LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tiết 16: Ôn tập chương 1": http://123doc.vn/document/569579-tiet-16-on-tap-chuong-1.htm
Trường t h c s dịch vọng
Giáo viên: Đoàn Thị Oanh
Năm học 2008 - 2009
I. KHái niệm căn bậc hai số học:
Câu hỏi 1:
=
x a
a 0
Nêu điều kiện để x là căn bậc số học của số a
không âm? cho ví dụ?
=
2
x 0
x a
I. KHái niệm căn bậc hai số học:
Khoanh tròn vào một ch cái đứng trước câu tr
lời đúng.
Bài tập áp dụng: Phần trắc nghiệm
Bài 1:
CBHSH của 25 là:
A.
A.
5
5
B. -5
B. -5
C. 5 và -5
C. 5 và -5
D. 625
D. 625
Bài 2:
Nếu CBHSH của một số là thì số đó là:
8
A.
A.
B. 8
B. 8
C. 64
C. 64
D.
D.
Không có số nào.
Không có số nào.
2 2
I. KHái niệm căn bậc hai số học:
Câu hỏi 2:
Căn bậc 2 của một số a và CBHSH của một số
a (a 0) có gì khác nhau?
Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
và
a
a
Mỗi số dương a chỉ có một căn bậc hai số học là
a
Ví dụ: Căn bậc hai của 16 là và
16
16
CBHSH của 16 là
16 4=
Chú ý:
( )
= =
2
2
x x x;
(x 0)
II. Căn thức bậc hai, điều kiện xác định
(hay có nghĩa của căn thức bậc hai):
* Căn thức bậc hai của A:
A
* Điều kiện xác định của là
A
A 0
* Hằng đẳng thức:
= =
2
A
A A
-A
Nếu A 0
Nếu A < 0
* Bài tập áp dụng:
Bài 3 Với giá trị nào của x thì: có nghĩa:
1 x
2
A. x >
A. x >
1
1
B. x
B. x
1
1
C. x
C. x
3
3
D. x
D. x
1
1
.
.
II. Căn thức bậc hai, điều kiện xác định
(hay có nghĩa của căn thức bậc hai):
Bài 4: Biểu thức xác định:
y x 5 3 2x= +
A. x
A. x
5
5
B.
B.
C.
C.
D.
D.
3
x
2
3
5 x
2
3
x
2
Bài 5: Giá trị của biểu thức bằng:
( )
2
2 3 2
A.
A.
B.
B.
4
4
C.
C.
D.
D.
3
4 3+ 3
Bài 6: Điều kiện của x để là:
2
4 4x x x 2 + =
A. x < 2
A. x < 2
B.
B.
x > 2
x > 2
C. x
C. x
2
2
D. x
D. x
2
2
II. Căn thức bậc hai, điều kiện xác định
(hay có nghĩa của căn thức bậc hai):
Bài 7: Kết quả của phép tính là:
A.
A.
B. 1
B. 1
C.
C.
D. -1
D. -1
7 4 3 4 2 3 +
2 3 3 3 2 3
III. quy tắc khai phương một tích, một thư
ơng và các phép tính nhân, chia căn
thức bậc hai
Câu hỏi 3:
Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
Phát biểu quy tắc khai phương một thương?
Các phép tính nhân, chia căn thức bậc hai?
* Khai phương một tích:
* Khai phương một thương:
A.B A. B (A 0;B 0)=
A A
(A 0;B 0)
B
B
= >
* Chú ý:
A 0
với
2 2
( A) A A= =
III. quy tắc khai phương một tích, một thư
ơng và các phép tính nhân, chia căn
thức bậc hai
Bài 8: Giá trị của biểu thức là:
2 121 3
. .
75 32 64
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
11
40
33
20
11
160
4
5
Bài 9: Rút gọn biểu thức với b > 0 có kết quả là:
2
2a b
50b
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D. 1 kết quả khác
D. 1 kết quả khác
a
5
a
5
| a |
5
IV. các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
Nhắc lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai?
Câu hỏi 4:
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
A 0;B 0
thì
*
*
A 0;B 0<
thì
2
A B A B=
(hoặc )
2
A B A B=
=
2
A B
2
A
B
A
A B
B
IV. các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức
của mẫu:
=
A
*
B
(Với )
AB 0;B 0
(Với A tuỳ ý, B > 0 )
=
+
C
*
A B
(Với )
2
A 0;A B 0
AB
B
A
*
B
=
( )
2
C A B
A B
=
C
*
A B
IV. các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức
của mẫu:
(Với )
2
A 0;A B 0
=
+
C
*
A B
(Với )
A 0;B 0;A B 0
=
C
*
A B
(Với )
A 0;B 0;A B 0
( )
+
2
C A B
A B
( )
C A B
A B
( )
+
C A B
A B
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét