Thứ Tư, 22 tháng 1, 2014

Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô - Chương 1

Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

CHNG 1
Lí THUYT MA ST V HAO MềN

1.1. Lí THUYT CHUNG V MA ST V HAO MềN
1.1.1. Khỏi nim v ma sỏt
1.1.1.1. Quan im c in
t l thun vi ti trng phỏp tuyn N:
Lc ma sỏt F
ms


NF
ms
.

=
N- ti trng phỏp tuyn.
-h s ma sỏt, =const.
Cụng thc trờn ch cú phm vi s dng nht nh.
1.1.1.2. Quan im hin i
Ma sỏt l kt qu ca nhiu dng tng tỏc phc tp khỏc nhau, khi cú s tip
xỳc v dch chuyn hoc cú xu hng dch chuyn gia hai vt th, trong ú din ra
cỏc quỏ trỡnh c, lý, hoỏ, in quan h ca cỏc quỏ trỡnh ú rt phc tp ph thuc
vo c tớnh ti, vn tc trt, vt liu v mụi trng.


NF
ms
.

=
- h s ma sỏt, = f(p,v,C)
N-ti trng phỏp tuyn
C-iu kin ma sỏt (vt liu, cng, búng, ch gia cụng, mụi
trng)
Cụng ma sỏt A chuyn hoỏ thnh nhit nng Q v nng lng hp ph gia 2 b
mt E.

A = Q +

E.
1.1.2. Cỏc yu t nh hng n h s ma sỏt
1.1.2.1. nh hng ca ti trng.




0 p
th1
p
th2
p
th1
p
th2
P
= f(p, C
2
)
= f(p, C
1
)
Khi thay i p thỡ thay
i theo. Nhng tn ti mt
khong p
< p <p
th1 th2
m trong ú
n nh v nh nht. Khi vt ra
ngoi khong ú thỡ xy ra h
hng v tng cao.

Hỡnh1.1. nh hng ca ti trng n


Nhn xột:
Khi thay i iu kin ma sỏt C thỡ dng ng cong khụng thay i m ch
thay i cỏc giỏ tr , p
, p .
th1 th2


1
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

1.1.2.2. nh hng ca vn tc. Hỡnh 1.2

ng cong = f(v,C)
cng cú qui lut tng t ng
cong = f(p,C).


0 v
th1
v
th2
v
th1
v
th2
v
= f(v, C
1
)
= f(v, C
2
)

Hỡnh1.2. nh hng ca vn tc n


1.1.2.3. nh hng ca iu kin ma sỏt. Hỡnh 1.3
Thớ nghim 1:

cho cp ma sỏt Fe-Fe lm vic
vi ti trng p = const, vn tc v = const, cú cho
v khụng cho bt mi vo gia hai b mt ma
sỏt.

O A B C D
t


OA: khụng cú bt mi.
AB: gim do tỏc dng r trn ca bt mi
BC: tng cao v khụng n nh do s phỏ hoi
ca bt mi.


CD: khụng cú bt mi > n nh v gim.
Hỡnh1.3. nh hng ca iu kin ma sỏt n




Nhn xột: const khi iu kin ma sỏt thay i
Thớ nghim 2: Cho ba cp ma sỏt Fe-Fe, Al-Al, Cu-Cu lm vic vi p = const,
v =const, thay i ch gia cụng t búng b mt khỏc nhau. Kt qu, thay
i nh bng 1.1
Bng 1.1. nh hng ca búng b mt n


búng
Phng phỏp gia cụng
Fe-Fe Al-Al Cu-Cu
ỏnh búng bng in gii 2,08 4,05 1,7
7
ỏnh búng bng in gii 1,32 3,00 1,08
14
ỏnh búng bng in gii cú lp mng ụ xớt
dy 300A
0,8 1,08 0,37
14
0
Gia hai b mt cú mng du bụi trn 0,06 0,05 0,07
14
Kt lun: h s ma sỏt ph thuc vo nhiu yu t. = f(p,v,C)
- const.
- Tn ti khong cú = const v nh nht.
- Cho ta phng hng ch o thc tin thay i iu kin ma sỏt C sao cho
m rng c phm vi s dng m = const v nh nht.
1.1.3. Phõn loi ma sỏt
- Da vo ng hc chuyn ng:


2
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh


p
v
v
p
Hỡnh 1.4. Cỏc dng ma sỏt
+ Ma sỏt trt.
+ Ma sỏt ln.
+ Ma sỏt xoay.
- Da vo s tham gia ca
cht bụi trn:


+ Ma sỏt t.
+ Ma sỏt khụ.
+ Ma sỏt ti hn.
- Da vo ng lc hc:
+ Ma sỏt tnh.
+ Ma sỏt ng
- Da vo c tớnh quỏ trỡnh ma sỏt:
+ Ma sỏt bỡnh thng l quỏ trỡnh ma sỏt trong ú ch xy ra hao mũn tt yu v
cho phộp (xy ra t t, ch trờn lp cu trỳc th cp, khụng xy ra s phỏ hoi kim loi
gc), trong phm vi gii hn ca ti trng, vn tc trt v iu kin ma sỏt bỡnh
thng.
+ Ma sỏt khụng bỡnh thng l quỏ trỡnh ma sỏt trong ú p,v,C vt ra ngoi
phm vi gii hn, xy ra h hng: trúc loi 1, loi 2, mi mũn
Ngi ta tỡm cỏc bin phỏp thit k, cụng ngh, s dng m rng phm vi
cho phộp ca p, v, C theo hng tng hoc gim

.
Vớ d: Cn tng


: mỏ phanh, b mt ma sỏt ca a ly hp ma sỏt.
Cn gim

: trt, ln
1.2. KHI NIM V HAO MềN, H HNG
1.2.1. Khỏi nim chung
Hao mũn:

L s phỏ hoi dn dn b
mt ma sỏt, th hin s thay i kớch thc
dn dn theo thi gian. Trong quỏ trỡnh hao mũn
khụng xy ra s phỏ hoi kim loi gc m ch
xy ra s phỏ hoi trờn lp b mt chi tit (gi
l lp cu trỳc th cp).

Lp cu trỳc th cp
Kim loi gc
Ch tiờu ỏnh giỏ hao mũn: ỏnh
giỏ hao mũn ngi ta dựng t s gia lng hao
mũn tuyt i vi chiu di ca quóng ng xe
chy gi l cng mũn.


Hỡnh 1.5. Hao mũn lp cu trỳc th cp


- Cng mũn I:
I =
L
ll
21

L
VV
21

L
GG
21

(

m/1000km) hoc I= (m3/1000km) hoc I=
(g/1000km).


3
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

l
1
, l
2
-kớch thc chi tit o theo phng phỏp tuyn vi b mt ma sỏt trc ma
sỏt v khi o, (

m).
V
1
, V
2
-th tớch chi tit trc v sau khi o.
G
1
, G
2
-khi lng chi tit trc v sau khi o.
L-chiu di quóng ng xe chy, (1000km).
- Tc mũn V:
V =
t
ll
21

t
VV
21

L
GG
21

(

m/gi) hoc V= (m3/gi) hoc I= (g/gi)
t-thi gian ma sỏt (gi)

H hng: l s phỏ hoi b mt chi tit xy ra khụng cú qui lut v mc
v mụ. Cú th quan sỏt c bng mt thng v cú s phỏ hoi kim loi gc nh:
trúc, r, bin dng b mt, cong, vờnh, co, xc, nt b mt (phng phỏp tuyn),
dp, lỳn, xõm thc.
1.2.2. Phõn loi hao mũn, h hng
1.2.2.1. Phõn loi hao mũn
Hao mũn ụxy hoỏ loi 1: l hao mũn m lp cu trỳc th cp l lp mng
dung dch rn (cú xụ lch mng).
Hao mũn ụxy hoỏ loi 2: l hao mũn m lp cu trỳc th cp l lp ụxớt. Vớ
d: FeO, Fe2O3
1.2.2.2. Phõn loi h hng
Trúc loi 1: l dng phỏ hoi b mt, th hin s dớnh cc b gia hai b mt
do bin dng do gõy ra vỡ lc ln quỏ gii hn n hi.
Trúc loi 2: l dng phỏ hoi b mt, th hin s dớnh cc b gia hai b mt
do nhit gõy ra.
Mi mũn: do tn ti ht mi gia hai b mt ma sỏt, do cỏt bi hoc do trúc
Trúc ụxi hoỏ ng: l s cng hoỏ quỏ trỡnh hao mũn.
n mũn in hoỏ, xõm thc
Mi: xy ra khi ti trng thay i tun hon, xut hin v phỏt trin cỏc vt nt
t vi, dn n góy t ngt.
1.2.3. Cỏc yu t nh hng n hao mũn, h hng
Bt k cp chi tit no lm vic vi nhau u sinh ra ma sỏt trong iu kin cú
trt tng i, chu lc, iu kin mụi trng lm vic, cht bụi trn, cht lng chi
tit (thnh phn vt liu, tớnh cht c lý hoỏ b mt ) l dn n hao mũn.


4
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

1.2.3.1. nh hng ca ti trng p
Thớ nghim:

Cho cp ma sỏt thộp
Y10A cú nhit luyn lm vic vi nhau khi
tng dn P, o I, hỡnh 1.6:
I [mg/100km]
p
1
p
2
p
3
p[kg/m
2
]
1 2 3
Hỡnh 1.6. nh hng ca ti
trng n hao mũn, h hng.
ng 1: ng vi v = 3,11 m/s
ng 2: ng vi v = 2,59 m/s
ng 3: ng vi v= 1,78 m/s
Kt lun: vn tc trong gii hn
no ú, cng hao mũn l n nh v
nh nht khi p[p]. Nu p>[p] thỡ hao mũn
xy ra mónh lit.

1.2.3.2. nh hng ca vn tc trt v
Vn tc trt cho phộp m rng kh nng
chu ti nhng cha rừ m phi nghiờn cu nh
hng riờng ca tng chi tit nh th no:
I [mg/100km]
1 2 3 4 v[m/s]
Hỡnh 1.7. nh hng ca vn tc n
hao mũn, h hng
Thớ nghim:

cho cp ma sỏt thộp C10
lm vic vi nhau, thay i v, o cng hao
mũn I, hỡnh 1.7.:
Vựng 1 v 3: cú hao mũn nh v n nh
(ng vi hao mũn ụ xy hoỏ)
Vựng 2: hao mũn ln nht (trúc loi 1)
Vựng 4: trúc loi 2


1.2.3.3.nh hng ca iu kin ma sỏt
nh hng ca tớnh cht vt liu
T hai thớ nghim i vi thộp Y10A v thộp C10 ta thy:
- Thộp Y10A khụng cú dng phỏ hoi do trúc, cũn thộp C10 cú phỏ hoi do
trúc. chng trúc loi 1 phi dựng vt liu khỏc nhau cho hai chi tit ma sỏt vi
nhau. Vỡ nu ging nhau thỡ chỳng cú mng tinh th ging nhau nờn d khuch tỏn vi
nhau.
- cng cng cao thỡ mũn cng thp.
nh hng ca cht bụi trn
- Tỏc dng ca cht bụi trn: gim ma sỏt lm gim hao mũn, lm mỏt chi tit,
bao kớn b mt, bo v b mt khi b ụxy hoỏ, lm sch b mt.
- Yờu cu i vi cht bụi trn:
+ Phi bo m kh nng lm vic trong phm vi P,v,
+ Phi in y cỏc hừm v l t vi, bỏm ton b vo b mt chi tit to thnh
mng du bụi trn.
+ To kh nng cn trt ln theo phng vuụng gúc vi b mt ma sỏt v nh
theo phng tip tuyn vi b mt ma sỏt.
+ Khụng gõy hi n chi tit (n mũn).


5
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

+ Khụng to cn, sinh bt nh
- C ch bụi trn:
+ Ma sỏt t (bụi trn thu ng). Khi trc bt u quay, do du cú nht,
nờn trong khe h gia trc v bc to thnh nờm du cú ỏp sut, ỏp sut cng tng khi
tc quay ca trc tng lờn. n khi ng vi tc no ú, tng ỏp lc ca du
sc nõng trc lờn, khụng cú s tip xỳc trc tip gia trc v bc, dn n khụng hao
mũn. Thc t khi khi ng, tt mỏy hoc thay i tc thỡ trc v bc cú tip xỳc
nờn cú hao mũn.
p
n

.
nh th. Trong ú:
Trong bụi trn thu ng h s ma sỏt ph thuc vo
n-s vũng quay/phỳt
- nht
p-ỏp sut
1-vựng ma sỏt khụ
2-vựng ma sỏt ti hn
3-vựng ma sỏt t, vựng ny vn cú l do ni ma sỏt trong du.
+ Ma sỏt ti hn: xy ra khi lp mng du cú
chiu dy rt nh < 0,1m. b dy ny, cỏc
phõn t du sp xp ỳng hng. Do ú, cỏcchi tit
nh trt trờn mt m n hi, gim. Tuy nhiờn,
õy l mt quỏ trỡnh kộm bn vng d chuyn thnh
ma sỏt khụ hoc t.

- Ci thin tớnh cht du bụi trn: ngi ta
pha vo du bụi trn cỏc cht ph gia hot tớnh hoỏ
hc hoc hot tớnh b mt.
+ Cht ph gia hot tớnh hoỏ hc, cú gc l
axit vụ c, lm tng kh nng chu ti ca mng
du bụi trn, ci thin bn lp cu trỳc th cp,
m rng phm vi lm vic, gim hao mũn.

+ Cht ph gia hot tớnh b mt, cú gc l cỏc axit hu c, gc ru, x phũng,
cú tỏc dng lm mm lp rt mng trờn b mt chi tit, lm tng kh nng r khớt
nhanh, gim ỏp sut riờng, gim lc ma sỏt, cụng ma sỏt.
nh hng ca cht lng b mt ma sỏt
Cht lng b mt ma sỏt c th hin qua cỏc yu t:
- Hỡnh hc b mt: v mụ, vi mụ v siờu vi mụ:
+ V mụ: phn ỏnh trờn ton b, phm vi ln: cụn, ụ van, dung sai ch
to, nhng sai s ny do dao ng ca h mỏy-dao-chi tit trong quỏ trỡnh gia cụng gõy
nờn.
+ Vi mụ: phn ỏnh tỡnh trng b mt phm vi kớch thc tng i bộ
+ Siờu vi mụ: l sai khỏc hỡnh hc trong phm vi rt nh do cu trỳc kim loi
gõy ra.
p
n

.
Thc t
Lý thuyt
1
2
3
Hỡnh 1.8. Anh hng ca n,

,p n h s
ma sỏt.


6
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

- Trng thỏi ng sut b mt: do tỏc dng lc bin dng do nờn trờn b mt chi
tit luụn luụn cú ng sut d (trong quỏ trỡnh cụng ngh v trong quỏ trỡnh s dng).
Trng thỏi ng sut thay i d gõy ra nt t vi, hng do mi.
- Tớnh cht c lý hoỏ b mt:
+ Sau khi gia cụng ch to bc cui cựng, ngi ta tin hnh tụi, thm C,N,
phun bi Do thao tỏc nh vy, nờn b mt chi tit cú kh nng hp th ln, tớnh cht b
mt khỏc vi tớnh cht kim loi gc. Mt khỏc, do thay i trng thỏi kim loi b mt
nờn nú cú nng lng t do ln, d hp ph cỏc nguyờn t mụi trng to thnh lp ụ
xớt hoc lp dung dch rn.
+ Trong quỏ trỡnh lm vic: do bin dng do, lc, vn tc trt lp kim loi b
mt b bin dng do nhiu ln, ng thi bn thõn chỳng cú hot tớnh ln nờn d hỡnh
thnh lp mng dung dch rn hoc ụ xýt. Nh vy, b mt chi tit khỏc xa kim loi
gc, cú tỏc dng bo v chi tit, quỏ trỡnh hao mũn ch xy ra trờn b mt ny.
Trong thc t luụn luụn tn ti quỏ trỡnh chuyn hoỏ t b mt chi tit sau gia
cụng n b mt chi tit lm vic n nh. ú l quỏ trỡnh chy r tt yu, vỡ vy
nhanh chúng r khớt, gim hao mũn trong quỏ trỡnh ny ngi ta phi:
+ Gia cụng b mt chi tit cú búng gn bng búng chi tit khi lm vic n
nh.
+ Gii hn ch ti vn tc trong quỏ trỡnh chy r v lỳc mi s dng.
1.2.4. Mt s dng hao mũn, h hng ch yu
1.2.4.1. Hao mũn ụ xy hoỏ
Khỏi nim: l dng phỏ hoi dn dn b mt chi tit ma sỏt, th hin s hỡnh
thnh v bong tỏch cỏc lp mng cu trỳc th cp, do tng tỏc gia b mt kim loi
b bin dng do vi ụ xy v cỏc phõn t mụi trng.
+ Hao mũn ụ xy hoỏ loi 1: lp mng cu trỳc th cp l dung dch rn gia
kim loi gc v cỏc nguyờn t khỏc.
+ Hao mũn ụ xy hoỏ loi 2: lp mng cu trỳc th cp l ụ xýt kim loi.
iu kin hỡnh thnh:
- Tc hao mũn ụ xy hoỏ phi ln nht so vi cỏc quỏ trỡnh khỏc.
- quỏ trỡnh hao mũn l n nh thỡ:
V
ễ xy hoỏ
V
hao mũn
Quỏ trỡnh cõn bng ng. s hỡnh thnh lp mng cu trỳc th cp phi nhanh
hn s phỏ hoi xy ra trờn nú. Ngha l, chi tit luụn luụn cú lp bo v.
- Xy ra trong mụi trng cú ụ xy, trong phm vi cho phộp ca ti trng v vn
tc.
- Xy ra ma sỏt khụ, ma sỏt ti hn. Vỡ ma sỏt t ó cú mng du.








7
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

Bng 1.2. c tớnh b mt khi hao mũn ụ xy húa


+ búng: 10 ữ 14
+ Nhit b mt: < 100
0
C
+ Chiu sõu phỏ hoi: = 100 ữ300A
0
+ Tc phỏ hoi: 0,01m/h


9 ữ 13
< 200
0
C
= 1000A
0
0,05m/h
1.2.4.2. Trúc loi 1
Khỏi nim: l mt dng h hng b mt, th hin s hỡnh thnh v bong tỏch
cỏc mi liờn kt cc b gia hai b mt ma sỏt do bin dng do vỡ lc (khụng nhit).
Nguyờn nhõn: do nh hng ca ti trng ln (ỏp sut tip xỳc cc b cao)
m hai b mt b bin dng do mnh, b mt dớnh sỏt nhau khong cỏch ụ tinh th,
nguyờn t b mt ny khuych tỏn sang b mt khỏc v hỡnh thnh liờn kt.

* F
1
< F
lk
< F
2
ặ trúc v p vo
* F
lk
> F
1
,F
2
ặ trúc ri to thnh ht mi
* F
lk
< F
1
,F
2
ặ khụng trúc
iu kin hỡnh thnh:
- Tc trúc l ln nht.
- Ma sỏt khụ v gia hai b mt khụng cú
lp trung gian ngn cỏch.
- Vn tc trt nh (v < 0,1m/s) kp cho
cỏc nguyờn t khuych tỏn.

Hỡnh1.9. c tớnh b mt trúc loi 1

- p sut tip xỳc p > [p], ng vi gii hn chy ca vt liu.
Trúc loi 1 rt nhy cm vi hai b mt cú cựng loi vt liu. Trúc loi 1 chu
nh hng ln ca cng b mt, cng b mt tng s gim trúc loi 1.
c tớnh b mt: hỡnh 1.9
+ Chiu sõu phỏ hoi: = 0,5mm.
+ Nhit b mt: <50
0
C
+ búng b mt: 3 ữ 4
+ Tc phỏ hoi: 10 ữ15m/h.
1.2.4.3. Trúc loi 2
Khỏi nim: l dng phỏ hoi do bin dng vỡ nhit, lm mm nhn b mt khi
nhit tng do vn tc trt tng.
Hao mũn ụ x
y hoỏ loi 1
Hao mũn ụ xy hoỏ loi 2
ụ x
ýt
Dung dch
Kim loi
Kim loi


8
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

Nguyờn nhõn: do nh hng vn tc trt lm cho nhit cỏc b mt tng
cao, xy ra s dớnh kt gia hai chi tit ma sỏt v s phỏ hu b mt hoc b mt b
bin dng nh lỳn, nt
iu kin hỡnh thnh:
- Vn tc trt ln. 25 ữ30m/s.
- Nu vn tc trt ln, ti ln thỡ trúc loi 2 cng mónh lit.
- Nhy cm vi chi tit cú nhit núng chy thp.

Bin phỏp chng trúc loi 2:
- Ph lờn b mt ma sỏt 1 lp kim
loi Bo, vanai, cú kh nng chu nhit
.
- Dựng vt liu chu nhit.
Kim loi gc
Vựng chu nh
hng

nhit
Hỡnh1.10. c tớnh b mt trúc loi 2
c tớnh b mt:

- Chiu sõu phỏ hoi: < 0,1mm.
- Nhit tip xỳc: 1500
0
C.
- Tc phỏ hoi: 1 ữ5m/h.
1.2.4.4. Mi mũn
Khỏi nim: l dng phỏ hoi b mt chi tit do tn ti cỏc ht cng gia hai b
mt ma sỏt t ngoi vo hoc t chi tit trúc ra. Dng phỏ hoi: co xc, ct phoi t
vi.
Cú hai dng mi mũn: mi mũn c hc hoc mi mũn c hoỏ.
iu kin hỡnh thnh:
Vn tc mi l ln nht so vi cỏc quỏ trỡnh khỏc. Tuy nhiờn, iu kin ny
khụng cht ch trong trng hp cú c trúc.

gọỳc KL cổùng ọ
maỡ
i haỷt cổùng ọ
=
KL
m
H
H

< 0,6: mi mũn c hoỏ (bin dng do tng, khụng ct
phoi)
0,6: mi mũn c hc (ct phoi t vi)
Nu b mt chi tit tip xỳc vi khi lng ln ht mi thỡ xy ra mi mũn c
hoỏ, vỡ khi ú cỏc ht mi trt lờn nhau v trt i m khụng cú lc ct.

Bng 1.3. c tớnh b mt khi mi mũn.
Mi mũn c hoỏ
Mi mũn c hc
P
v
P
v




9
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

7ữ12
+ búng: 5ữ10
0
+ Nhit b mt: 50
C 50
0
C
2000A
0
+ Chiu sõu phỏ hoi: = 0,2mm
[ 0,5 m/h
+ Tc phỏ hoi: 0,5ữ50m/h

1.2.4.5. Mi
Do thay i ti trng tun hon trờn cỏc chi tit, sinh ra cỏc vt nt t vi. Cỏc
vt nt ny c phỏt trin t b mt chi tit vo kim loi gc dn n góy do mi. Chi
tit in hỡnh l trc khuu.
Vớ d: trc khuu ng c D6-3D12 góy 40 ữ 50%. Kt cu trựng ip bng
khụng.
Nguyờn nhõn: trong quỏ trỡnh sa cha khụng chỳ ý n kt cu trỏnh ng sut
tp trung: gúc ln, hoc trong lp ghộp do sai lch tõm cỏc trc, to ti trng lm
hng trc bc.
Bin phỏp chng mi: tng cht lng b mt, mi ht cỏc vt nt, trỏnh tp
trung ng sut, bo m ng tõm lp rỏp, chng ti ph, hn ch ti trng ln t
ngt.
1.2.4.6. Xõm thc
Hin tng r, h, sõu, sc cnh phng phỏp tuyn, thng phỏt trin vựng
b mt sch do tỏc dng ca dũng chy ti khu vc ỏp sut nh hn ỏp sut bay hi
bóo hũa. Cỏc v trớ thng gp: trờn b mt cỏnh bm v v bm ti ca ra, b mt
ngoi ca lút xi lanh
Bin phỏp chng xõm thc: m lp kim loi cng trờn b mt.
1.2.5. Lun c bn ca lý thuyt hao mũn
1.2.5.1. Lun 1
C s: hao mũn do nhiu quỏ trỡnh khỏc nhau gõy ra, ký hiu l P
1,2
, tng
ng tc quỏ trỡnh v
1,2
,
Trong bt k iu kin ma sỏt no cng din ra quỏ trỡnh vi tc ln nht v
P
.
Phỏt biu lun :
Dng hao mũn c quyt nh bi quỏ trỡnh P, din ra
trờn b mt ma sỏt vi tc ln nht v .
P
H qu: khi s hao mũn l n nh, tc phỏ hoi cỏc b mt lm vic (tc
hao mũn) khụng th ln hn tc ca quỏ trỡnh quyt nh dng hao mũn. Tc l:
v
ph
< v
p
í ngha:
- C s xỏc nh dng hao mũn.
- C s iu khin quỏ trỡnh hao mũn.
- Trỏnh h hng, iu khin ch tn ti hao mũn ụ xi hoỏ (dng hao mũn cú tc
nh nht)
iu kin: v
ox
>v
ph
(v
ox
= v
p
)


10
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

1.2.5.2. Lun 2
C s: nhng iu kin ca lun 1 mi ch gii quyt cỏc vn iu khin
quỏ trỡnh hao mũn, nhng khụng cho phộp khc phc hao mũn h hng, vỡ vn cũn tn
ti hao mũn ụ xi hoỏ. Vn l lm sao gim hao mũn ụ xi hoỏ.
Ni dung lun :
"Tớnh chng mũn khi hao mũn ụ xi hoỏ c quyt nh
bi cng hỡnh thnh v tớnh cht cỏc cu trỳc th cp xut hin trong quỏ trỡnh
ma sỏt."
õy cú th hiu: cu trỳc th cp khụng ch l cỏc lp mng hỡnh thnh do
kt qu tng tỏc gia kim loi vi ụ xi m cũn l cỏc lp mng bo v cú thnh phn,
cu trỳc v tớnh cht khỏc ngn b mt kim loi tip xỳc vi ụ xi.
í ngha: lm c s phõn tớch ỏnh giỏ, nghiờn cu tớnh cht lp cu trỳc
th cp ặ quyt nh mc hao mũn ụ xi hoỏ.
iu kin: v
ox
ặ min
1.2.6. Bin phỏp khc phc hao mũn h hng
1.2.6.1.Bin phỏp thit k:
Chn loi ma sỏt ln hoc trt:
+ Ma sỏt ln: chu ti cú gii hn, khú m bo ng tõm, d r, nhng vn tc
trt nh, h s

nh, trc ngn.
+ Ma sỏt trt:

ln, trc di, nhng ng tõm tt, khú r, vn tc trt ln.
Chn hỡnh dng v kớch thc ca chi tit:
Hỡnh dng v kớch thc ca chi tit cú nh hng n ỏp lc riờng, bn
vng, chu mũn, chu mi Bi vy, khi thit k phi tng cng hon thin kt
cu, kớch thc, hỡnh dỏng hỡnh hc ca chi tit, khe h ban u, (piston hỡnh ụ van,
sộc mng khụng ng ỏp ).
m bo chng hao mũn thỡ phi da vo iu kin: ỏp sut b mt tip xỳc
nh hn gii hn cho phộp.
p =
tx
S
P
< [p]
p- ỏp sut b mt tip xỳc.
P-ti trong phỏp tuyn trờn b mt tip xỳc
S
-din tớch b mt tip xỳc
tx
i vi trc khuu ng c, xu hng l tng ng kớnh trc d trc ngn
li, trỏnh un, vừng, ng c gn.
Gim t s S/D tng s vũng quay trc khuu m khụng tng vn tc trt
ca piston,
Gim chiu cao tng chiu dy tng lc bung cho sộc mng.
Thit k kt cu, phng ỏn lm mỏt tt:
+ Phõn b trng nhit hp lý (piston).
+ Phõn b ng nc lm mỏt hp lý n tng xi lanh.
i lu t nhiờn cú kột: dựng cỏnh ngn giú to chờnh lch nhit (cú qut,
khụng cú bm).


11
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

Cng bc h 50
0
C: tn hao nhit tng, cht n mũn, tp cht d ngng t, dn
n hao mũn nhiu.
Cng bc kớn: n nh nhit.
Lm mỏt bng giú:
+ Lm sch b mt tn nhit. (xe mỏy)
+ Lm kớn qut giú tng lng giú.
Chn kt cu lc:
+ Khụng khớ: lc khụ, t.
+ Bụi trn: thụ, tinh, ly tõm.
+ Nhiờn liu:
ng c Diesel yờu cu lc rt kht khe m bo lm vic cho b ụi.
i vi ng c xng: hao mũn zicl do bo dng khụng ỳng k thut. Lc
nhiờn liu khụng cho phộp cú van an ton.
Chn phng ỏn bụi trn hp lý.
S dng la chn vt liu hp lý.
1.2.6.2. Bin phỏp cụng ngh:
Cht lng gia cụng chi tit nh hng rt ln n hao mũn h hng ca chi
tit, m hoc tụi cng b mt lm vic ca chi tit kt hp vi phự hp chng
mũn:
Tng bn b mt:
+ Bin cng ngui: phun bi, ln, ộp
+ Nhit luyn: tụi, ram, nhit hoỏ, thm C, N, kim loi
+ M ph (khụng dựng vi chi tit chu ti trng ng)
Bo v b mt:
M ph b mt trỏch ụ xy hoỏ, trỏng thic, cht do.
Nõng cao cht lng gia cụng:

+ búng gia cụng gn bng búng lm vic.
+ chớnh xỏc cụn, ụ van.
+ Lm cựn cỏc cnh sc (tr mt s trng hp nh b ụi bm cao ỏp).
1.2.6.3. Ch s dng:
- Ch lm vic: phi cn c vo iu kin m bo ma sỏt bỡnh thng:
p<p
, v<v . (trỏnh quỏ ti v vt tc).
th th
- Trỡnh v thúi quen ca ngi iu khin xe.
- Chm súc bo dng k thut kp thi: hng ngy nh k ỳng lỳc. Nu dựng
quỏ thi hn qui nh s gõy phỏ hoi, h hng mónh lit. Khụng cho phộp chy c khi
chi tit ó t n kớch thc gii hn.
- S dng nguyờn vt liu.
+ ng c xng yờu cu dựng xng ỳng chng loi.
+ Du bụi trn phi m bo cht lng.


12
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

+ S dng dung dch lm mỏt thớch hp. (xe TOYOTA dựng dung dch lm mỏt
mu , chng úng cn, chng ụng).
1.3. HAO MềN, H HNG MT S CHI TIT IN HèNH
1.3.1. Hao mũn xy lanh
1.3.1.1. iu kin lm vic
Hỡnh 1.11. Qui lut phõn b
ỏp sut khớ th trờn xi lanh
Ma sỏt ti
Ma sỏt t
Ma sỏt
- Chu nhit cao v bin thiờn khụng u:

= 2800
0
K
ng c xng: T
max
= 2200
0
K
ng c Diesel: T
max
Vựng trờn chu nhit cao hn vựng
di v thay i trong mt chu k.
- Chu ma sỏt ln, c bit i vi ng c cao
tc. khu vc sỏt bung chỏy thng phi chu ma sỏt
khụ v ti hn, vựng di ma sỏt ti hn v ma sỏt t.
- Mụi trng: sn vt chỏy cha cỏc cht n mũn
nh: CO
2
, NO, SO
2
kt hp vi nc to thnh cỏc
axit.
- Chu ti trng ln v thay i theo chu k.


Ma sỏt gia sộc mng
v xi lanh ph thuc vo lc
ộp ca sộc mng lờn xi lanh:

p
kt
k
i
p
kt
P
xi
= P
x
+ k P
i. kt
P
xi
-lc ca sộc mng
th i tỏc dng lờn xi lanh
P
x
-lc bung hng
kớnh ca sộc mng
P
kt
-lc khớ th

k
1
= 0,7 4 0,8


k
2
= 0,1 4 0,15
Hinh 1.12. p lc sộc mng tỏc
dng lờn xi lanh
Hỡnh1.13. Phng ca lc
ngang tỏc dng lờn xi lanh
k
3
= 0,05 4 0,08





13
Chng 1*Chn oỏn trng thỏi k thut ụ tụ
-
Biờn son- Trn Thanh Hi Tựng, Nguyn Lờ Chõu Thnh

Piston ộp lờn xi
lanh theo phng vuụng
gúc b cht v 2 phớa do
lc ngang N. S bin
thiờn ca lc ngang N
theo chiu cao ca xi
lanh v theo gúc quay
ca trc khuu c
biu din nh hỡnh 1.14.

Vn tc trt do tip xỳc gia sộc mng v thõn piston thay i ln. Hao mũn
ca xi lanh t l thun vi lc, vn tc trt, nhit . ú l hao mũn cú qui lut.
1.3.1.2. Hao mũn xy lanh theo phng dc trc

1.3.1.3. Hao mũn theo phng hng kớnh
Theo phng lc ngang N xi lanh b mũn nhiu nht dc theo chiu trc.
1.3.1.4. Hao mũn khụng theo qui lut
Trong vựng nhiu bi, khong gia xi lanh mũn
nhiu do bi (ht mi t l vi vn tc trt). Bi cng
nhiu qui lut mũn cng tng v phớa di.
- Mũn nhiu theo phng vuụng gúc lc ngang N thỡ
lý do l piston b nghiờng.
- i vi ng c xng: vựng i din xupỏp np
thng mũn nhiu, lý do l khớ np ra sch mng du bụi
trn hoc do ngng t sn phm gõy mũn.
p
v
t
Dng mũn
Hỡnh 1.15. Dng mũn hng trc ca xi lanh
p_ỏp sut
v_Vn tc
t_nhit
0
180
360
180
360
540
720
540
Hỡnh 1.14. p sut(do N) tỏc dng lờn thnh xi lanh theo cỏc

Hỡnh 1.16. Dng hao mũn
hng kớnh ca xi lanh
N
N


14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét