LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bài tập TN 12 (C1,2,3,4)": http://123doc.vn/document/572906-bai-tap-tn-12-c1-2-3-4.htm
Bài tập TN 12 - 5 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.61.Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt +φ). Biết rằng trong khỏang 1/60(s) đầu tiên, vật đi từ vị trí
cân bằng lúc t = 0 và đạt được li độ x = A
3
/2 theo chiều
dương của trục Ox. Ngồi ra, tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của
vật v = 40π
3
cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu?
ω = 10πs
-1
, A = 5cm ω = 20πs
-1
, A = 4cm ω = 10πs
-1
, A = 4cm ω = 20πs
-1
, A = 5cm
CON LẮC LỊ XO
1.62.Chọn câu trả lời sai. Khi con lắc lò xo dđđh thì:
Lò xo ở trong giới hạn đàn hồi Lực đàn hồi của lò xo tn theo định luật Húc
Lực ma sát bằng 0 Phương trình dao động của con lắc là: a = ω
2
x
1.63.Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m được tính theo cơng thức:
T = 2π
k
m
T = 2π
m
k
T =
1 k
2 mπ
T =
1 m
2 kπ
1.64.Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Cho vật dđđh với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T =
0,3s. Nếu cho vật dđđh với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là:
0,3 s 0,15 s 0,6 s 0,4s
1.65. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
1.66. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vò trí cân bằng. B. Vò trí vật có li độ cực đại
C. Vò trí mà lò xo không bò biến dạng. D. Vò trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
1.67. Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.68. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T
π=
B.
.
m
k
2T
π=
C.
.
g
l
2T
π=
D.
.
l
g
2T
π=
1.69. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
1.70. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=π
dao động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
1.71. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2
=π
. Độ
cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
1.72. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy
)10
2
=π
.Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 512 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
1.73. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng ra
khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Phương trình
dao động của vật nặng là
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t -
cm)
2
π
. C. x = 4cos(10
cm)
2
t
π
−π
D. x = cos(10
)
2
t
π
+π
cm
1.74. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450 N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
1.75. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vò trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.
A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J C. E = 3,2 . 10
-2
J D. E = 3,2 J
1.76. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
1.77. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t -
)
2
π
m B. x = 0,5cos(40t +
)
2
π
m C. x = 5cos(40t -
)
2
π
cm D. x = 5cos(40t )cm.
Bài tập TN 12 - 6 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.78. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao
động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
1.79 Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6 s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật m dao động với
chu kì T
2
=0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của m là
A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s C. T = 1,00 s D. T = 1,40 s
1.80.Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 200g dao động điều hồ với chu kì T = 1s .Lấy π
2
= 10m/s
2
. Độ cứng của lò
xo là:
80N/m 8N/m 0,8N/m 0,08N/m
1.81.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị
trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
3,2N/m 1,6N/m 32N/m 16N/m
1.82.Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của
con lắc tăng:
0,038 s 0,083 s 0,38 s 0,83 s
1.83.Con lắc lò xo treo vật khối lượng m
1
= 400g, dđđh với chu kỳ T
1
. Khi treo thêm vật m
2
thì chu kỳ dao động của hệ là 1,5
T
1
. Tính m
2
m
2
= 400g m
2
= 450g m
2
= 500g m
2
= 550g
1.84.Khi gắn một quả cầu m
1
vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s, còn khi gắn quả cầu m
2
vào lò xo trên thì
chu kì là T
2
= 1,6s. Gắn đồng thời cả hai quả cầu trên vào lò xo thì chu kì của nó bằng:
2,8s 2s 1,4s 4s
1.85. Quả cầu có m = 300g được treo vàolò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy g = 10m/s
2
. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị
trí cân bằng:
8cm 5cm 3cm 2cm
1.86.Một con lắc lò xo gồm vật treo m = 0,2kg, lò xo chiều dài tự nhịên l
o
= 12cm, độ cứng k = 49N/m. Con lắc dao động
trên mặt phẳng nghiêng góc 30
o
so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tìm chiều dài l của lò xo khi vật cân bằng trên
mặt phẳng nghiêng.
l = 14cm l = 14,5cm l = 15cm l = 16cm
1.87.Một lò xo có độ cứng k = 100N/m được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc α = 30
0
so với mặt phẳng ngang. Đầu dưới
cố định, đầu trên gắn vật M có khối lượng m = 200g. Lấy g = 10m/s
2
. Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là:
1cm 1,5cm 2cm 2,5cm
1.88.Con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong q trình dđđh lần lượt là 34cm và 30cm. Biên độ dao
động của nó là:
8cm 4cm 2cm 1cm
1.89Một con lắc lò xo có khối lượng của vật nặng m = 1,2kg, dđđh theo phương ngang với phương trình: x = 10 sin(5t
+5π/6) (cm). Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/5 (s) là:
1,5N 3N 150N 300N
1.90.Một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k = 40N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400g. Cho vật
dđđh theo phương thẳng đứng, khi đó vật có vận tốc cực đại v
max
= 20 cm/s. Lực tác dụng cực đại gây ra dao động của vật là:
8N 4N 0,8N 0,4N
1.91.Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo có độ cứng k = 80N/m.
Biết rằng vật dđđh có gia tốc cực đại 24 m/s
2
. Tính vận tốc khi qua vị trí cân bằng và giá trị cực đại của lực đàn hồi của lò
xo.
v = 1,4 m/s, F = 6,8N v = 1,4m/s, F = 2,84N v = 1,2 m/s, F = 2,48N v = 1,2m/s, F = 6,8N
1.92.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dđđh với biên độ A =
2cm. Lấy g = 10m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong q trình dao động là:
2N và 6N 0N và 6N 1N và 4N 0N và 4N
1.93.Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, độ cứng k = 40N/m. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc O ở vị trí
cân bằng. Khi qua li độ x = 1,5cm, vật bị lò xo kéo với lực F = 1,6 N. Lấy g = 10m/s
2
. Tính khối lượng m.
m = 100g m = 120g m = 150g m = 200g
1.94.Một vật có khối lượng 0,4kg treo vào lò xo có độ cứng k = 80N/m.Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 0,1m rồi thả cho dao động. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
0,7m/s 4,2m/s 2,8m/s 1,4m/s
1.95.Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, treo vật m. Cho vật m dđđh theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz.
Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ l
1
= 25cm đến l
2
= 35cm. Lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Chiều dài của lò
xo khi khơng treo vật là:
20cm 22cm 24cm 26cm
1.96.Một con lắc lò xo được đặt trên mặt ngang, chiều dài tự nhiên của lò xo là l
o
= 40cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị
trí lò xo giãn 5cm rồi bng tay cho dđđh. Lấy g = 10m/s
2
. Trong q trình dao động chiều dài cực tiểu của lò xo là:
l
min
= 35cm l
min
= 30cm l
min
= 25cm l
min
= 20cm
Bài tập TN 12 - 7 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.97.Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo bị giãn 16cm. Lấy g = π
2
m/s
2
. Khi dao động, thời gian ngắn nhất
vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực tiểu đến lúc lò xo có chiều dài cực đại là:
0,4π (s) 0,8π (s) 0,4 (s) 0,8 (s)
1.98.Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 80g, lò xo độ cứng k, dđđh theo phương trình: x = 8 cos(5
5
t - π/12)(cm). Chọn
chiều dương từ trên xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tính lực đàn hồi của lò xo ở li dộ x = -2cm. Lấy g = 10 m/s
2
F = 2N F = 0,2N F = 0,6 N F = 6 N
1.99.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 48cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc
O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dđđh trên trục Ox với phương trình: x = 4 cos(ωt - π/2) (cm). Trong q trình dao
động, tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 5/3. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là:
48cm 36cm 64cm 68cm
1.100.Vật nặng khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k làm cho lò xo giãn ra một đoạn Δl = 1cm. cho vật dao động theo
phương thẳng đứng. Chu kỳ và tần số của dao động là:
0,1s; 10Hz 0,2s; 5Hz 0,5s; 2Hz 0,8s; 1,25Hz
1.101.Treo vật m = 100g vào lò xo có k = 40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng xuống dưới cho lò xo giãn thêm 2cm rồi
bng ra cho vật dao động. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, trục Ox hướng xuống, gốc thời gian là lúc bng vật. Phương
trình li độ của vật là:
x = 2cos(20t)(cm). x = 4cos(10t + π/2)(cm). x = 2cos(20t - π)(cm). x = 4cos(10t - π/2)(cm)
1.102.Một quả nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 10cm. Từ vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng vận tốc 0,5m/s
hướng thẳng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, trục Ox hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao
động. Phương trình li độ của vật là:
x = 5cos(10t -π/2)(cm). x = 10cos(10t - π/2)(cm).
x = 5 cos(10t + π/2)(cm). x = 10cos(10t + π/2)(cm).
1.103.Con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,1π(s). Lúc t = 0, vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = - 40cm/s. Phương
trình dao động của vật là:
x = 2
2
cos(20t + π/4) (cm) x = 4cos(20t + 3π/4) (cm)
x = 2cos(20t – π/4) (cm) x = 2
2
cos(20t + 3π/4) (cm)
1.104.Một con lắc lò xo treo vào điểm I, lò xo có độ dài tự nhiên l
o
= 30cm. Khi treo vật, lò xo giãn 1 đoạn 10cm. Bỏ qua các
lực cản, lấy g = 10m/s
2
. Nâng vật lên đến vị trí cách I đoạn 38cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 20cm/s hướng xuống.
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi truyền vận tốc. Kết quả:
ω = 10 rad/s Li độ ban đầu: x
0
= 2
2
cm
Phương trình dao động: x = 2
2
cos (10t - π/4) (cm) Câu A và C đúng
B/ CON LẮC ĐƠN :
I/ Tóm tắt kiến thức :
1/ lực tác dụng lên con lắc :
→
F
=
→→
τ+
P
;trong đó
→→
=
gmP
,
→
τ
:lực căng của dây treo
2/ Phương trình chuyển động của con lắc (trong điều kiện khảo sát là dđđh)
Tọa độ : x= x
0
cos (
)t
ϕ+ω
với x
0
=
∩
OA
; Tọa độ góc : =
0
cos(
)t
ϕ+ω
với x
0
= l
o
(
o
<10 )
3/ Biểu thức vận tốc và gia tốc :
Vận tốc dài : v = x
/
= - ωx
0
sin(
)t
ϕ+ω
và
/
= - ω
o
sin(
)t
ϕ+ω
với v = l
/
Nếu > 10
0
=> v =
)cos(cosgl2
0
α−α
; Gia tốc : a = -ω
2
x và
//
= - ω
2
4/ Chu kì dao động : T =
l
g
g
l
2
2
=ωπ=
ω
π
với
II/Chủ đề 1:chu kì con lắc phụ thuộc vào độ cao (sâu):
1>phụ thuộc vào độ cao: 2> phụ thuộc vào độ sâu:
R
h
T
T
R
h
1
T
T
00
=
∆
=>=−
R2
h
R2
h
T
TT
R2
h
1
T
T
//
=
∆
=
−
⇔=−
T
T
: vậy
/
II/ Chủ đề 2:chu kì con lắc phụ thuộc vào nhiệt độ :
Thời gian nhanh chậm : ∆T > 0 đồng hồ chạy chậm lại ; ∆T < 0 đồng hồ chạy nhanh hơn
Thời gian nhanh chậm sau 24h:
|
T
T
|10.64,8|t|
T
10.64,8
|T|N
1
4
2
4
∆
=∆=∆=τ
;
)86400t10.32,4
4
T
T
(hay
∆
=θλ∆=τ
IV/ Phương trình chuyển động , vận tốc , lực căng dây
và năng lượng dao động của con lắc :
• Phương trình chuyển động : =
0
cos (
)t
ϕ+ω
với S = l
• Vận tốc : v =
)cos(cosgl2
0
α−α
• Lực căng :
)cos2cos3(mg
m
α−α=τ
Bài tập TN 12 - 8 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
• Năng lượng dao động : động năng :
)cos(cosmglmv
2
1
E
m
2
α−α==
đ
Thế năng trọng trường : E = mgl(1-cos)
Năng lượng E = E
t
+ E
đ
= mgl ( 1- cos
m
) với => E =
222
m
Am
2
1
mgl
2
1
ω=α
( hoặc : cơ năng toàn phần: E = E
t
+ E
đ
=
2
mgl
2
lm
2
Sm
2
0
2
0
222
0
2
α
=
αω
=
ω
(
2
00
lglS
ω=α=
;
)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.1.Điều kiện để con lắc đơn dđđh là:
Khơng ma sát. Góc lệch nhỏ. Góc lệch tuỳ ý. Hai điều kiện A và B.
1.2.Dao động của một con lắc đơn:
Ln là dao động tắt dần. Với biên độ nhỏ thì tần số góc
ω
được tính bởi cơng thức:
ω
=
l / g
.
Trong điều kiện biên độ góc α
m
≤
10
o
thì được coi là dao động điều hòa. Ln là dao động điều hồ.
1.3.Chọn câu trả lời SAI.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn :
Tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của gia tốc trọng trường Tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của chiều dài của nó
Phụ thuộc vào biên độ Khơng phụ thuộc khối lượng con lắc
1.4.Điền vào chổ trống cho hợp nghĩa: Khi con lắc đơn dao động với … nhỏ thì chu kỳ dao động khơng phụ thuộc biên độ.
Chiều dài Hệ số ma sát Biên độ Gia tốc trọng trường
1.5.Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng cơng thức
f =
1 l
2 gπ
f =
| l |
2
g
∆
π
f =
1 g
2 lπ
f =
g
2
l
π
1.6.Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là:
T =
1 l
2 gπ
T =
l
2
g
π
T =
1 g
2 lπ
T =
g
2
l
π
1.7.Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật lên thành 2m thì chu kì của
vật là:
2T T
2
T/
2
Khơng đổi
1.8.Chọn câu trả lời SAI. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn:
• Tăng khi đưa lên cao
Khơng đổi khi treo ở trần xe chuyển động ngang thẳng đều
Tăng khi treo ở trần xe chuyển động ngang nhanh dần đều
Giảm khi treo ở trần xe chuyển động ngang chậm dần đều
1.9.Một con lắc đơn được treo trên trần một xe ơtơ đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ của con lắc trong trường
hợp xe chuyển động thẳng đều là T, khi xe chuyển động với gia tốc a là T’. Khi so sánh 2 trường hợp, ta có:
T’ > T T’ = T T’ < T T’ = T + a
1.10.Một con lắc đơn dđđh với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
. Trong một phút vật thực hiện được 120 dao động,
thì:
chu kì dao động là T = 1,2s chiều dài dây treo là 1m tấn số dao động là f = 2Hz cả A,B,C đếu sai
1.11Hai con lắc đơn A, B có chiều dài là l
A
= 4m và l
B
= 1m dao động ở cùng một nơi. Con lắc B có T
B
= 0,5s, chu kì của con
lắc A là:
T
A
= 0,25s T
A
= 0,5s T
A
= 2s T
A
= 1s
1.12.Một con lắc đơn có chu kì dao động trên trái đất là T
0
. Đưa con lắc lên mặt trăng. Gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng
1/6 trên trái đất. Giả sử chiều dài dây treo khơng thay đổi. Chu kì con lắc đơn trên mặt trăng là:
T = 6T
0
T = T
0
/6 T = T
0
6
T = T
0
/
6
1.13.Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dđđh với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dđđh có chu kì là T
2
= 2
s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là:
T = 2,5 s T = 3,5 s T = 0,5 s T = 3 s
Bài tập TN 12 - 9 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.14.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l
1
dao động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T
1
= 2,5s. Con lắc chiều dài dây treo l
2
có chu kỳ dao động cũng tại nơi đó là T
2
= 2s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều dài l
1
– l
2
cũng tại nơi đó là :
T = 0,5s T = 4,5s T = 1,5s T = 1,25s
1.15.Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2
có chu kỳ dao động
0,8s. Tính l
1
và l
2
l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m
1.16.Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo hơn kém nhau 32cm dao động tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời
gian: con lắc có chiều dài l
1
thực hiện được 30 dao động, l
2
thực hiện được 50 dao động. Chiều dài các con lắc là:
l
1
= 50cm; l
2
= 18cm l
1
= 18cm; l
2
= 50cm l
1
= 48cm; l
2
= 16cm Một giá trị khác
1.17
*
.Con lắc đơn treo ở trần thang máy thực hiện dao động nhỏ. Khi thang lên đều, chu kỳ là 0,7s. Tính chu kỳ khi thang lên
nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s
2
. Lấy g = 9,8m/s
2
.
T = 0,66 s T = 0,46 s T = 0.57 s T = 0,5 s
1.18
*
.Một con lắc tóan học chiều dài l = 0,1m, khối lượng m = 0,01kg, mang điện tích q = 10
-7
C. Đặt con lắc trong điện
trường đều có phương thẳng đứng và độ lớn E = 10
4
V/m. Lấy g = 10m/s
2
. Tính chu kỳ con lắc
T = 0,631s và T = 0,625s T = 0,631s và T = 0,652s T = 0,613s và T = 0,625s T = 0,613s và T = 0,652s
NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
1.19.Năng lượng của một vật dao động điều hồ:
• Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần
Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần
• Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần
Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần
1.20.Năng lượng của một con lắc lò xo đđh:
• tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
• giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
giảm 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 2 lần.
1.21.Chọn câu trả lời sai. Cơ năng của con lắc lò xo:
• tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. được bảo tồn và có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
• tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dđđh.
1.22.Năng lượng của một con lắc đơn dđđh:
• tăng 6 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 2 lần giảm 36 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số giảm 3 lần.
• giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần . tăng 15 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ giảm 3 lần.
1.23.Cơ năng của con lắc đơn bằng:
• Thế năng ở vị trí biên Động năng ở vị trí cân bằng
Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ Cả A,B,C đều đúng
1.24.Một vật dđđh với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi cơng thức:
v =
2
2
2
A
x +
ω
v =
2 2 2
x Aω −
v =
2 2
A x−
Một cơng thức khác.
1.25. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với
chu kì T thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
1.26. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g
l
π
D. T = 2
l
g
π
1.27. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
1.28. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.29. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
1.30. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
1.31. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Bài tập TN 12 - 10 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.32. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t
∆
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của
nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t
∆
như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
1.33. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm. C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
1.34. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ cực đai là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
1.35. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí có li độ x = A/ 2 là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
1.36. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vò trí có li độ x = A/ 2 đến vò trí có li độ cực đại
x = A là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
1.37.Một con lắc lò xo có m = 0,1kg dđđh theo phương ngang có phương trình x = 2 cos(20t + π/2) (cm). Cơ năng của con
lắc là:
80J 8J 0,08J 0,008J
1.38
*
.Con lắc đơn có l = 100cm, m = 1kg dao động với biên độ góc α
0
= 0,1rad tại nơi có g = 10m/s
2
.Cơ năng tồn phần của
con lắc là:
0,5J 0,05J 0,1J 0,01J
1.39.Một con lắc lò xo có m = 0,2kg dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Biết: chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
=
30cm; khi lò xo dài l = 28cm thì vận tốc vật bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn F = 2N. Lấy g = 10m/s
2
. Năng
lượng dao động của vật là:
0,8J 0,08J 8J 80J
1.40.Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm, độ cứng k = 100N/m, đang dđđh với năng lượng
E = 8.10
-2
J. Chiều dài cực đại của lò xo trong q trình dao động là:
34cm 35cm 38cm Một giá trị khác
1.41Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và k = 250N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi truyền cho nó vận tốc
v = 1,5m/s dọc theo trục lò xo thì vật dđđh với biên độ:
3cm 4cm 5cm 10cm
1.42.Từ vị trí cân bằng vật khối lượng m = 100g treo ở đầu 1 lò xo độ cứng k = 40N/m, được nâng lên một đọan 6cm rồi
truyền vận tốc 1,6m/s để thực hiện dđđh trên phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s
2
. Tính biên độ dao động và độ lớn của lực
gây ra dao động khi qua vị trí lò xo khơng biến dạng
A = 4cm, F = 0N A = 5cm, F = 0,2N A = 8cm, F = 0,5N A = 10cm, F = 1N
1.43.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Khi vật đứng n, lò xo
giãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên
độ của dao động có trị số bằng:
6 cm 0,05m 4cm 0,03m
1.44.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Khi vật đứng n, lò xo giãn 10cm.
Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động
năng bằng thế năng là:
± 2,44cm ± 4,24 cm ± 4,42cm ± 42,4cm
1.45.Một con lắc lò xo thựchiện được 5 dao động trong 10s, vận tốc vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 8π cm/s.
Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 động năng cách vị trí cân bằng:
6cm 5cm ±4cm Một giá trị khác
1.46.Con lắc lò xo gồm: m = 400g, k = 40N/m đang dđđh với A = 8cm. Vận tốc của vật khi thế năng bằng 3 lần động năng
có độ lớn bằng:
0,16m/s 0,4 m/s 1,6 m/s 4m/s
1.47.Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hồ với các biên độ A
1
và A
2
. Biết A
2
= 5cm, độ cứng của lò xo k
2
=
4k
1
, năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là:
15cm 12,5cm 10cm 8cm
1.48.Một chất điểm khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5(s). Biết năng lượng dao động là E = 500mJ.
Chọn t = 0 là lúc vật qua li độ x = 5cm và đang chuyển động ngược chiều dương. Biểu thức động năng của chất điểm theo
thời gian có dạng:
E
đ
= 0,5sin
2
(10t + π/3) (J) E
đ
= 0,5 sin
2
(10t + π/6) E
đ
= 0,5cos
2
(10t + π/6) (J) E
đ
= 0,5 cos
2
(10t + π/3) (J)
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – DAO ĐỘNG TẮT DẦN
V/ Tổng hợp dao động ( xét 2 dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số )
Bài tập TN 12 - 11 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
Biên độ tổng hợp :
)cos(AA2AAA
2121
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ++=
Độ lệch pha : tg =
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ
Nếu 2 dao động :
a> cùng pha :∆ = k2π => A = A
1
+ A
2
b>ngược pha:∆ =(k +
2
1
)2π => A = { A
1
– A
2
|
c> bất kì : { A
1
– A
2
{
≤
A
≤
{ A
1
+ A
2
{
d> sử dụng công thức lượng giác : cosa + cosb = 2cos A cosB
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.49Hai dao động điểu hòa cùng tần số ln ngược pha khi :
Δφ = (2k+1)π với k = 0;
1±
;
2
±
; … Δφ = kπ với k = 0;
1
±
;
2±
; …
Hai vật qua vị trí cân bằng cùng chiều, cùng lúc Một vật đạt x = x
max
thì vật kia đạt x = 0
1.50Chọn câu trả lời sai:
• Độ lệch pha của các dđ đóng vai trò quyết định tới biên độ của dđ tổng hợp.
Nếu hai dđ cùng pha: ∆φ = 2kπ thì A = A
1
+ A
2
.
• Nếu hai dđ ngược pha: ∆φ = (2k+1)π thì A = A
1
- A
2
.
Nếu hai dđ lệch pha nhau bất kì: | A
1
- A
2
| < A < A
1
+ A
2
.
Trong đó A
1
, A
2
là biên độ của các dao động thành phần, A là biên độ dao động tổng hợp.
1.51.Phương trình tọa độ của 3 dđđh có dạng x
1
= 2cosωt (cm); x
2
= 3cos(ωt - π/2)(cm) ; x
3
=
3
sinωt (cm). Nhận xét đúng?
x
1
, x
2
ngược pha. x
1
, x
3
ngược pha x
2
, x
3
ngược pha. x
2
, x
3
cùng pha.
1.52.Cho dđđh có phương trình: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời
điểm ban đầu là:
0 rad π/6 rad π/2rad -π/2rad
1.53.Trong phương pháp tổng hợp 2 dđđh cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp giản đồ vectơ quay:
Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 chuyển động thẳng đều xuống 1 trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
Có thể xem dđđh là hình chiếu của 1 chuyển động tròn đều xuống 1 trục nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
Biên độ dao động tổng hợp tính bằng : A
2
= A
1
2
+ A
2
2
– 2A
1
A
2
cos
∆
φ.
Cả 3 câu đều sai.
1.54.Hai dđđh thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
= 3A
1
thì dao động tổng hợp có
biên độ A là:
A
1
. 2A
1
. 3A
1
. 4A
1
.
1.55.Phát biểu nào sau đây là sai: Biên độ dao động tổng hợp của hai dđđh cùng phương cùng tần số:
phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần
lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
1.56. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
π=ϕ∆
n2
(với n
∈
Z). B.
π+=ϕ∆
)1n2(
(với n
∈
Z).
C.
2
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n
∈
Z). D.
4
)1n2(
π
+=ϕ∆
(với n
∈
Z).
1.57. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
3
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
3
3
. B.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
4
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
5
6
.
C.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
2 2
6
và
π
π
cos( )x t cm
= +
2
2
6
. D.
π
π
cos( )x t cm
= +
1
3
4
và
π
π
cos( )x t cm
= −
2
3
6
.
1.58. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.
1.59. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= cos2t (cm) và x
2
=
2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
1.60. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4cos(
)t
α+π
cm và
)tcos(34x
2
π=
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trò lớn nhất khi
A.
)rad(0
=α
. B.
)rad(
π=α
. C.
).rad(2/
π=α
D.
)rad(2/
π−=α
1.61. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x
1
= 4cos(
cm)t
α+π
và x
2
=4
cm)tcos(3
π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trò nhỏ nhất khi
A.
)rad(0
=α
. B.
)rad(
π=α
. C.
).rad(2/
π=α
D.
)rad(2/
π−=α
Bài tập TN 12 - 12 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.62.Hai dđđh có phương trình: x
1
= 3cos(ωt +φ
1
)(cm) và x
2
= 4cos(ωt +φ
2
)(cm). Biết φ
1
= -2π/3 và x
2
trễ pha hơn x
1
góc
5π/6. Tìm φ
2
?
φ
2
= -π/6 φ
2
= -3π/2 φ
2
= π/6 φ
2
= 3π/2
1.63.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh với phương trình: x
1
= 10cos(2πt - 2π/3)(cm), x
2
= 10cos(2πt - π/3)(cm), phương
trình dđth là:
x = 10
2
cos(2πt - π/2)(cm) . x = 10
3
cos(2πt + π/2)(cm)
. x = 10
3
cos(2πt - π/2)(cm). x = 10
2
cos(4πt + 2π/3)(cm)
1.64.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh có phương trình x
1
= 8cos(πt – π/2)(cm) và x
2
= 6sinπt(cm). Phương trình của dđ
tổng hợp:
x = 5cos(πt – π/4)(cm) x = 5cos(πt –π/2)(cm) x = 14cosπt (cm) x = 14cos(πt - π/2)(cm)
1.65Cho hai dao động có phương trình là x
1
= 4sin2πt(cm) và x
2
= 3cos 2πt (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
x = 7cos2πt x = cos2πt x = 5cos (2πt+53π/180)(cm) x = 5cos (2πt+37π/180)(cm)
1.66.Hai đđđh có phương trình : x
1
= 6
3
cos (πt - π/6) và x
2
= 4
3
cos (πt + 5π/6) Tìm A và φ của dao động tổng hợp:
A = 2
3
, φ = + 5π/6 A = 10
3
, φ = - π/6 A = 2
3
, φ = - π/6 A = 10
3
, φ = + 5π/6
1.67.Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
=
2cosωt (cm) và x
2
= 3cosωt (cm). Khi vật đi qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật là v = 30cm/s. Tần số dao động tổng hợp
của vật là:
5rad/s 7,5rad/s 10rad/s 12,5rad/s
1.68.Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương cùng tần số có phương trình: x
1
= 6cos(5πt
– π/2)(cm) và x
2
= 6cos 5πt (cm). Lấy π
2
= 10. Thế năng của vật tại thời điểm t = 1s là:
90mJ 180mJ 900J 180J
1.69.Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x
1
= 5cos(2πt – π/3) (cm) và x
2
=
2cos(2πt – π/3) (cm). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là:
a = 1,94 m/s
2
a = - 2,42 m/s
2
a = 1,98 m/s
2
a = - 1,98 m/s
2
1.70.Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 10 Hz, biên độ
A
1
= 8cm và pha ban đầu φ
1
= π/3, A
2
= 8cm, φ
2
= - π/3. Lấy π
2
= 10. Biểu thức thế năng của vật theo thời gian t là:
E
t
= 1,28 sin
2
20πt (J) E
t
= 12800sin
2
20πt (J) E
t
= 1,28 cos
2
20πt (J) E
t
= 12800 cos
2
20πt (J)
1.71.Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số với phương trình: x
1
=
4cos(10t + π/2 )(cm), x
2
= cos (10t + π/2)(cm). Năng lượng dao động của vật là:
E = 25J E = 250mJ E = 25mJ E = 250J
1.72.Một vật có khối lượng m = 500g thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 8cos(2πt
+ π/2)(cm) và x
2
= 8cos2πt (cm). Lấy π
2
= 10. Động năng của vật khi vật qua vị trí li độ x = A/2 là:
32mJ 320J 96mJ 960J
1.73Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết phương trình của dao động thứ
nhất là x
1
= 2cos(πt + π/6)(cm) và phương trình của dao động tổng hợp x = 8cos(πt + π/6 (cm). Phương trình của x
2
là:
x
2
= 6cos(πt + π/6)(cm) x
2
=10cos(πt + π/6)(cm) x
2
= 6cos(πt + 7π/6)(cm) x
2
= 10cos(πt + 7π/6)(cm)
1.74.Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh, biết rằng dao động 1 có phương trình: x
1
= 3 cos ( 20t + π/3), dao động tổng hợp
có biên độ A = 6, dao động 2 sớm pha hơn dđ 1 một góc π/2. Tìm phương trình x
2
.
x
2
= 3
3
cos (20t + 7π/6) x
2
= 3 cos ( 20t + 5π/6 ) x
2
= 3 cos (20t + 7π/6) x
2
= 3
3
cos (20t + 5π/6)
1.75.Vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực hiện 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số góc ω = 20rad/s. Biên độ của
các dao động thành phần là A
1
= 2cm, A
2
= 3cm; hai dao động lệch pha với nhau góc π/3. Năng lượng dao động của vật là:
0,38J 0,038J 380J 0,42J
1.76.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: Dao động … là dao động có tần số phụ thuộc vào đặc tính của hệ,
khơng phụ thuộc vào điều kiện ngồi.
điều hồ. tự do. tắt dần. cưỡng bức.
1.77.Dao động tự do là dao động:
• dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.
có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
• có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động.
có chu kì phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi
1.78Một người đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm n để cho võng tự
chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là:
• Dao động cưỡng bức. Tự dao động.
Dao động tự do. Dao động do tác dụng của ngoại lực
1.79Dao động tự do là một dao động:
• tuần hồn. điều hồ. khơng chịu tác dụng của lực cản.
mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
1.80.Chọn câu trả lời sai. Dao động tắt dần:
• Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lực ma sát càng nhỏ thì sự tắt dần càng nhanh.
Bài tập TN 12 - 13 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
• Điều kiện duy trì dao động khơng bị tắt là tác dụng ngọai lực biến thiên tuần hòan lên hệ dao động.
Ngun nhân là do ma sát.
1.81.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Dao động … là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Ngun nhân … là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự … càng nhanh”.
điều hồ. tự do. tắt dần. cưỡng bức.
1.82.Chọn câu trả lời sai:
• Dao động tắt dần khơng phải là dao động điều hồ.
Dao động tắt dần là trường hợp đặc biệt của dao động tuần hồn.
Cơ năng của hệ dđđh được bảo tồn trong trường hợp lực ma sát F
ms
= 0.
Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động
tuần hồn.
1.83.Chọn câu trả lời sai:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.
Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
Tần số của dao động cưỡng bức ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.84.Chọn phát biểu đúng.
Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi.
Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực khơng đổi.
Dao động tuần hồn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
1.85.Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của:
dao động cưỡng bức. tự dao động. cộng hưởng dao động. dao động tắt dần.
1.86.Chọn câu trả lời đúng:
• Dao động của con lắc lò xo trong bể nước là dao động cưỡng bức.
Con lắc lò xo dao động trong dầu nhớt là dao động tắt dần.
• Dao động của con lắc đơn tại một địa điểm xác định là tự dao động.
Cả A,B,C đúng.
1.87.Trong dao động tắt dần, lực gây ra sự tắt dần có bản chất là:
Lực qn tính Lực đàn hồi Trọng lực Cả A,B,C đều sai.
1.88.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hồn được gọi là:
dao động tự do. dao động cưỡng bức. dao động riêng. dao động tuần hồn.
1.89.Chọn phát biểu sai, khi nói về dao động cưỡng bức:
Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến thiên tuần hồn
Trong thời gian đầu (
t∆
rất nhỏ), ngọai lực cưỡng bức hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số dao động riêng
f
o
của hệ.
Khi đã ổn định hệ thực hiện dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực
Nếu ngọai lực duy trì lâu dài, dao động cưỡng bức cũng duy trì lâu dài với tần số f
1.90.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
Dưới tác dụng của lực đàn hồi Dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hồn theo thời gian
Trong điều kiện khơng có ma sát Dưới tác dụng của lực qn tính
1.91Đặc điểm của dao động cưỡng bức là:
• Hệ dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực.
Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng f
o
của nó.
• Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f >> f
o
của hệ
Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f << f
o
của hệ.
1.92.Chọn câu trả lời sai:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.
Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
Tần số của dao động cưỡng bức ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
1.93.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của:
lực đàn hồi. lực ma sát.
lực qn tính. một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
1.94.Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
dưới tác dụng của lực đàn hồi. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
trong điều kiện khơng có lực ma sát. dưới tác dụng của lực qn tính.
1.95.Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc:
• Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
• tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Bài tập TN 12 - 14 - Giáo viên NGUYỄN HỮU LỘC
1.96.Để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
• Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
• Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
. Tần số của lực cuỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
1.97.Chọn câu trả lời sai.
Sụ tự dao động là dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f
o
của hệ.
• Hệ tự dao động sẽ thực hiện dao động tắt dần theo thời gian.
Đồng hồ quả lắc là một hệ tự dao động.
Một hệ tự dao động có năng lượng dao động được bảo tồn.
1.98.Hai em bé đang chơi bập bênh. Mỗi khi đầu phía bên em bé nào đang ngồi xuống thấp thì em bé đó đạp chân xuống đất
cho đầu đó đi lên. Dao động của chiếc bấp bênh trong trường hợp đó là:
Dao động dưới tác dụng của nội lực biến thiên tuần hồn. Dao động cưỡng bức.
Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn. Dao động tự do.
1.99.Chọn câu trả lời sai: Dao động của quả lắc đồng hồ là:
một hệ tự dao động. dao động cưỡng bức.
dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ. Cả A,B,C đúng.
1.100.Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 200N/m. Xe
chạy trên đường lát bê tơng cứ cách 6m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc v =14,4km/h thì xe rung mạnh nhất. Lấy π
2
= 10.
Khối lượng của xe:
2,25kg 22,5kg 225kg Một giá trị khác
1.101.Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tơng cứ cách 4,5m có một rảnh nhỏ. Khi người đó
chạy với vận tốc 10,8km/h thì nước trong thùng bị văng tung t mạnh nhất ra ngồi. Tần số dao động riêng của nước trong
thùng là:
1,5Hz 2/3 Hz 2,4 Hz Một giá trị khác
1.102.Một chiếc xe đẩy có khối lượng m = 6,4kg được đặt trên bốn bánh xe, mỗi xe gắn một lò xo có cùng độ cứng k. Xe
chạy trên đường lát bê tơng, cứ cách 4m gặp một rãnh nhỏ. Vận tốc v = 9km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Lấy π
2
= 10. Giá trị
của k bằng:
25N/m 50N/m 100N/m Một giá trị khác
1.103.Một con lắc đơn chiều dài l được treo ở trần một toa xe lửa, ở phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là
12,5m. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Coi dao động của con lắc là dao động
điều hòa và chuyển động của xe lửa là thẳng đều. Chu kì dao dộng riêng của con lắc là:
0,5s 1,2s 1,5s Một giá trị khác
C. SÓNG CƠ HỌC – SÓNG ÂM :
I> Tóm tắt kiến thức :
1) Chu kì , tần số, vận tốc truyền sóng và bước sóng : T =
f
v
vT
T
2
==λπ=
π
=ω
;f2;
f
1
2)Phương trình sóng :
a)Phương trình dao động tại O : (nguồn phát sóng ) : u = a
0
cosωt = a
0
cos 2πft = a
0
cos2πt/T
b)Phương trình sóng dao động tại một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng d
u = a
M
cosω ( t -
)
v
d
= a
M
cos 2π (
)
d
T
t
λ
−
với a
M
là biên độ sóng tại M
c)Độ lệch pha Δφ giữa hai điểm M
1
và M
2
cách nhau một khoảng d = | d
1
–d
2
| trêncùng một phương truyền: Δφ = 2π
λ
d
=> nếu d = n
λ
hai dao động cùng pha ; nếu d = (2n + 1)
2
λ
hai dao động ngược pha
3.Giao thoa sóng :Tổng hợp của hai sóng kết hợp từ hai nguồn riêng biệt
a)Các phương trình dao động : u
s1
= u
s2
= acosωt = acoscos
t
T
2
π
= acos 2πf t
u
1M
= a
M
cos 2π (
)
d
T
t
1
λ
−
; u
2M
= a
M
cos 2π (
)
d
T
t
2
λ
−
dao động tổng hợp : u
M
= 2a
M
cos
=
λ
+
−ππ
λ
−
)
2
dd
T
t
(2cos
dd
2121
Acos
)
2
dd
T
t
(2
21
λ
+
−π
với A = 2a
M
| cos
π
λ
−
21
dd
|
b)Độ lệch pha giữa hai sóng tại M :
λ
π=
λ
−
π=
−
ω=ϕ∆
d
2
|dd|
2
v
|dd|
1212
với d = | d
2
– d
1
| hiệu đường đi
- Điểm có biên độ dao động tổng hợp cực đại : d = n
λ
( n
)N
∈
- Điểm có biên độ dao động tổng hợp triệt tiêu ( điểm đứng yên ) : d = (2n +1)
2
λ
4. Sóng dừng : Tổng hợp của sóng truyền từ sóng tới và sóng phản xạ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét