Hình 6
XE X
N
X
U
N0
Hình 7
Hình 8
XE X
N
Hình 9
E
X
1
N
I
)2(
11 qdN
=
38,160.2.3
113,135
75,28.2.3
619,134
+
=1,352 + 0,243 = 1,595 KA =
1595 A
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N
1
:
I
)2(
1N
=
3
.I
)2(
11 qdN
=
3
.1,595 = 2,763 KA = 2763 A.
II.1.3. Tính toán dòng ngắn mạch một pha nối đất phía 110KV tại đầu cực máy phát
- máy biến áp khi cắt máy cắt ra:
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không nh sau:
Đối với máy phát vì trung tính cách điện đối với đất nên không có dòng thứ tự
không chạy qua, đối với máy biến áp có tổ nối dây Y
0
/ xem nh X
1B
=X
0B
=24,4 .
Trong đó:
- X
1B
: Điện kháng thứ tự thuận của máy biến áp.
- X
0B
: Điện kháng thứ tự không của máy biến áp.
Ta có: X
)1(
= X
2
+ X
0
Với X
1
= X
2
= X
B
F
+ X
B
BA
= 28,57 + 24,4 = 52,97 .
X
)1(
= 52,97 + 24,4 = 77,37 .
Dòng ngắn mạch 1 pha khi ngắn mạch 1 pha chạm đất:
I
)1(
20 N
= m
(1)
).(3
)1(
1
+
XX
E
B
F
Với m
(1)
= 3
I
)1(
20 N
= 3.
)37,7797,52.(3
619,134
+
= 1,786 KA = 1786 A.
II.2. Tính toán dòng ngắn mạch cho bảo vệ chống ngắn mạch ngoài và quá tải
bộ máy phát - máy biến áp:
II.2.1. Tính dòng ngắn mạch tại đầu khối máy phát:
Sơ đồ thay thế tính toán nh sau:
X
1
= X
B
F
+ X
B
BA
= 28,57 + 24,4 = 52,97 .
I
)3(
2N
=
1
.3 X
E
B
F
=
97,52.3
619,134
= 1,467 KA = 1467 A.
Trang 137
Hình 10
XE X
N
X
DB-5
Hình 11
X
1
E
N
Hình 12
XE X
N
Hình 13
E
X
1
N
X
X
E
X X X
DB-5
X
D5-1
X
DA-1
E
X
X
E
N
2
Hình 14
Điện áp đặt vào Rơle điện áp thấp RU (khi ngắn mạch 3 pha sau máy biến áp
tăng áp), theo trên ta có I
)3(
2N
= 1467 A.
II.2.2. Tính dòng ngắn mạch cuối đờng dây B-5 khi phụ tải cực tiểu:
Sơ đồ thay thế tính toán nh sau:
X
1
= X
B
F
nt X
B
BA
nt X
DB-5
= 28,57 + 24,4 + 29,78 = 82,75 .
Dòng do nhà máy B cung cấp:
I
)3(
3N
=
1
.3 X
E
B
F
=
75,82.3
619,134
= 0,939 KA = 939 A.
Dòng qua bảo vệ:
I
BV
= I
)3(
3N
= 939 A.
II.2.3. Tính dòng thứ tự nghịch khi ngắn mạch không đối xứng:
II.2.3.1. Tính dòng ngắn mạch 3 pha tại đầu khối máy phát - máy biến áp:
Sơ đồ thay thế tính toán nh sau:
X
1
= X
B
F
nt X
B
BA
= 28,57 + 24,4 = 52,97 .
I
)3(
2N
=
1
.3 X
E
B
F
=
97,52.3
619,134
= 1,467 KA = 1467 A.
II.2.3.2. Tính dòng ngắn mạch 2 pha nhánh tự dùng khi phụ tải cực tiểu:
Theo kết quả tính toán phần II.1.2 ta có:
Dòng qua bảo vệ là:
I
)2(
12 N
=
).(3
)2(
+
XX
E
B
F
B
F
=
75,28.2.3
619,134
= 1,352 KA = 1352 A.
Dòng qua điểm ngắn mạch là:
I
)2(
1N
=
3
. I
)2(
12 N
=
3
.1352 = 2342 A.
II.2.4. Tính ngắn mạch 1 pha chạm đất tại đầu khối máy phát - máy biến áp khi phụ
tải cực đại:
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận nh sau:
X
1
= X
B
F
nt X
B
BA
= 28,57 + 24,4 = 52,97 .
X
2
= X
DB-5
nt X
D5-1
nt X
DA-1
nt X
A
BAtd
nt X
A
Ftd
= 29,78 + 25,81 + 23,15 + 12,811 + 25,348 = 116,899 .
Trang 138
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét