LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giao an tu chon Hoa11day du": http://123doc.vn/document/564497-giao-an-tu-chon-hoa11day-du.htm
Bài tập
Bài 1.
Tính pH của các dung dịch sau
a. CH
3
COONa 0,1 M (K
b
của CH
3
COO
-
bằng 5,71.10
-10
)
b. NH
4
Cl 0,1 M (K
a
của NH
4
+
bằng 5,56.10
-10
)
Bỏ qua sự điện li của nớc
Giải
a. CH
3
COONa
CH
3
COO
-
+ Na
+
CH
3
COO
-
+ H
2
O
ơ
CH
3
COOH + OH
-
K
b
Đầu 0,1 M 0 0
P x
CB 0,1-x x x (M)
K
b
=
2
0,1
x
x
C1. Do x rất nhỏ so với 1 nên 0,1-x ~0,1
x
2
= 0,1.5,71. 10
-10
= 5,71.10
-11
x =
115,71.10
= 7,56.10
-6
= [OH
-
]
[H
+
] = 1,323.10
-9
pH = 8,88
C2. Giải PT bậc 2 tìm x và sau đó làm tơng tự
b. NH
4
Cl
NH
4
+
+ Cl
-
NH
4
+
ơ
NH
3
+ H
+
K
a
Đầu 0,1 0 0 (M)
Pli x
CB 0,1 x x x
K
a
=
2
0,1
x
x
= 5,56.10
-10
Gải gần đúng hay giải chính xác ta có
x = 7,46. 10
-6
suy ra pH = 5,13
Bài 2.
Viết ptp dạng phân tử và ion thugọn của các p (nếu có) xảy ra giữa
a.dd AgNO
3
và dd HCl e. dd Na
2
CO
3
và dd Ca(NO
3
)
2
b.dd BaCl
2
và dd K
2
SO
4
f. dd NaHCO
3
và dd NaOH
c. FeS và dd HCl g. dd NaHCO
3
và dd HCl
d.dd BaCl
2
và dd NaNO
3
h. dd FeSO
4
và dd HCl
Bài 3
Cho dd AgNO
3
d vào 500 ml dd HCl a M thu đợc 143,5 gam kết tủa. Viết pt hh của p xảy ra dạng phân tử và ion
thu gọn. Tính a
ĐS. a = 1/0,5 = 2 M
C. Dặn dò
Về nhà tiếp tục ôn tập lí thuyết và bài tập phần luyện tập
Tiết tự chọn số 5 Chủ đề Nhóm Nitơ và nhóm Cacbon
Khái quát nhóm Nitơ-Photpho
A.Mục tiêu
Hiểu cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nitơ ở trạng thái cơ bản, biết cấu hình e lớp
ngoài cùng ở trạng thái kích thích
Nắm vững sự biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Củng cố tính chất hoá học cơ bản của các đơn chất nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp
2.Bài cũ
+Nhắc lại cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố N
+Tơng tự suy ra cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố P
3.Bài mới
Hoạt động 1. Tìm hiểu kĩ hơn về cấu hình e nguyên tử lớp ngoài cùng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1
-Viết và nhận xét đơc sự giống và khác nhau giữa 2
cấu hình.
-Mô tả đợc sự phân bố e vào AO ngoài cùng ở trạng
thái cơ bản và trạng thái kích thích. Nhận xét đợc sự
khác nhau
2.
Nêu đợc : của nhóm Nitơ -3, 0, +3, +5
của N:
Nx đợc: N và các nguyên tố trong nhóm thể hiện
tính khử và tính oxh
Từ N đến Bi : tính khử tăng dần đồng thời tính oxh
giảm dần
3.
Viết đợc CTPT của oxit và hiđroxit cao nhất của các
nguyên tố trong nhóm và nêu đợc:
của N, P: oxitaxit và axit
As
2
O
3
: oxit lỡng tính, tính axit > tính bazơ
Sb
2
O
3
: oxit lỡng tính, tính axit< tính bazơ
Bi
2
O
3
: oxit bazơ
1.Cấu hình e lớp ngoài cùng
-? Viết cấu hình e lớp ngoài cùng của ng tử N, P ở trạng
thái cơ bản.Nhận xét 2 cấu hình đó?
-Mô tả sự phân bố e vào các AO lớp ngoài cùng của
nguyên tử N, P ở trạng thái kích thích.
2.Số oxihoá
? Cho biết số oxihoas có thể có của N và P
3. Oxit và hiđroxit
Hoạt động 2 Bài tập
Bài 1. Làm các bài tập 1,2,3 trang 27 sách Chuyên đề tự chọn
Bài 2. Bằng thí ghiệm nào có thể phân biệt đợc khí nitơ có lẫn 1 trong các tạp chất sau: clo, khí HCl, khí
H
2
S. Viết PTHH của các P đã xảy ra
HD
- N
2
lẫn Cl
2
: dùng quỳ tím ẩm
- N
2
lẫn HCl: dùng quỳ tím ẩm
- N
2
lẫn H
2
S: dùng giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
Bài 3
Viết cấu hình e của các ion N
3-
, F
-
, O
2-
, Na
+
, Mg
2+
và rút ra nhận xét về cấu hình e củâ các ion đó
Bài 4
Để nhận ra khí nitơ có lẫn khí clo ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây
Na
3
PO
4
, KCl, Na
2
SO
4
, KI + hồ tinh bột
Bài 5
Trộn 3 lit dd NaNO
2
0,2 M với 2 lit dd NH
4
Cl 0,2 M rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích
khí sinh ra (đktc)
Bài 6
Làm bài tập 5 sgk trang 30
Tiết tự chọn số 6 Amoniac-Muối amoni
A. Mục tiêu
- Củng cố 1 số kiến thức cơ bản về amoniac, muối amoni
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
- Rèn luyện kĩ năng viết ptp thể hiện tc của amoniac, muối amoni
- Rèn luyện kĩ năngvận dụng kiến thức để giải toán
B. tổ chức các hoạt động dạy học
I.Những kiến thức cơ bản
1.a. Tính bazơ yếu
-Td với nớc
-Td với axit
-Td với dd muối
b.Tính khử
c.Khả năng tạo phức
2.
3.Nhắc lại các tính chất của muối amoni
+tính tan
+các phản ứng của muối amoni xảy ra do td
của ion NH
4
+
và của anion gốc axit
1.Tính chất hoá học của amoniac
NH
3
có những tchh cơ bản nào?Cho VD.
mỗi tc yêu cầu HS lấy các VD chứng minh
GV bổ sung: NH
3
có khẩ năng tạo phức
2.Điều chế NH
3
Yêu cầu HS nhắc lại pp tổng hợp NH
3
và các điều kiện kĩ thuật
nhằm tăng hiệu suất của quá trình
3.Tính chất của muối amoni
II.Bài tập
BT1.
Cho cân bằng sau
N
2
+ 3H
2
2NH
3
H = -92 KJ
(k) (k) (k)
Cho biết CB của p trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu
a.Tăng nhiệt độ
b.Hoá lỏng NH
3
để tách nó ra khỏi hỗn hợp
c.Tăng áp suất của hh p
HD.
áp dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ satơlie
a. CBCD theo chiều nghịch
b.CBCD theo chiều thuận
c.CBCD theo chiều thuận
BT2.
Sục khí NH
3
vào dung dịch CuSO
4
tới d. Viết PTHH của các p xảy ra, nêu hiện tợng quan sát đợc
BG
CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Cu(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Hiện tợng: lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt màu
xanh lam
BT3
Dẫn 2,24 lit NH
3
(đktc) qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đợc chất rắn A và khí B.
a.Viết PTHH xảy ra và tính thể tích khí B (đktc)
b.Tính V dd HCl 2M vừa đủ để p hết v ới A
HD
n
CuO
n
= 0,4 mol,
3
NH
n
= 0,1 mol
2NH
3
+ 3CuO
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
0,1 0,15 0,05 0,15
NH
3
hết, CuO d
a. ở đktc B chỉ có N
2
V
B
= 0,05.22,4 = 1,12 lit
b. A gồm Cu (0,151 mol), CuO d (0,4 - 0,15 = 0,25 mol)
CuO + 2 HCl
CuCl
2
+ H
2
O
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
0,25 0,5 mol
Suy ra V
dd HCl
= 0,5/2 = 0,25 lit
BTVN
BT1.
Chỉ dùng thêm 1 hoá chất hãy trình bày cách phân biệt các lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa 1 dd sau
(NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaCl.
BT2.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới d vào 50 ml dd A có chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, thì có 11,65 g chất kết tủa
tạo ra và đun nóng thì thu đợc 4,48 lit (đktc) một chất khí bay ra
a. Viết PTphân tử và ion thu gọn của các phản ứng đã xảy ra
b.Tính nồng độ M của mỗ muối trong dd A
Tiết tự chọn số 7 axit nitric-muối nitrat (t1)
A. Mục tiêu
1. Củng có kiến thức
-Tchh của HNO
3
, muối nitrat
-PP điều chế HNO
3
2.Rèn luyện kĩ năng viết ptp, đặc biệt là p oxi hoá-khử, làm BT
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
I. Lý thuyết
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
I.TCHH của HNO
3
1.Tính axit (mạnh)
HNO
3
H
+
+ NO
3
-
làm quỳ tím hoá đỏ; td bazơ, oxitbazơ, muối
2. Tính oxi hoá mạnh
a.Với KL (trừ Au, Pt)
M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ sp khử + H
2
O
sp khử: NO
2
, NO, N
2
O,N
2
, NH
4
NO
3
HNO
3
đặc nguội không p Al, Fe
c.Với hợp chất
II. Muối nitrat
Nêu đợc CT chung M(NO
3
)
n
+Tính tan, khả năng phân li
+các phản ứng nhiệt phân của muối nitrat
+tính oxi hoá của NO
3
-
trong môi trờng axit; cách
nhận biết ion NO
3
-
Trình bày tchh của HNO
3
, lấy các VD để minh hoạ
cho các tính chất đó
Tính axit do tác nhân nào quy định
Tính oxi hoá mạnh do tác nhân nào quyết định
Yêu càu HS lấy các VD cụ thể để minh hoạ cho mỗi
tính chất
Muối nitrat là muối của axit nào, tính chất vật lí và
tchh của muối nitrat
Cách nhận biết ion nitrat trong dung dịch
II. Bài tập
BT1. Lập ptp theo sơ đồ cho dới đây
a. Fe + HNO
3đặc, nóng
NO
2
b.FeO + HNO
3
loãng
NO +
c. Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng
NO +
d. FeS + HNO
3
loãng Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
2
O +
BT2 Hiện tợng khi cho Cu và H
2
SO
4
loãng cùng vào dd NaNO
3
là
A.Khí màu nâu đỏ bay ra
B.dd thu đợc có màu xanh, có khí không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí
C. thu đợc dd có màu xanh có khí màu nâu đỏ bay ra
D.không có hiện tợng gì
BT3.Từ 2 mol NH
3
Điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau
NH
3
NO
NO
2
HNO
3
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Nếu hiệu suất của quá trình là 80% thì từ 2 mol NH
3
thu đợc bao nhiêu mol HNO
3
A.0,8 B.1,6 C.2,5 D.1,024
BT4 Cho sơ đồ
NH
3
NO
NO
2
HNO
3
Số electron mà một nguyên tử N nhờng để chuyển từ NH
3
lên đến HNO
3
theo sơ đồ trên là
A.2 B.3 C.8 D.10
BT5 Cho phản ứng
P + HNO
3
H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất trong pthh trên khi cân bằng (hệ số nguyên tối giản) là
A.10 B.11 C.12 D.13
BT6 Phản ứng giữa Fe(OH)
2
và HNO
3
loãng tạo ra NO. Tổng hệ số nguyên tối giản của của các chất trong
pthh đã xảy ra bằng
A.20 B.22 C.24 D.25
Tiết tự chọn số 8 axit nitric-muối nitrat (t2)
A.Mục tiêu
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán
Phát triển khả năng phân tích tổng hợp
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
BT1. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Khí NH
3
có mùi khai, làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
B. HNO
3
là axit mạnh, có tính oxi hoá mạnh
C.Trong môi trờng axit, ion NO
3
-
có tính oxihoas tơng tự HNO
3
D.Tất cả các muối nitrat khi bị nhiệt phân đều sinh ra oxi
ĐS. D
BT2 Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lit dd HNO
3
sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O, tỉ
khối của hh khí so với H
2
bằng 19,2. Tính C
M
của dd HNO
3
đã dùng
HD:
n Al = 0,5, M
hh
= 38,4
a,NO, 30 5,6
a/b = 2/3
b,N
2
O, 44 8,4
Al + 4 HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
2x
8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O+ 15H
2
O (2)
3x
(1), (2) n Al = 10x = 0,5, x=0,05
(1),(2) n HNO
3
= 38x = 38.0,05=1,9 mol
C
M
HNO
3
= 1,9/2,2 = 0,864 M
BT3 Chất nào trong số các chất sau đây đợc diều chế trực tiếp từ O
2
và N
2
A.N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
O
5
ĐS. B
BT4 Đun nóng dd hh gồm NaNO
2
và NH
4
Cl thu đợc khí X. X là
A.O
2
B.N
2
C.NO D. NO
2
ĐS. B
BT5 Cho cân bằng sau
N
2
+ 3H
2
2NH
3
H = -92 KJ
(k) (k) (k)
Để CB của p trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận thì ngời ta
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
38,4
a.Tăng nhiệt độ của hệ cân bằng
b.Hoá lỏng NH
3
để tách nó ra khỏi hỗn hợp
c.Giảm áp suất của hệ cân bằng
d. Thêm xúc tác vào hệ cân bằng
BT6 Trong phản ứng nào sau đây, nitơ đóng vai trò là chất khử
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
B. N
2
+ 6Li
2Li
3
N
C. N
2
+ O
2
2NO
D. N
2
+ 3Ca
Ca
3
N
2
BT7 Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. Cu(NO
3
)
2
và NH
3
B. Zn(NO
3
)
2
và NH
3
C. Ba(OH)
2
và H
3
PO
4
D. HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
BT8 Khi hoà tan 30 gam hh CuO và Cu trong dd HNO
3
1M d thấy thoát ra 0,3 mol NO duy nhất. %
khối lợng CuO trong hh đầu là
A. 4,0 B. 96,0 C. 3,2 D. 4,8
BT 9 Khi đun nóng, p giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit
A. HNO
3
đặc và C B. HNO
3
đặc và S
C. HNO
3
đặc và Cu D. HNO
3
đặc và Ag
BT10 có 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dd: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
. Dùng các chất nào sau đây để nhận
biết 3 lọ trên
A. dd muối bari, Cu B. quỳ tím, dd bazơ
C. dd muối bạc D. dd PP, quỳ tím
BT11 Viết pthh thực hiện các chuyển hoá sau(ghi rõ đk nếu có)
N
2
NH
3
NO
HNO
3
NH
4
NO
3
N
2
O
A
r
B
r
dd B
Cho biết dd B có môi trờng gì?Gt.
BT 12 Trình bày pp loại HCl ra khỏi dd với HNO
3
để đựơc dd HNO
3
sạch HCl.
BT 13 Cho 1,86 g hh Mg và Al vào dd HNO
3
loãng d thì có 560 ml khí N
2
O (sp khử duy nhất) thoát ra
(đktc). Tính % khối lợng của mỗi kim loại trong hh
ĐS
% Mg = 12,9 %Al=87,1
BT 14 Một lợng 60 gam hh Cu, CuO tan hết trong 3 lit dd HNO
3
1 M, thu đợc 13,44 lit (đktc) khí NO
duy nhất bay ra
a. Tính % khối lợng Cu trong hh
b. Tính C
M
của các chất trong dd thu đợc sau p
BT 15 Có 34,8 gam hh Al, Fe, Cu đợc chia làm 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 cho vào dd HNO
3
đặc nguội thì có 4,48 lit (đktc) NO
2
bay ra.
-Phần 2 cho vào dd HCl thì thoát ra 0,4 mol khí.
Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
ĐS Cu=12,8 g Al=10,8 g Fe= 11,2 g
BT 16 Bỏ 6,4 gam S vào 154 ml dd HNO
3
60% (D=1,367 g/ml). Đun nóng nhẹ, S tan hết và có khí NO
2
bay ra.
Tính nồng độ % của các axit trong dd sau p.
ĐS H
2
SO
4
= 12,1% HNO
3
=31,4%
Tiết tự chọn số 9 Ôn tập một số kiến thức cơ bản
về N, hợp chất của n, photpho
A.Mục tiêu
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
NaOH
H
2
O
Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán
Phát triển khả năng phân tích tổng hợp
B. Nội dung
BT1 Viết pthh xảy ra khi cho NH
3
d vào bình chứa khi Cl
2
. Nêu vai trò của các chất tham gi p
Giải
+ 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
Chất khử Chất oxi hoá
+ NH
3
+ HCl
NH
4
Cl
Bazơ Axit
BT 2 Viết pthh xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
a. Cu vào dd HNO
3
loãng (tạo NO)
b. Ag vào dd HNO
3
đặc
c. Fe vào dd HNO
3
đặc nóng, d
Nhận xét khả năng phản ứng của HNO
3
với kim loại
BT 3 Viết các pthh xảy ra khi nhiệt phân các muối sau
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
Rút ra nhận xét về sự nhiệt phân của muối amoni
NX
Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hoá (Cl
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, PO
4
3-
)khi nhiệt phân cho NH
3
và axit tơng
ứng.(Không xảy ra p oxi hoá khử)
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hoá (NO
3
-
, NO
2
-
) khi nhiệt phân xảy ra p oxi hoá khử
BT 4 Lập pthh của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau lần lợt tác dụng với HNO
3
đặc, nóng, d (sản
phẩm khử là NO
2
)
BT 5 Cho Fe d vào 2 lit dung dịch HNO
3
0,1 M thu đợc dung dịch A và sản phẩm khử NO duy nhất.
Tính khối lợng muối khan thu đợc
HD
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Fe + 2Fe(NO
3
)
2
3Fe(NO
3
)
2
ĐS 13,5 gam
BT 6 Cho 0,4 mol NaOH vào 100 ml dd H
3
PO
4
1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan
HD xét tỉ lệ mol giữa các chất tham gia phản ứng
BT 7 Cho 3,82 gam Cutác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO
3
thu đợc 4,928 lit (đktc) hỗn hợp NO và
NO
2
.
a. tính số mol mỗi khí đã tạo ra
b.tính C
M
của dd axit đầu
ĐS
a. NO
2
= 0,2 mol NO= 0,02 mol
b.2 M
BT8 Dung dịch HNO
3
loãng td với hh Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4
gam muối kẽm. Tính % khối lợng của hỗn hợp đàu biết không có khí thoát ra
ĐS
Zn=61,61%
BT 9 Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
sau 1 thời gian thu đợc 55,4 gam chất rắn
a. Tính hiệu suất của p phân huỷ
b. Tính số mol mỗi khí thoát ra
ĐS
a. H=50%
b. NO
2
= 0,2 mol O
2
= 0,05 mol
Tiết tự chọn số 10 photpho và hợp chất của photpho
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
A.Mục tiêu
HS củng cố kiến thức về tcvl và tchh của P và 1 số hộ chất của P
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tế
b. tổ chức các hoạt động dạy học
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Đơn chất photpho
a. Tính chất vật lí
+GV nêu câu hỏi: nêu cấu trúc và tính chất vật lí của P trắng, P đỏ
b. Tính chất hoá học
+GV nêu câu hỏi: photpho có khả năng thể hiện tính khử hay tính oxi hoá trong các p hoá học vì sao
HS trả lời đợc: vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá
2. H
3
PO
4
?Nêu các tchh của H
3
PO
4
.
TL đợc
Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình.Nêu đợc các p thể hiện tính chất của H
3
PO
4
Gốc axit không có tính oxi hoá
3. Muối photphat
?Nêu tính tan của muối photphat và cách nhận biết ion photphat trong dd muối
II. Bài tập
BT1 Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong pthh sau bằng bao nhiêu
P + HNO
3
H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
BT 2 Để bảo quản P trắng, ngời ta đã
A. ngâm trong nớc lạnh
B. Ngâm trong dầu
C. để trong không khí
D. để trong benzen
BT 3 Cho dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol H
3
PO
4
. Trong dung dịch thu đợc có chứa những
chất nào. (bịên luận theo a, b)
BT 4 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi d.Cho sản phẩm tạo thành td vừa đủ với dung dịch
NaOH 32 %, tạo ra muối Na
2
HPO
4
a. Viết các pthh
b. tính khối lợng NaOH đã dùng
c. tính C
%
của muối trong dung dịch thu đợc
ĐS b. 50 gam
c.42,24 %
BT 5 Thêm 6 gam P
2
O
5
vào 25 ml dung dịch H
3
PO
4
6 % (D=1,03 g/ml). Tính C
%
của H
3
PO
4
trong dung
dịch thu đợc
ĐS 30,94 %
BT 6 Viết các pthh thực hiện các chuyển hoá sau
a. N
0
N
-3
N
+2
N
+4
N
+5
N
+4
N
+2
N
+5
b. P
+5
P
0
P
+5
P
+5
P
+5
P
+5
Ngày soạn 22/11/2007
Tiết tự chọn số 11 Bài tập
A. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, kĩ năng phân tích tổng hợp
Qua đó củng cố các kiến thức cần nắm vững về N, P và các hợp chất
B. Nội dung
BT1 Trình bày phơng pháp nhận biết
a. Các khí NO, NO
2
, N
2
, NH
3
có trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn
b. Các dung dịch NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, AgNO
3
, HNO
3
trong các lọmất nhãn riêng biệt
c. Các loại phân đạm NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
BT 2 Có 3 dung dịch axit đặc HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl đựng trong các lọ riêng biệt. Chỉ dùng 1 hoá chất
hãy nêu cách phân biệt các lọ trên
HD dùng kim loại Cu
BT 3 Cho sơ đồ
A
+H
2
O
B
D
E
+
H
C
l
+
N
a
O
H
, trong sơ đồ trên, chất A là
A. NH
4
NO
3
B. CaO C. (NH
2
)
2
CO D.P
2
O
5
BT 4 Thành phần hoá học chính của quặng apatit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
b. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. 3.Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
D. CaCO
3
BT 5 Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đem dd thu
đợc cô cạn đến khan. Hỏimuối nào đợc tạo nên và khối lợng bằng bao nhiêu gam
BT 6 Từ không khí, nớc và khí CO
2
, viết pthh điều chế phân ure
Tiết tự chọn số 12 Hợp chất của cacbon
A. Mục tiêu
Củng cố kiến thức hợp chất của C
Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải bài tập
B. Tổ chức hoạt động dạy học
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Cấu tạo cácc phân tử
GV hỏi: viết ctct của các phân tử CO, CO
2
, H
2
CO
3
. Xác định cộng hoá trị của C trong mỗi trờng hợp
2. Tính chất hoá học
GV hỏi: Nêu các tính chất hoá học của CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat
HS: nêu đợc tính chất của các loại hợp chất nh yêu cầu
II. Bài tập
BT 1 Viết pthh xảy ra khi
a. Nung Ca(HCO
3
)
2
đến khối lợng không đổi
b. đun sôi dung dịch Ca(HCO
3
)
2
c. Sục khí CO
2
từ từ vào dd Ca(OH)
2
d. Sục khí CO
2
từ từ vào dd NaOH
BT 2 Cho khí CO
2
sục vào nớc vôi trong d thu đợc 10 gam kết tủa. tính thể tích CO
2
(đktc) đã bị hấp
thụ
BT 3 Cho 5,6 lit CO
2
hấp thụ vào 1 lit dd Ca(OH)
2
thu đợc m gam kết tủa.
Tính m
BT 4 Cho x mol CO
2
hấp thụ vào dng dịch chứa 0,1 mol KOH. Tính khối lợng muối khan thu đợc trong
các trờng hợp sau
a. x=0,1
b.x=0,05
c.x=0,075
BT 5 Cho x mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)
2
thu đợc 5 gam kết tủa .
Tính x
HD xảy ra 2 trờng hợp
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Tiết tự chọn số 13 Bài tập
A. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức lí thuyết vào giải toán
Qua đó củng cố lại các kiến thức cần nắm vững
B. Nội dung các bài tập
BT 1 Viết phhh xảy ra giữa
a. dd HCl với dd Na
2
CO
3
b. dd HCl với dd NaHCO
3
c. dd NaOH với dd NaHCO
3
d. dd HCl với CaCO
3
BT 2 Cho 25 gam CaCO
3
vào dd HCl d. Sau p thu đợc V lit CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,5 B. 5,6 C. 6,72 D. 8,96
BT 3 Trình bày pp hoá học phân biệt các dung dịch riêng biệt sau
Na
2
CO
3
, NaCl, HCl, NaOH
BT 4 Hỗn hợp X gồm CO
2
và SO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 27. % thể tích CO
2
có trong hh là
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 60 %
HD áp dụng quy tắc đờng chéo
BT 5 Dung dịch chất X làm quỳ tím hoá xanh, còn dung dịch của chất Y không làm đổi màu quỳ tím.
Trộn lẫn dd 2chất lại với nhau thì xuất hiện kết tủa.X, Y lần lợt có thể là
A. NaOH và K
2
SO
4
B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
và KNO
3
D. KOH và FeCl
3
E. B, D đúng
ĐS chọn B
BT 6 Khi đun nóng thì muối nào sau đây không bị nhiệt phân
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
BT 7 Muối nào sau đây ta tốt trong nớc
A. FeCO
3
B. Ca
3
(PO
4
)
2
C.CaCO
3
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
BT 8 Trong dung dịch có chứa các ion Na
+
. HCO
3
-
và CO
3
2-
. Bằng những phh nào chứng tỏ đợc sự có
mặt của các ion trên trong dung dịch
BT 9 Viết CTCT của các phân tử sau
CO, CO
2
, CaC
2
, C
2
H
4
BT 10 Nung hh gồm 4,8 gam SiO
2
và 57,6 gam Mg. Hỗn hợp thu đợc cho tác dụng với dd HCl d thu đợc
13,44 lit H
2
(đktc).Xác định khối lợng Si thu đợc
HD các pthh
SiO
2
+ 2Mg
Si + 2MgO
Si + 2Mg
Mg
2
Si
MgO + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
O
Mg
2
Si + 4HCl
2MgCl
2
+ SiH
4
Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
ĐS m Si còn lại = 19,6 gam
Tiết tự chọn số 14,15 Ôn tập chung (T1)
A. Mục tiêu
Củng cố kiến thức trọng tâm của HK 1
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải toán
B. Tổ chức các hoạt động dạy học
I. Kiến thức căn bản cần nắm vững
1. Độ điện li
GV. Độ điện li là gì? Công thức tính. Nêu mối quan hệ giữa độ điện li và khả năng điện li của chất điện li.
HS. Trả lời đợc các câu hỏi ôn tập do GV đặt ra
2. Hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ
GV nêu các VD về ptđli của một số chất điện li yếu(VD HClO, các nấc của H
3
PO
4
, NH
3
) và yêu cấu HS viết
biểu thức tính hằng số phân li axit hoặc hằng số phân li bazơ
Giáo án Tự Chọn Hóa 11 Năm học 2008 - 2009
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét