Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Bài giảng Kết cấu gỗ - Chương 3

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 24


CHỈÅNG III:

LIÃN KÃÚT KÃÚT CÁÚU GÄÙ


§1. ÂẢI CỈÅNG VÃƯ LIÃN KÃÚT
1.1 Khại niãûm:
- Liãn kãút l bäü pháûn quan trng ca kãút cáúu gäù cọ nhỉỵng tạc dủng:Tàng chiãưu di
cáúu kiãûn; Måí räüng tiãút diãûn; Näúi cạc cáúu kiãûn thnh nhỉỵng kãút cáúu khạc phỉïc tảp hån.
- Cạc loải liãn kãút:
1. Liãn kãút mäüng: Thỉåìng dng åí thanh chëu nẹn (vç ko, âáưu trủ cc cáưu, )
2. Liãn kãút cháûm: Dng âãø tàng tiãút diãûn thanh
3. Liãn kãút chäút: Dng âãø näúi thanh (hai cạnh ca vç ko)
4. Liãn kãút dạn: Âáy l loải liãn kãút tiãn tiãún, cọ nhiãưu triãøn vng, ph håüp våïi
phỉång hỉåï
ng cäng nghiãûp hoạ xáy dỉûng nọi chung v cäng nghiãûp chãú biãún gäù nọi riãng.
Dng âãø tàng tiãút diãûn thanh (tàng bãư dy tiãút diãûn vạn ).
- Ba loải liãn kãút âáưu cọ kh nàng chëu lỉûc tháúp hån, âỉåüc gi l liãn kãút mãưm. Trong
tênh toạn phi kãø âãún sỉû gim kh nàng chëu lỉûc âọ.
- Liãn kãút dạn thüc loải liãn kãút cỉïng v khäng cọ gim úu tiãút diãûn.

1.2 Cạc u cáưu cå bn âäúi våïi liãn kãút:
Âãø liãn kãút lm viãûc chàõc chàõn, cáưn tho mn cạc u cáưu:
- Chàût: Cạc màût truưn lỉûc giỉỵa cạc cáúu kiãûn phi khêt, khäng cọ khe håí âãø truưn
lỉûc täút v hản chãú biãún dảng ban âáưu. Liãn kãút âinh, chäút, mäüng dãù âm bo nháút.
- Do, dai: Biãún dảng khi phạ hoải låïn. Cọ sỉû phán bäú lải ỉïng sút trong liãn kãút v
trạnh phạ hoải âäüt ngäüt nguy hiãøm. Liãn kãút chäút, tç âáưu, liãn kãút kim loải dãù âạp ỉïng nháút
- Phán tạn: Vç gäù thỉåìng cọ khuút táût (màõt, nỉït ) nãn cáưn phán tạn liãn kãú
t âãø hản
chãú nh hỉåíng khuút táût v gim úu âäúi våïi liãn kãút. Dng nhiãưu liãn kãút nh täút hån vç
trạnh âỉåüc liãn kãút låïn ngáùu nhiãn trng vo chäù khuút táût.
- Liãn kãút mäüt vë trê phi cng âäü cỉïng âãø chëu lỉûc âäưng âãưu ( cng loải, giäúng nhau)
- Tiãút diãûn gim úu ca cáúu kiãûn l nh nháút.
- Dãù chãú tảo âm bo chênh xạc, khêt, chàût; dãù kiãøm tra, sỉía chỉỵa.

1.3 Ngun tàõc tênh toạn liãn kãút
- Cạc hçnh thỉïc liãn kãút kãút cáúu gäù ch úu l chëu ẹp màût âäưng thåìi chëu trỉåüt:
1. Âiãưu kiãûn chëu ẹp màût:
N
em
≤ T = R
em,
α
. F
em

α
,em
em
em
R
F
N

(3.1)
2. Âiãưu kiãûn chëu trỉåüt:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 25

N
tr
≤ T = R
tb
tr,
α
. F
tr

α
,tr
tb
tr
tr
R
F
N

(3.2)

§2. LIÃN KÃÚT MÄÜNG
2.1 Âàûc âiãøm:
- Truưn lỉûc nẹn trỉûc tiãúp tỉì thanh ny sang thanh khạc m khäng qua váût trung gian
nhỉ táúm âãûm, chãm, chäút Liãn kãút mäüng lm viãûc chëu ẹp màût v chëu trỉåüt, thỉåìng dng
trong mäúi näúi chëu nẹn.
- Bäú trê thãm cạc liãn kãút phủ häù tråü: Buläng, vng âai, âinh âéa âàût theo cáúu tảo.
- Ỉu âiãøm:
+ Liãn kãút láu âåìi nháút, cọ nhiãưu kiãøu, nhiãưu loải.
+ Khäng dng kim loải.
+ Liãn kãút läü r, dãù kiãøm tra, dãù sỉỵa chỉỵa.
+ Chãú tảo khäng cáưn mạy mọc, ph håüp hiãûn trỉåìng.
- Nhỉåüc :
+ Tiãút diãûn bë gim úu nhiãưu, dãù phạ hoải dn khi chëu trỉåüt.
+ Th cäng, cáư
n thåü khẹo, âi hi chênh xạc, khọ ạp dủng cå giåïi hoạ.

2.2 Mäüng mäüt ràng:
1. Cáúu tảo:



Hçnh 3.1 Liãn kãút mäüng mäüt ràng

- Trủc thanh nẹn thàóng gọc v âi qua trung tám tiãút diãûn ẹp màût ab.
( âãø ỉïng sút tải âọ
phán bäú âãưu hån v thanh cạnh trãn chëu nẹn âụng tám; do âọ, màût tiãúp xục bc khäng lm viãûc, khäng cáưn
bo nhàơn màût).
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 26

- Xạc âënh âụng âiãøm häüi tủ ca cạc lỉûc.
Tải gäúi dn vç ko tam giạc: Cáưn cáúu tảo sao
cho cạc lỉûc
A,N
n
, N
K

âäưng qui.
Phn lỉûc gäúi tỉûa A. Lỉûc nẹn åí thanh cạnh trãn N
n
. Lỉûc kẹo N
k
åí cạnh
dỉåïi cọ phỉång âi qua trng tám ca tiãút diãûn gim úu do rnh gáy ra (âãø phán bäú ỉïng sút kẹo tỉång âäúi
âãưu tải tiãút diãûn gim úu, trạnh nguy hiãøm cho thanh chëu kẹo. Khi âọ, pháưn tiãút diãûn ngun thç cọ bë lãch
tám mäüt êt nhỉng cọ thãø b qua)
- Chiãưu sáu rnh h
r
:
≤≤
r
hcm2
h/3: Màõt âáưu dn.
≤≤
r
hcm2
h/4 : Màõt trung gian. (
âãø cáúu kiãûn khäng bë gim úu nhiãưu quạ v màût trỉåüt khäng
gáưn quạ li cáy, dãù gáy nguy hiãøm khi chëu lỉûc).

- Chiãưu di màût trỉåüt bd:
l
tr
≤ 10 h
r

( âãø âãư phng nh hỉåíng ca hiãûn tỉåüng xiãn thåï âãún sỉû phạ hoải tạch do trỉåüt gáy ra)

l
tr
≥ 1,5 h
r
(
âãø trạnh hiãûn tỉåüng tạch bọc
( l
tr
≥ 3e)); thỉåìng l
tr
= (1,5 ÷ 3)h hồûc (3 ÷ 4 )e.


- Bäú trê buläng an ton theo cáúu tảo
φ
b
≥ 12mm hay tênh toạn:
(âãø âãư phng cọ sỉû dëch
chuøn giỉỵa cạc thanh liãn kãút hồûc hiãûn tỉåüng phạ hoải liãn kãút mäüng khi chëu ti, )

N
b
= N
0
. tgβ; β = 90
0
- α - γ
Theo thỉûc nghiãûm
γ
= 31
0

÷
35
0
(
γ
: gọc ma sạt)


2. Tênh toạn:
- Âiãưu kiãûn ẹp màût( tiãút diãûn ab):
α
α
σ
,
cos.
em
em
n
em
em
R
F
N
F
N
≤==
(3.3)
(m
em
= 1)

α
α
em
n
r
Rb
N
h
.
cos.

(3.4)

α
α
3
90
sin11
0








−+
=
em
em
em
em
R
R
R
R
;
rem
hbF .=

- Âiãưu kiãûn trỉåüt ( tiãút diãûn bd):
tr
tb
tr
tr
tr
R
F
N
≤=
τ
(3.5)

e
N
bR
N
l
tr
tr
tr
tr
.
.
β


(3.6)
N
tr
= N
k
= N
n
cos
α
;
e
l
R
R
tr
tr
tr
tb
β
+
=
1
;
F
tr
= b l
tr

e: Âäü lãûch tám ca lỉûc trỉåüt. e = 0,5 h: Khi rnh mäüng âàût mäüt phêa e = 0,25 h: Khi rnh mäüng
âàût hai phêa v chëu lỉûc âäúi xỉïng

- Kiãøm tra thanh chëu kẹo:
k
r
k
th
k
k
R
hhb
N
F
N
8,0
)(


==
σ
(3.7)
(m
K
= 0,8)
2.3 Mäüng hai ràng:

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 27

- Sỉû lm viãûc ca liãn kãút mäüng hai ràng cng giäúng nhỉ liãn kãút mäüng 1 ràng ,
nhỉng do lỉûc nẹn N
n
låïn hồûc gọc nghiãng α ca thanh kẹo låïn → cáưn diãûn têch ẹp màût låïn
nãn phi dng liãn kãút mäüng hai ràng




1. Cáúu tảo:

- Vãư ngun tàõc, tỉång tỉû nhỉ liãn kãút mäüng mäüt ràng chụ thãm cạc âàûc âiãøm sau:
- Cạc trủc thanh cng phi häüi tủ âụng nhỉ trỉåìng håüp mäüt ràng: lỉûc kẹo cng âi
qua trng tám tiãút diãûn gim úu.
- Âènh ca ràng thỉï hai nãn nàòm trãn âỉåìng trủc ca thanh chëu nẹn
(âãø ỉïng sút phán
bäú nhiãưu hån trãn cạc diãûn têch ẹp màût).
- Cạc chiãưu di màût trỉåüt
'
tr
l
,
''
tr
l
phi tho:




≤≤
≤≤
rtr
rtr
hlh
hlh
''10''5,1
'10'5,1

- Âäü sáu cạc rnh
'
r
h
,
''
r
h
phi tho:

'
r
h
≥ 2cm: âãø trạnh hiãûn tỉåüng tạch thåï do trỉåüt gáy ra.

''
r
h

'
r
h
+ 2cm: âãø hai màût trỉåüt êt nh hỉåíng láùn nhau.

''
r
h
≤ h/3: âãø trạnh trỉåìng håüp thanh kẹo bë gim úu nhiãưu.
- Mäùi ràng âỉåüc âàût mäüt buläng an ton
(âãø âãư phng hiãûn tỉåüng phạ hoải gin ca liãn kãút)
- Chụ chãú tảo phi chênh xạc hån.



2. Tênh toạn :

a. Chëu ẹp màût ( phạ hoải do ) ( tiãút diãûn ab)

- Diãûn têch ẹp màût âỉåüc láúy bàòng täøng diãûn têch ẹp màût. Lục âáưu ỉïng sút khäng âãưu,
sai biãún hçnh låïn phán loải Ỉ tênh chung 2 ràng.
- Lỉûc ẹp màût tạc dủng lãn tỉìng ràng t lãû diãûn têch ẹp màût:
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 28

em
n
emem
emem
em
em
em
em
F
N
FF
NN
F
N
F
N
=
+
+
==
'''
'''
''
''
'
'


( )
α
cos
'''
'''
bhh
FFF
rr
ememem
+
=+=
(3.8)
- Kiãøm tra:
α
σ
em
em
n
em
em
em
R
F
N
F
N
≤==
(3.9)

b. Chëu trỉåüt ( phạ hoải dn ) ( tiãút diãûn bd)

- Tênh trỉåüt cho tỉìng mäüng riãng r. Lỉûc trỉåüt åí mäùi ràng tè lãû våïi diãûn têch ẹp màût.

em
em
tr
tr
F
F
NN
''
''
=
:
lỉûc trỉåüt tênh toạn âäúi våïi ràng thỉï nháút.

''
tr
N
=
tr
N
=
n
N
cosα
: lỉûc trỉåüt ton bäü cng l lỉûc trỉåüt våïi ràng thỉï hai (trỉåüt sau).

tr
tb
tr
tr
tr
Rm
F
N
'
'
'
' ≤=
τ
;
trtr
blF
''
=
(3.10)

tr
tb
tr
tr
tr
Rm
F
N
''
''
''
≤=
τ
;
trtr
lbF
''.'' =
(3.11)
⇒ Chiãưu di màût trỉåüt:

'
tr
l
e
N
bR
N
tr
tr
tr
β
'
'
8,0 −

(3.12)

''
tr
l
e
N
bR
N
tr
tr
tr
β


15,1
(3.13)

Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc khi tênh
'
tr
l
l 0,8. Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc khi tênh
'
tr
l
l 1,15
(âãø kãø âãún sỉû lm viãûc nàûng nãư hån ca ràng thỉï nháút do cáúu tảo khäng chênh xạc)


c. Kiãøm tra thanh chëu kẹo åí tiãút diãûn gim úu:



k
r
k
th
k
k
R
hhb
N
F
N
8,0
)(
''


==
σ
(3.14)

Liãn kãút mäüng âáưu dn, cáưn cáúu tảo gäù tạp v gäù âãûm: Gäù tạp âỉåüc liãn kãút våïi
thanh ngang: Bãư räüng bàòng bãư räüng ca thanh khoẹt rnh; Bãư dy: ≥ h
r
. Gäù âãûm nàòm dỉåïi
gäù tạp v cọ kháúc khåïp dy ≥ h
r
våïi gäù tạp.

2.4 Mäüng gäù trn:

1. Cáúu tảo:

- Khạc våïi gäù häüp, åí mi chäù, cạc màût tiãúp xục våïi nhau âãưu càõt vạt âãø tảo phàóng
- Cạc lỉûc cọ thãø âäưng quy vo trủc ca cạc thanh vç thanh dỉåïi âỉåüc vạt c màût trãn
v màût dỉåïi nãn trng tám ca tiãút diãûn gim úu cng gáưn trng trãn trủc thanh.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 29

- Trong liãn kãút mäüng âáưu dn, phi cáúu tảo gäù tạp v gäù gäúi âãûm dỉåïi mäüng.
- Gäù tạp cọ bãư räüng bàòng bãư räüng thanh khoẹt rnh v cọ bãư dy ≥ h
r
( säú âinh liãn
kãút gäù tạp våïi thanh ngang âỉåüc tênh våïi lỉûc trỉåüt bàòng thnh pháưn nàòm ngang ca lỉûc tênh
buläng an ton ).
- Gäù âãûm dỉåïi gäù tạp , gäù gäúi âãûm phi cọ kháúc khåïp våïi gäù tạp sáu êt nháút l 2 cm .



2. Tênh toạn:
- Diãûn têch ẹp màût ca liãn kãút: F
em
=
α
cos
viãnphán
F
; ( 3.15)
F
viãnphán
= 0,71b.h
r
; (3.16)


b = 2
)(
rr
hdh −

- Diãûn têch màût trỉåüt: F
tr
= b.l
tr
(3.17)

2.5 Mäüt säú liãn kãút mäüng khạc:
- Khi cáưn liãn kãút hai thanh chëu nẹn hồûc khi liãn kãút mäüt thanh chëu nẹn v mäüt
thanh chëu kẹo thäng qua gäúi âãûm bàòng gäù, cọ thãø dng mäüng t âáưu âån gin:
+ Diãûn têch t âáưu âỉåüc kiãøm tra theo âiãưu kiãûn ẹp màût.
+ Gäúi âãûm cọ tạc dủng nhỉ mäüt váût trung gian truưn näüi lỉûc tỉì thanh ny sang
thanh khạc. Do âọ, bn thán gäúi cng phi â cỉïng âãø khäng bë biãún dảng khi lm nhiãûm
vủ truưn lỉûc.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 30




§3. LlÃN KÃÚT CHÃM
3.1 Âải cỉång vãư liãn kãút chãm :
1. Cạc loải chãm:
- Liãn kãút chãm dng âãø tàng tiãút diãûn cáúu kiãûn. Hçnh thỉïc: Chãm gäù chỉỵ nháût, chãm
thẹp, dảng trn hồûc hçnh häüp.
- Tu tỉìng trỉåìng håüp, ta cọ thãø dng chãm dc, chãm ngang, chãm nghiãng.













Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 31

Hçnh 3.8 Cạc loải chãm gäù

a.Chãm dc:
Thåï chãm cng phỉång våïi thåï thanh gäù, do âọ chãm bë ẹp màût v trỉåüt
dc theo thåï gäù:


b. Chãm ngang:
Thåï chãm vng gọc våïi thåï ca thanh gäù; âỉåüc lm theo dảng nãm
âọng tỉì 2 phêa cọ thãø ẹp ráút chàût vo 2 thanh gäù ( vảt cảnh chẹo i=1/6÷1/10), cọ sỉïc càng
låïn so våïi cạc loải chãm khạc nhỉng chëu lỉûc kẹm vç phi chëu ẹp màût v trỉåüt ngang thåï.


c. Chãm nghiãng:
Thåï chãm tảo våïi thåï ca thanh gäù mäüt gọc α tỉång âäúi nh: Trong
bn thán chãm khäng xy ra trỉåüt; pháưn phán täú nàòm giỉỵa cạc chãm cọ lỉûc nẹn, chãm chè
chëu ẹp màût nghiãng thåï do âọ kh nàng chäúng trỉåüt täút hån. Chãm nghiãng lm viãûc theo
mäüt phỉång nãn ph håüp khi lỉûc trỉåüt giỉỵa cạc phán täú khäng âäøi dáúu.

d. Chãm cạch:
Chãm dc v chãm nghiãng cọ thãø âàût theo kiãøu chãm cạch. Hai thanh
gäù cọ khe håí âãø tàng âäü cỉïng tiãút diãûn v thäng thoạng. Lục ny, phi gia cỉåìng bàòng
buläng âãø ngàn cn sỉû xoay ca chãm. Âỉåìng kênh buläng xiãút φ≥ 12mm.

2. Âiãưu kiãûn cáúu tảo:
- Bãư sáu rnh âủc h
r
ca 1 phán täú trong liãn kãút:
+ 2cm≤ h
r
≤ h/5: gäù häüp.
+ 3cm≤ h
r
≤ d/4: gäù trn.

h,d: chiãưu cao tiãút diãûn thanh gäù häüp v âỉåìng kênh thanh gäù trn.
- Chiãưu di chãm: l
ch


5h
r

(âãø chãm khi trỉåüt )
- Khong cạch giỉỵa cạc chãm: S ≥ l
ch
(
âãø gäù trong phảm vi giỉỵa cạc chãm khäng bë trỉåüt )
-
Cạc màût tiãúp xục ca chãm chãú tảo phàóng, khi làõp phi khêt chàût âãø khäng gáy ra
phạ hoải gin do ỉïng sút củc bäü.
- Buläng xiãút âỉåüc tênh theo lỉûc âáøy ngang ca chãm. Φ
BL
≥ 12 mm

3.2 Tênh toạn liãn kãút chãm:
1. Sỉû lm viãûc ca liãn kãút chãm :
- Chãm v gäù cå bn: Lm viãûc theo cạc âiãưu kiãûn chëu ẹp màût v chëu trỉåüt.
- Buläng xiãút: Chëu kẹo.











Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 32







Hçnh 3.9 Tênh toạn liãn kãút chãm

2. Kh nàng chëu lỉûc ca liãn kãút chãm:
a. Kh nàng chëu lỉûc ca chãm:

a1. Theo kh nàng chëu ẹp màût: B qua vç gäù chãm thỉåìng täút hån gäù cå bn
a2. Theo kh nàng chëu trỉåüt ca thán chãm:



T
tr.ch
=
TB
chtr
R
α
,.
F
tr.ch
m
tr.ch
(3.18)
F
tr.ch
: Diãûn têch màût trỉåüt ca chãm: F
tr.ch
= bl
ch
.

e
l
R
R
ch
chtr
TB
chtr
β
α
α
+
=
1
,.
,.


β
= 0,125:

do chëu trỉåüt hai phêa.

e= h
r
: Chãm sạt.
e= h
r
+ S
o
: Chãm cạch.

m
tr.ch
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc
Chè cọ mäüt chãm: m
tr.ch
= 1.
Cọ nhiãưu chãm: m
tr.ch
= 0,9 chãm ngang; m
tr.ch
= 0,8 chãm dc.

b. Kh nàng chëu lỉûc ca gäù cå bn:
b1. Theo kh nàng chëu ẹp màût åí âáưu chãm:

T
em
= R
em,
α
F
em
(3.19)





F
em
: diãûn têch ẹp màût ca âáưu chãm: F
em
= bh
r
.



b2. Theo kh nàng chëu trỉåüt ca pháưn cáúu kiãûn nàòm giỉỵa cạc chãm:




T
tr.CK
=
TB
tr
R
.F
tr.CK.
m
tr.CK
. (3.20)

F
tr.CK
: D
iãûn têch màût trỉåüt ca pháưn cáúu kiãûn nàòm giỉỵa hai chãm lán cáûn
: F
tr.CK
= bS.

'
1
.
.
e
S
R
R
CKtr
TB
CKtr
β
+
=


β
= 0,25: do chëu trỉåüt mäüt phêa.
e’= h
r
/2.
m
tr.CK
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc
m
tr.CK
= 0,8 chãm ngang
m
tr.CK
= 0,7 chãm dc.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 33


c. Kh nàng chëu lỉûc ca 1 chãm trong liãn kãút:


T= min(T
tr,ch
; T
em,ch
; T
tr,CK
) (3.21)

3. Tênh buläng xiãút:
- Dỉåïi tạc dủng mämen T.e, chãm xoay tảo ra phn lỉûc Q
ch
. Q
ch
.l
ch
= T.h
r
⇔ Q
ch

=T.h
r
/l
ch
lm tạch cạc thåï gäù ra , âãø chäúng lải lỉûc tạch ta dng buläng xiãút.


Te= Q
ch
l
ch
⇒ Q
ch
= Te/l
ch
. (3.22)


T: Kh nàng chëu lỉûc ca 1 chãm.
e: Khong cạch giỉỵa 2 lỉûc trỉåüt.
e= h
r
( chãm khäng cạch);
e = h
r
+S
0
( chãm cạch)


⇒ Tỉì Q
ch
tênh buläng xiãút chëu kẹo, chäúng lải viãûc tạch cạc phán täú do Q
ch
.

§4. LlÃN KÃÚT CHÄÚT


4.1 Âải cỉång vãư liãn kãút chäút

1. Khại niãûm:
- Chäút l nhỉỵng loải thanh trn hồûc táúm nh dng âãø näúi di cạc thanh gäù hồûc lm
tàng tiãút diãûn ca cạc thanh ghẹp, chäúng lải lỉûc trỉåüt xy ra giỉỵa cạc phán täú ghẹp khi chëu
ngoải lỉûc tạc dủng.
- Kh nàng chëu lỉûc ca liãn kãút täút vç dai , do , phán tạn.
- Chãú tảo âån gin; Liãn kãút läü r dãù kiãøm tra.
- Chëu cháún âäüng kẹm ( cáưn phi cọ buläng xen k ).
- Dãù cọ biãún dảng ban âáưu låïn do chãú tảo khäng chênh xạc.

2. Phán loải:
- Thỉåìng cọ hai loải chäút:




Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 34

+ Chäút trủ: Cọ thãø bàòng thẹp trn (buläng, âinh, vêt, ) hồûc bàòng gäù, tre cháút
do. Cạc loải chäút ny cọ âỉåìng kênh >12mm.
+ Chäút bn: Thỉåìng lm bàòng cạc loải gäù täút, do.

3. Sỉû lm viãûc ca chäút:

- Khi lm viãûc, chäút chëu ún, biãún dảng v cạc phán täú gäù bë ẹp màût. Vç váûy kh
nàng chëu lỉûc ca liãn kãút chäút cọ thãø xút phạt tỉì âiãưu kiãûn chëu ún ca bn thán chäút (
thỉåìng thãø hiãûn qua kh nàng chäúng càõt ) hồûc tỉì âiãưu kiãûn chëu ẹp màût ca phán täú gäù.
Ngoi ra, nãúu chäút lm bàòng gäù hồûc tre thç phi xẹt thãm sỉû phạ hoải ca chäút do ẹp màût.

- Hçnh thỉïc liãn kãút cọ thãø âäúi xỉïng hay khäng âäúi xỉïng v tu säú lỉåüng cạc phán täú
âỉåüc liãn kãút ta phán biãût liãn kãút chäút cọ mäüt hai hay nhiãưu màût càõt

Viãûc tàng âỉåìng kênh ca chäút quạ låïn

âäü cỉïng khi ún ca chäút låïn thç liãn kãút cọ thãø phạ hoải
dn do hiãûn tỉåüng trỉåüt hồûc tạch åí màût phàóng giỉỵa cạc läù chäút

dng chäút cỉïng quạ chỉa chàõc â täút .


4.2 Liãn kãút chäút trủ:

1. Sỉû lm viãûc ca chäút trủ:
- Âãø nghiãn cỉïu sỉû lm viãûc ca chäút, coi chäút nhỉ dáưm trãn nãưn ân häưi chëu ti
trng do phn lỉûc tỉì cạc phán täú gäù khi chäút biãún dảng gáy ra. Biãún âäøi cạc pháưn biãøu âäư
tam giạc thnh nhỉỵng lỉûc táûp trung T
1
,T
2
âàût tải trng tám biãøu âäư. Tỉì âọ ta âỉåüc biãøu âäư
M v Q. Sỉû phạ hoải thỉåìng xy ra sau khi hçnh thnh khåïp do tải vë trê M
max
.


2. Kh nàng chëu lỉûc ca liãn kãút:


a.Theo âiãưu kiãûn ẹp màût åí phán täú biãn:




a
em
T
= k
a
a.d (3.23)


b. Theo âiãưu kiãûn ẹp màût åí phán täú giỉỵa:



c
em
T
= k
c
c.d (3.24)
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 35


c. Theo âiãưu kiãûn chëu ún ca chäút:


T
u
= K
1
d
2
+ K
2
a
2
≤ K
3
d
2
(3.25)

a, c: Bãư dy ca phán täú biãn v phán täú giỉỵa, cm. Khi hai phán täú cọ bãư dy khạc nhau thç
a, c láưn lỉåüt l bãư dy phán täú cọ bãư dy bẹ v phán täú cọ bãư dy låïn.
d: Âỉåìng kênh ca chäút, cm. k
a
, k
c
, k
1
, k
2
, k
3
: Tra bng.

Kh nàng chëu lỉûc (N) ca mäüt màût
càõt chäút.
Så âäư chëu lỉûc ca
liãn kãút.
Âiãưu kiãûn tênh toạn.
Âinh Chäút thẹp Chäút gäù
Liãn kãút âäúi xỉïng.
Ẹïp màût ca phán täú biãn
a
em
T

Ẹp màût ca phán täú giỉỵa
c
em
T

80ad
50cd
80ad
50cd
50ad
30cd
Liãn kãút khäng
âäúi xỉïng.
Ẹïp màût ca phán täú biãn
a
em
T

Ẹp màût ca phán täú giỉỵa
c
em
T

80ad
35cd
80ad
35cd
50ad
20cd
Liãn kãút âäúi xỉïng
v khäng âäúi xỉïng.
ún thán chäút T
u
.
250d
2
+ a
2

≤ 400d
2
.
180d
2
+ 2a
2

≤ 250d
2
.
45d
2
+ 2a
2

≤ 65d
2
.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 36





- Khi lỉûc tạc dủng håüp mäüt gọc α våïi phỉång thåï gäù ca liãn kãút, cạc trë säú tênh theo
cạc cäng thỉïc trãn phi nhán våïi hãû säú âiãưu chènh k
α
khi tênh theo ẹp màût v våïi
α
k
khi
tênh theo ún. (k
α
: tra bng)


Âäúi våïi chäút thẹp cọ âỉåìng kênh (cm)
Gọc α
1,2 1,6 2 2,4
Âäúi våïi
chäút gäù
30
60
90
0,95
0,75
0,70
0,9
0,7
0,6
0,90
0,65
0,55
0,9
0,6
0,5
1,0
0,8
0,7

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 37

- Kh nàng chëu lỉûc T ca mäüt màût càõt chäút l trë nh nháút ca 3 trë säú:
T = min (T
em
a
,T
em
c
, T
u
) (3.26)

3.Tênh säú chäút trong liãn kãút:
- Säú lỉåüng màût càõt cáưn thiãút n
c
ca liãn kãút: n
c
=
T
N
(3.27)
- Säú lỉåüng chäút cáưn thiãút ca liãn kãút: n
ch
=
n
n
c
=
nT
N
(3.28)

N: lỉûc tạc dủng vo liãn kãút.
n: säú lỉåüng màût càõt tênh toạn trãn mäüt chäút.




4.Bäú trê chäút trủ :
- Sau khi biãút säú lỉåüng chäút trủ n
ch
, tiãún hnh bäú trê chäút theo âiãưu kiãûn cáúu tảo âãø
âm bo kh nàng chäúng tạch, trỉåüt dc thåï v kh nàng ẹp màût åí cạc läù chäút, cng nhỉ
chụ âãún sỉû gim úu tiãút diãûn do cạc läù chäút gáy ra.



- Cọ thãø bäú trê chäút theo hai cạch: thàóng hng hồûc sole. Kiãøu ä vng , ä cåì ,hồûc
thàóng hng .


5. Bäú trê âinh:
- Khong cạch S
1
giỉỵa cạc âinh theo chiãưu dc thåï phủ thüc âỉåìng kênh âinh , bãư
dy ca phán täú liãn kãút v phi âãư phng hiãûn tỉåüng tạch hồûc nỉït dc khi âọng âinh
- Cạc cạch bäú trê âinh :
+ Bäú trê thàóng hng;
+ Bäú trê kiãøu ä cåì;
+ Bäú trê kiãøu xiãn ngang.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét