Chủ Nhật, 20 tháng 4, 2014

Bài 15. Chuyển động ném ngang


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bài 15. Chuyển động ném ngang": http://123doc.vn/document/573758-bai-15-chuyen-dong-nem-ngang.htm



Phương
pháp tọa độ
là gì?

NỘI DUNG
1. Phương pháp
toạ độ.
B1: Chọn hệ quy chiếu(hệ trục toạ độ,
góc toạ độ, mốc thời gian).
B2: Phân tích chuyển động phức tạp của
vật thành các chuyển động thành phần
đơn giản bằng cách chiếu phương trình
lực và vận tốc ban đầu của vật xuống
2trục toạ độ, rồi khảo sát riêng lẽ chuyển
động của vật theo mỗi phương đó.
B3: Kết hợp 2 phương trình chuyển động
thành phần bằng cách khử t, ta được
phương trình chuyển động thực của vật.
1. Phương pháp toạ độ.

NỘI DUNG
1. Phương pháp
toạ độ.
2. Khảo sát chuyển
động ném
ngang.
2. Khảo sát chuyển động ném ngang.
Xét 1 vật có khối lượng m, được
ném ngang ở độ cao h, với vận tốc
ban đầu Vo. Hãy khảo sát chuyển
động của vật.
Bài toán:
y
x
0
h
V
O
y
0
h
M
My
V

Mx
V

M
V


O
X
Y
Hệ trục tọa độ Oxy. (Ox vng góc Oy)
Gốc thời gian lúc bắt đầu ném vật.
a. Chọn hệ toạ độ gồm:
Gốc toạ độ tại vị trí bắt đầu ném vật.
NỘI DUNG
1. Phương pháp
toạ độ.
2. Khảo sát chuyển
động ném
ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
0
x
y
x
max
0
V

P

y=h


Chuyển động thẳng đều theo phương ox
NỘI DUNG
1. Phương pháp toạ độ.
2. Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném ngang.

Chuyển động rơi tự do theo phương oy
amP


.
=
Lực tác dụng:
0
V

Vận tốc đầu:
b. Phân tích chuyển động ném.
Liên kết flars
0
x
y
x
max
0
V

P

y=h
V
0X
= V
0
V
0Y
= 0


Chuyển động thẳng đều theo phương ox
NỘI DUNG
1. Phương pháp toạ độ.
2. Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném ngang.
c. Xác định các chuyển
động thành phần

Chuyển động rơi tự do theo phương oy

Gia tốc: P
X
=0 a
X
= 0

Vận tốc đầu: V
0X
=V
0

Pttđ : X = V
0
t (1)


Gia tốc: P
Y
=P a
Y
= g

Vận tốc đầu: V
0Y
= 0

Pttđ : Y= g t
2
(2)

2
1
amP


.
=
Lực tác dụng:
0
V

Vận tốc đầu:
c. Xác định các chuyển động thành phần
Liên kết flars
C1 SGK ?

NỘI DUNG
1.Phương pháp toạ độ.
2.Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném.
c. Xác định các chuyển
động thành phần.
3.Xác định chuyển
động của vật
a. Phương trình chuyển
động của vật.
x = V
0
.t (1)
y = g.t
2
/2 (2)
NX: Quỹ đạo của
vật chuyển động
ném ngang là 1
nhánh parabol.
2
2
0
2
1
x
V
g
y
=
(3)
• Chuyển động thẳng đều theo phương ox
• Chuyển động rơi tự do theo phương oy

Phương trình quỹ đạo của vật
0
x
y
x
m
ax
0
V

P

y
=
h
a. Phương trình chuyển động của vật

b. Phương trình vận tốc
Vào thời điểm t, vật ở tại M có vận tốc
Vào thời điểm t, vật ở tại M có vận tốc
MyMxM
VVV

+=
Với:
0
VV
Mx
=
,
tgV
My
.
=

22
MyMxM
VVV
+=
=
222
0
.tgV
+
Mx
My
V
V
tg
=
θ
Hướng vectơ vận tốc của
vật ở tại M:
NỘI DUNG
1. Phương pháp toạ
độ.
2. Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném.
3.Xác định các
chuyển động thành
phần.
θ
M
V

Mx
V

My
V

M
NỘI DUNG
1.Phương pháp toạ độ.
2.Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném.
c. Xác định các chuyển
động thành phần.
3.Xác định chuyển
động của vật
a. Phương trình chuyển
động của vật.
b. Phương trình vận
tốc

NỘI DUNG
1.Phương pháp toạ độ.
2.Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném.
c. Xác định các chuyển
động thành phần.
3.Xác định chuyển
động của vật
a. Phương trình chuyển
động của vật.
b. Phương trình vận
tốc.
c. Thời gian rơi.
0
x
y
x
max
0
V

P

y=h
Gọi t
max
là thời gian vật chuyển động
từ lúc ném đến khi chạm đất.
Lúc chạm đất, vật có: y = h, suy ra:
hgty
==
2
max
2
1


g
h
t
2
max
=
c.Thời gian rơi

NỘI DUNG
1.Phương pháp toạ độ.
2.Khảo sát chuyển
động ném ngang.
a. Chọn hệ toạ độ.
b. Phân tích chuyển
động ném.
c. Xác định các chuyển
động thành phần.
3.Xác định chuyển
động của vật
a. Phương trình chuyển
động của vật.
b. Phương trình vận
tốc
c. Thời gian rơi.
d. Tầm ném xa.
d. Tầm ném xa
Gọi x
max
là hoành độ của vật khi chạm
đất (y = h).
g
Vh
xL
2
0
max
2
===>>
0
x
y
h
0
V

P

y=h
2
2
0
2
1
x
V
g
y
=
(3)
Từ CT

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét