phương thức, biện pháp.
① 問題は話し合いによって解決した方がいい。
Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại.
② 先生はテストにより、学生が理解したかどうかをチェックする。
Thầy giáo dựa vào việc cho bài thi, kiểm tra xem sinh viên có hiểu chưa.
③ バスによる移動は便利だが時間がかかる。
Đi lại bằng xe bus thì tiện nhưng tốn thời gian.
D 意味 ~に応じて、それぞれに違うことを表す。
Biểu thị việc ứng với ~ mà có sự khác nhau.
① 習慣は国によって違う。
Tập quán thì khác nhau theo từng nước.
② 努力したかどうかにより、成果も違うと思う。
Tôi nghĩ là tuỳ theo có nỗ lực hay không, kết quả cũng khác nhau.
③ 服装の時代による変化について研究したい。
Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi y phục theo thời đại.
E 意味 ある~の場合には (「~によっては」が使われる。 )
Có trường hợp ~ mà
① この薬は人によっては副作用が出ることがあります。
Loại thuốc này có thể có tác dụng phụ với một số người.
②
宗教
しゅうきょう
によっては肉を食べることを禁じられている。
Có tôn giáo mà việc ăn thịt là bị cấm.
14 ~によると/~によれば
意味 伝聞の根拠
こんきょ
を示す。
Theo, y theo ~. Chỉ căn cứ của tin đồn.
接続 [名]+によると
① 今朝の新聞によると、来年度、二つの大学が新設されるそうだ。
Theo báo ra sáng nay, sang năm, hai trường đại học mới sẽ được thành lập.
② 天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。
Theo dự bảo thới tiết, ngày mai nghe nói sẽ mưa.
③ 友達の話によれば、あの映画はとても面白いということです。
Nghe bạn tôi kể thì bộ phim đó có vẻ khá thú vị.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
13
15 ~を中心に(して)/~を中心として
意味 ~を真ん中にして・~を一番重要なものとして
Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất.
接続 [名]+を中心に
① 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.
② この国は自動車産業を中心に工業を進めている。
Nước này lấy công nghiệp sản xuất ô tô làm trung tâm cho phát triển công nghiệp.
③ 地球は太陽を中心にして回っている。
Trái đất quay quanh tâm là mặt trời.
④ 21 世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。
Kinh tế thế kỷ 21 sẽ phát triển với trung tâm là Châu Á.
16 ~を問
と
わず/~は問わず
意味 ~に関係なく・~に影響されないで
Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~
接続 [名]+を問わず
① 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Nếu là lưu học sinh, bất cứ ai, không kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính đều có thể đăng ký.
② この病院では
昼夜
ちゅうや
を問わず救急患者を受け付けます。
Bệnh viện này không kể ngày đêm đều tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu.
③ 学歴、経験は問わず、やる気のある社員を
募集
ぼしゅう
します。
Không kể đến học vấn, kinh nghiệm, chúng tôi tuyển nhân viên có sự say mê.
参考 早く完成させてくだされば、方法は問いません。
Nếu hoàn thành nhanh cho tôi, không cần quan tâm đến phương pháp.
17 ~をはじめ/~をはじめとする
意味 一つの主
おもな
な例を出す言い方。
Cách nói đưa ra một ví dụ chính.
接続 [名]+をはじめ
① 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích, như gấu trúc, có rất nhiều.
② ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。
Hai bác nhà mình và toàn thể gia đình vẫn mạnh khoẻ chứ ạ?
③ 国会議員をはじめとする視察団が被災地を
訪
おとず
れた。
Bao gồm các nghĩ sĩ, đoàn thị sát đã đến thăm các vùng bị thiên tại.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
14
18 ~をもとに/~を元にして
意味 ~を判断の基準・材料などにして
Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán.
接続 [名]+をもとに
① ファンの人気
投票
とうひょう
をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan.
② ノンフィクションというのは事実を元にして書かれたものです。
Loại (sách) Non fiction là loại được viết dựa trên sự thật.
19 ~上(に)
意味 ~だけでなく・~に加えて
Không chỉ ~, thêm vào với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ
① 今年のインフルエンザは高熱が出る上、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa.
② 林さんのお宅でごちそうになった上、おみやげまでいただきました。
Ở nhà bác Hayashi, tôi không chỉ được ăn ngon, còn được cả quà mang về nữa.
③ 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
Cô ấy đã thông minh, tính cách lại tốt nữa.
④ この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện.
⑤ このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。
Việc làm thêm này ngoài điều kiện tốt, thời gian đi làm cũng ngắn, rất sướng.
20 ~うちに/~ないうちに
接続 [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の] +うちに
A 意味 その間に (その状態が変わる前に何かをする。)
Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
① 日本にいるうちに、一度京都を
訪
たず
ねたいと思っている。
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần.
② 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
Trong khi con đang ngủ, làm xong việc dọn dẹp nào.
③ 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm).
④ 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét