Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Các sản phẩm tài chính quản lý rủi ro ở Việt Nam.pdf

5
Công cụ chủ yếu - bộ phiếu hỏi
7 loại phiếu hỏi bán cấu trúc áp dụng cho 7 đối
tợng khác nhau:
1. Thông tin chung về tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính
(10 câu hỏi).
2. Bảng hỏi dành cho những tổ chức bảo hiểm không
cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho các hộ gia đình có
thu nhập thấp(13 câu hỏi).
3. Bảng hỏi dành cho những sản phẩm bảo hiểm tập
trung vào các hộ gia đình có thu nhập thấp (48 câu
hỏi).
6
Công cụ chủ yếu - bộ phiếu hỏi
4. Phiếu phỏng vấn các tổ chức huy động tiết kiệm cá
nhân (37 câu hỏi).
5. Phiếu phỏng vấn nhóm họ/hụi (24 câu hỏi).
6. Phiếu phỏng vấn chủ hiệu cầm đồ (61 câu hỏi).
7. Phiếu phỏng vấn t nhân cho vay nóng (57 câu hỏi).
7
Các tổ chức và cá nhân đợc khảo sát
87 tổ chức và cá nhân trên địa bàn 8 tỉnh/thành phố:
Hà Nội; HCM; Cần Thơ; Q/ Ninh; N/ An; Vĩnh Phúc;
Hà Tây, N/ Định.
Khu vực chính quy:
Ngân hàng: nhà nớc và cổ phần
Quỹ tín dụng nhân dân: trung ơng và cơ sở. TK bu
điện
Tổ chức bảo hiểm: nhà nớc, t nhân, nớc ngoài
8
Các tổ chức và cá nhân đợc khảo sát
Khu vực bán chính quy
Tổ chức phi chính phủ: Quỹ tiết kiệm, quỹ tơng trợ.
Hội đoàn thể: Hội ngời cao tuổi; Hội phụ nữ.
Khu vực phi chính quy: Phờng/hụi/họ.
Hiệu cầm đồ.
Ngời cho vay li.
Ngời làm bảo hiểm
9
I. Các sản phẩm bảo hiểm
Các sản phẩm bảo hiểm nghiên cứu gồm:
Bảo hiểm con ngời phi nhân thọ
Bảo hiểm vật nuôi.
Bảo hiểm món vay;
Bảo hiểm x hội nông dân;
Bảo hiểm Y tế tự nguyện
Quỹ tơng trợ của các hội đoàn thể
Một số sản phẩm BH khác.
Bảo hiểm Y tế bắt buộc.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
Bảo hiểm nhân thọ.
10
1.Bảo hiểm con ngời phi nhân thọ
Phạm vi BH: Tai nạn, ốm nặng phải nằm viện, phẫu
thuật, chết.
Nhà cung cấp: Bảo Việt; PJICO và một số công ty khác
Đối tợng BH: Ngời dân từ 1- 70 tuổi, có sức khoẻ
tốt.
Cách tính phí: Tỷ lệ phí bảo hiểm x Số tiền bảo hiểm.
Điều chỉnh hàng năm 15%
Mức phí min: 2.800 đ/ngời/năm.
Bán SF: cá nhân hoặc theo nhóm
11
1.Bảo hiểm con ngời phi nhân thọ
Các biện pháp phòng chống rủi ro:
- Bán theo nhóm,
- Bảng câu hỏi;
- Thời gian chờ;
- Yêu cầu chứng từ
Ngời có thu nhập thấp tiếp cận đợc
Bài học: + Bán SF thông qua hội, đoàn thể.
+ Tuyên truyền vận động lâu dài.
+ Cần có sự hỗ trợ của nhà nớc.
12
2. Bảo hiểm món vay
Phạm vi BH: Trả hộ món vay và hỗ trợ chi phí mai
táng.
Nhà cung cấp: TYM, từ năm 1996.
Đối tợng: Thành viên của TYM (ngời nghèo)
Quyền lợi BH:
- Thành viên qua đời đợc xoá nợ + chi phí tang lễ:
500.000đ
- Chồng con thành viên qua đời, chi phí tang lễ:
200.000đ.
- Thành viên ốm nặng (nằm lâu ngày tại bệnh viện
huyện trở lên hoặc phải phẫu thuật) đợc trợ cấp một
lần 200.000đ.
13
2. B
2. B


o hi
o hi


m món vay
m món vay
(tiếp)
(tiếp)
Định giá BH: căn cứ:
- Xác xuất xảy ra rủi ro chết, ốm đau.
- Tuổi thọ bình quân.
- Khả năng đóng góp của ngời nghèo.
Mức phí: 200đ/ngời/tuần, áp dụng từ năm 1996 đến nay
không thay đổi.
Hoạt động bảo hiểm.
Sổ tiết kiệm tín dụng là giấy chứng nhận tham gia BH.
Nhân viên TD thu phí hàng tuần vào kỳ sinh hoạt
không quỹ dự phòng, không tái bảo hiểm, không thuế.
Để đợc bồi thờngBH, phải làm đơn có xác nhận
14
2.
2.
B
B


o
o
hi
hi


m
m
món
món
vay
vay
(
(
tiếp
tiếp
)
)
Bài học
Ưu điểm: + linh hoạt (mức phí, phơng thức hoạt động);
+ Mức phí phù hợp với ngời có thu nhập thấp.
+ Phơng thức thu theo tuần phù hợp với ngời nghèo.
Nhợc điểm: + thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm
+ Tiềm ẩn nhiều rủi ro cho quỹ.
+ Chi phí quản lý cao và tốn nhiều công thu phí
Cần: Phát triển thành viên;
Đa ra nhiều mức phí cho phù hợp hơn.
Phát triển nguồn nhân lực.
Tái bảo hiểm.
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét