LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "dao dong co hoc va dao dong dien tu": http://123doc.vn/document/568325-dao-dong-co-hoc-va-dao-dong-dien-tu.htm
Chủ đề 1 :Dao động điều hòa
A.Lý thuyết
1.Công thức chung
Chu kì:
2
T
π
ω
=
Tần số:
1
f
T
=
Suy ra:
2
2 f
T
π
ω π
= =
2.Con lắc lò xo
Tần số góc:
k
m
ω
=
Chu kì:
2
m
T
k
π
=
a.Con lắc lò xo treo thẳng đứng
2
l
T
g
π
∆
=
b.Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc
α
2
.sin
l
T
g
π
α
∆
=
c. Chiều dài cực đại – cựa tiểu của lò xo
ax 0m
l l l A= + ∆ +
in 0m
l l l A= + ∆ −
suy ra:
ax min
2 2
m
l l
S
A
−
= =
d.Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng:
max min
2
l l
l
+
=
3. Lực đần hồi – lực hồi phục của lò xo
a.Lực hồi phục
.
hp
F K x=
b. Lực đàn hồi :
Chiều dương hướng lên Chiều dương hướng xuống
c.Lực đàn hồi cực đại - cực tiểu
nếu
A l≥ ∆
nếu
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
1
l∆
0
l
o
x
VTCB
•
•
•
A−
A+
A
l∆
0
l
o
x
VTCB
•
•
•
A−
A+
A
.
dh
F K l x
= ∆ −
.
dh
F K l x
= ∆ +
ax
.( )
m
F K l A= ∆ +
min
0F =
in
.( )
m
F K l A= ∆ −
A l< ∆
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
Vận dụng đồ thị để xác định các đại lượng của dao động
Phương trình dao động điều hòa:
cosx A t
ω
=
1.Đồ thị: Động năng và thế năng của con lắc lò xo phụ thuộc theo thời gian t
2.Đồ thị: Đồ thị ly độ x biến thiên theo thời gian
B.Trắc nghiệm
Dạng 1:Xác định: chu kì T,tần số f,tần số góc
ω
,biên độ A,pha ban đầu,pha dao động
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
2
x
A+
o
t
4
T
3
4
T
T
2
T
A−
d
W , W
t
2 2
1
2
m A
ω
o
t
4
T
3
4
T
T
2
T
W
t
W
d
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
1. Một vật dao đông điều hoà thực hiện 600 dao động trong thời gian 5 phút. Tính chu kì và tần số của dao động của
vật.
2. Phương trình chuyển động của vật: x = 2 sin10 t (cm), với t tính bằng giây.hỏi trong thời gian 10s vật thực hiện
bao nhiêu dao động.
3. Một vật dao động điều hoà với phương trình
4 os(2 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Hãy xác định
a/ Chiều dài quỉ đạo
b/ Chu kì tần số và pha ban đầu
4.Một vật dao động điều hoà với phương trình
4 os(2 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Hãy xác định
a/ Chiều dài quỉ đạo
b/ Pha dao động và pha ban đầu
5.Một vật dao động điều hoà với phương trình
8 os( 2 )( )
4
x c t cm
π
π
= − +
.Hãy xác định
a/Tần số dao động
b/Pha ban đầu
6.Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
sin 2x t
π
=
.Hãy xác định
Biên độ,tần số và pha ban đầu.
7.Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
os 2x c t
π
=
.Hãy xác định
a/Biên độ dao động
b/Tần số và pha ban đầu của dao động
8. Một vật dao động điều hòa với phương trình:
1 1
os2 sin 2 ( )
2 2
x c t t cm
π π
= +
.Hãy xác định
a/Biên độ của dao động
b/Tần số và pha ban đầu của dao động
Dạng 2:Xác định li độ x,vận tốc v.
9. Phương trìng dao động thẳng của một vật là: x = 20sin(10 t - ) cm
a/Tính vận tốc của vật lúc qua x = 10cm và đi theo chiều âm
b/Tại vị trí nào thì vận có vận tốc 31,4cm/s
10. Một vật thưc hiện dao động điều hoà với biên độ A= 12 cm và chu kì T = 1s.
a/Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vtcb theo chiều dương,viết phương trình dao động của vật?
b/Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đàu dao động,li độ của vật là?
11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
6 os( )( )
2
x c t cm
π
π
= +
.Tại thời điểm t = 0.5s, chất điểm có li
độ và vận tốc là?
12.PHương trìh dao động của một vật là:
6 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Xác định vận tốc của vật tại vị trí
a/ x= 2cm
b/ x= 0
13.Phương trình vận tốc của vật là:
8 sin(2 )( / )
3
v t cm s
π
π π
= − +
a/Viết phương trình dao động của vật
b/Vận tốc của vật khi
2 2
2 ( / )a cm s
π
=
14.Phương trình gia tốc dao động của một vật là:
2 2
16 os(2 )( / )
3)
a c t cm s
π
π π
= − +
a/Viết phương trình dao động của vật
b/ Li độ của vật khi
ax
4
m
v
v =
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
3
π
π
4
π
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
15.Phương trình dao động của một vật là:
6 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Xác định li độ,vận tốc, gia tốc,tại thời điểm t = 0,5 s
16.Phương trình dao động của một vật là:
4 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
a/ Xác điều kiện ban đầu của vật
b/ Xác định độ lớn và chiều của vận tốc ở thời điểm t = 1,25s
17.Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Biết rằng ở thời điểm t = 1s thì pha dao
động là
6
π
a/ Viết phương trình dao đông của vật
b/ Tìm li độ của vật tại thời điểm t = 5,5 s
Con lắc lò xo
Dạng 1:Tìm các giá trị đặt trưng của hệ:
, , , ,T f A K
ω
18. Một vật có khối lượng m =0,5kg gắn vào một lò xo.con lắc này dao động với tần số f = 2Hz.Tìm độ cứng của lò
xo.
19. Một lò xo treo thẳng đứng.nó dãn thêm 4cm khi treo một vật vào.tìm chu kì dao động tự do của con lắc lò xo này
20. Khi gắn quả nặng có khối lượng m
1
vào một lò xo,thấy nó dao động với chu kì T
1.
Khi gắn quả nặng có khối
lượng m
2
vào một lò xo đó,thấy nó dao động với chu kì T
2.
Nếu gắn đồng thời hai quả nặng m1 và m2 vào lò xo đó
thì chu kì của nó được xác định bằng biểu thức nào?
21.Gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo,hệ dao động với chu kì T
1
= 0,6s.thay quả cầu nằm bằng một quả cầu khác
khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kì T
2
= 0,8s.Tìm chu kì dao động của hệ gồm cả hai quả cầu cùng gắn vào
lò xo.
22.Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m
1,
m
2
.hệ dao động với chu kì T = 0,5s.lấy bớt quả cầu m
2
chỉ để lại m
1
gắn vào lò xo.Hệ dao động với chu kì T
1
= 0,4s.cho m
2
= 225g.Tìm độ cứng k của lò xo và khối lượng của quả
cân m
1
?
23. Một con lắc lò đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k =
100N/m.Kích thích vật dao động.trong quá trình dao động vật có vận tốc cực đại bằng 62,8cm/s.
2
10
π
=
.
a/ Tính biên độ của vật
b/ Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều duơng thì pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
c/ Vận tốc của vật qua vtcb 1cm là?
Dạng 2:Viết phương trình dao động điều hòa
24.Một lò xo có chiều dài l
o
= 30cm,một đầu được treo cố định,đầu còn lại gắn vào một vaatjcos khối
lượng m =200g thì lò xo có độ dài l = 30,5cm.Nâng vật lên theo phương thẳn đứng cách vị trí cân
băng 3cm rồi buông tay cho vật dao động. Viết phương trình dao động của vật,mốc thời gian
(t =0)lúc buông tay ,chiều dương từ trên xuống.g = 10m/s
2
.
25.Treo một quả cầu có khối lượng m có độ cứng k thì quả cầu đứng yên cân bằng lò xo dãn ra một đoạn
4l cm∆ =
.kéo quả cầu hướng xuống theo chiều dương một đoạn nhỏ rồi buông không vận
Tốc đầu.Lấy g = 10m/s
2
.Viết phương trình dao động cảu quả cầu ,biết rằng khi qua vị trí cân bằng
Vận tốc của quả cầu là 31,4cm/s.chọn gốc thời gian t = 0 lúc buông quả cầu.
26. Treo một quả cầu có khối lượng m có độ cứng k thì quả cầu đứng yên cân bằng lò xo dãn ra một
đoạn
4l cm
∆ =
.kéo quả cầu hướng xuống theo chiều dương một đoạn 20cm rồi buông không vận
Tốc đầu.Viết phương trình dao động của quả cầu,mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vtcb lần thứ
Hai.
27.Một con lắc lò treo thẳng đứng,khối lượng quả cầu m = 100g.lò xo có độ cứng k = 40 N/m.Viết
phương trình dao động của quả cầu,biết rằng lúc t = 0 quả cầu có li độ x = +
3
cm và đang
chuyển động theo chiều dương với vận tốc 20cm/s.
28.Một lò xo có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2s.Vật đi
Qua vtcb với vận tốc v = 31,4cm/s.Viết phương trình dao động của vật,chọn t = 0 lúc vật qua vtcb theo chiều
dương.
29. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắc vào đầu một lò xo,dao động điều hòa với
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
4
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
biên độ 3cm theo truc ox,với chu kì 0,5s.vào thời điểm t = 0s,quả cầu đi qua vị trí cân
bằng.Hỏi quả cầu có li độ x = 1,5cm vào thời điểm nào?
A.t = 0,042s B.t = 0,176s C.t = 0,542s D.A và C đều đúng
30. Một con lắc đơn có độ dài l= 120cm.Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì
Dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu.độ dài l’ của con lắc là?
A. 148,148cm B.133,33cm C.108cm D.97,2cm
31. Một lò xo được treo vào một đầu cố định O,đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kì là T
1
= 1,2s. Khi
Thay đổi quả nặng m
2
vào thì chu kì dao động bằng T
2
= 1,6s.Chu kì dao động khi treo đồng thời m
1
Và m
2
vào lò xo là
A.T = 2,8s B.T = 2,4s C.T = 2,0s D.T = 1,8s
32. Hai lò xo K
1
,K
2
có cùng độ dài.một vật nặng có khối lượng 200g khi treo vào lò xo K
1
thì dao động
với chu kì T
1
=0,3s,khi treo vào lò xo K
2
thì dao động với chu kì T
2
= 0,4s.Nối hai lò xo với nhau
thành một lò xo rồi treo vật nặng đó vào thì vật sẽ dao động với chu kì bao nhiêu?
A.T = 0,7s B.T = 0,6s C.T = 0,5s D.T = 0,35s
33. Hai lò xo K
1
,K
2
có cùng độ dài.một vật nặng có khối lượng 200g khi treo vào lò xo K
1
thì dao động
với chu kì T
1
=0,3s,khi treo vào lò xo K
2
thì dao động với chu kì T
2
= 0,4s.Ghép song song hai lò xo
với nhau tạo thành một hệ lò xo rồi treo vật nặng đó vào thì vật sẽ dao động với chu kì bao nhiêu?
A.T = 0,12s B.T = 0,24s C.T = 0,36s D.T = 0,48s
34. Cho đồ thị biểu diễn dao động điều hòa của một vật
Phương trình nào dưới đây diễn tả đúng dao động của vật
A.
5cos(0,25 )( )x t cm
π π
= +
B.
5cos(2 )( )x t cm
π π
= +
C.
2,5cos( )( )x t cm
π
=
D.
2,5cos(2 )( )x t cm
π π
= +
35. Trong một nửa chu kì dao động,một vật dao động điều hòa đi được quảng đường là 2cm.biên độ của dao động
Này là.
A.0,5cm B.1cm C.2cm D.4cm
36. Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo với biên độ A,thế năng của con lắc có giá trị bằng cơ năng khi
Con lắc ở vị trí có li độ
A.0 B.
A±
C.
2
A
x = ±
D.
2
2
A
x = ±
37. Tại cùng một vị trí địa lí,chiều dài con lắc thay đổi thế nào thì chu kì dao động điều hòa của nó giãm đi 2 lần?
A.Giãm 2 lần B.Tăng 2 lần C.Giãm 4 lần D.Tăng 4 lần
38. Quả cầu gắn vào lò xo treo thẳng đứng.ở vị trí cân bằng lò xo giãn 9cm.Kích thích cho quả cầu dao động theo
phương thẳng đứng,động năng của quả cầu ở vị trí li độ 3cm là 0,032J.lấy g = 10m/s
2
a/Tính chu kì T
b/Nếu khối lượng quả cầu là 360g,thì độ cứng lò xo là bao nhiêu?
c/chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.lập biểu thức của li độ
39. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
0,04cos(10 )( )
4
x t m
π
π
= +
a/Xác định chu kì tần số dao động
b/Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại
c/Tìm pha của dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075s
40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2cos( )( )
4
x t cm
π
π
= −
a/ Tính chu kì viết phương trình gia tốc và vận tốc của vật
b/Vẽ đồ thị li độ của dao đọng điều hòa nêu trên
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
5
•
•
o
5−
0,25
5+
0,5
0,75
1,25
1
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
41. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng K nối với một vật khối lượng m,chu kì dao động bằng T.Khi có hai lò
Cùng độ cứng K,mắc nối tiếp rồi nối với vật thì chu kì dao động bằng:
A.2T B.T.
2
C.
2
T
D.
2
T
42. Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại
0
α
của dây treo
A.
0
(1 cos )mgl
α
−
B.
0
cosmgl
α
C.
mgl
D.
0
(1 cos )mgl
α
+
43. Chu kì con lắc tăng hay giãm bao nhiêu phần trăm khi nhiệt độ tăng thêm 15
0
C(từ buổi sáng đến buổi chưa)
Tại cung một vị trí,biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là 1,85.10
-5
K
-1
44. Hỏi đưa con lắc tới độ cao nào để chu kì của nó tawgn thêm 0,005% so với chu kì của con lắc ấy tại mặt
đất.Biết bán kính trái đất là R = 6400Km và cho rằng nhiệt độ không đổi
45. Một con lắc đơn dài 1m dao động điều hòa ở nơi có g = 10m/s
2
. Thời gian cần thiết để con lắc thực hiện 9 dao
Đông là
A.5s B.12s C.18s D.20s
46. Hai con lắc đơn có hiện chiều dài dây treo là 48cm.trong cùng một khoảng thời gian,con lắc đơn thứ nhất thực
hiện 10 dao động,con lắc đơn thứ hai thực hiện được 6 dao động.chiều dài dây treo mỗi con lắc là
A.27cm và 75cm B.21cm và 99cm C.25cm và 73cm D.30cm và 78cm
47. Có hai con lắc đơn có chiều dài dây treo không bằng nhau,hiệu số chiều dài của chúng là 28cm.trong cùng một
Khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiệnđược 6 chu kì, con lắc thứ hai thực hiện được 8 chu kì.Tính chiều
dài của con lắc
A.56cm và 28 B.46cm và 18cm C.20cm và 48cm D.64cm và 36cm
48. Một con lắc lò xo có độ cứng 80 N/m,dao động điều hòa với biên độ 5cm,động năng của con lắc khi nó qua vị
trí có li đô x = -3cm là:
A.0,024J B.0,064J C.0,046J D.1,200J
49. Tại cùng một nơi trên trái đất,chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s.Sau khi tăng chiều dài của con lắc
Này lên 21cm,thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s.Tính chiều dài ban đầu của con lắc
A.50cm B.100cm C.75cm D.200cm
50. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao động điều hòa theo phương nằm
Ngang với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác
dụng vào vật nặng
A.6N B.3N C.2N D.4N
51. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác
dụng vào vật nặng
A.11N B.3N C.2N D.4N
52. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm.Xác định vị trí của vật để độngnăng của vật bằng với thế
năng đàn hồi của lò xo
A.
3x cm
= ±
B.
3x cm= ±
C.
2 3x cm= ±
D.
3 2x cm= ±
53. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 10cm gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính chiều dài
cực đại của lò xo.
A.21cm B.15cm C.31cm D.31cm
54. Trong một nửa chu kì dao động ,một vật dao động điều hòa đi được một quảng đường là 2cm.Biên độ của dao
động nayd là:
A.1cm B.2cm C.4cm D.0,5cm
55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 7cm và tần số f = 0,5Hz.
a/Viết phương trình dao động của vật,chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
b/tính li độ cảu vật tại thời điểm t = 5,5s
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
6
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
56. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình:
.cos( )x a t
ω ϕ
= +
(cm).chọn t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng .
A.
tan
x
v
ω
ϕ
= −
B.
tan
v
x
ϕ
ω
= −
C.
tan
x
v
ω
ϕ
=
D.
tan
v
x
ϕ
ω
=
57. Dao động điều hòa
sin( )
3
x a t
π
ω
= −
có vận tốc cực đại khi
A.t = 0 B.
3 2
t
π π
ω
= −
C.
2
t
π
ω
=
D.
3
t
π
ω
=
58. Trong quá trình dao động của con lắc đơn
A.Động năng mạnh nhất tại vị trí biên
B.Động năng yếu nhất tại vị trí biên
C.Động năng mạnh nhất tại vị trí cân bằng
D.Động năng yếu nhất tại vị trí cân bằng
59. Một con lắc đơn chạy đúng giờ trên mặt đất.Khi đưa lên cao gia tốc trọng trường giảm 20%.Tại độ cao đó chu kì
của con lắc là:
A.
5
4
T
B.
4
5
T
C.
5
4
T
D.
4
5
T
60. Con lắc lò xo nằm ngang dao động không ma sát ,nếu độ cứng lò xo tăng gấp đôi ,khối lượng dao động tăng gấp
ba thì chu kì dao động tăng gấp
A.6 lần B.
3
2
lần C.
2
3
lần D.
3
2
lần
61. Một con lắc đơn có chu kì T = 2,4s khi ở trên măt đất.Hỏi chu kì của con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên mặt
trăng,biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mawtjtrawng 81 lần và bán kính trái đất lớn hơn bán kính
mặt trăng 3,7 lần.Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không dáng kể
A.T’ = 1,0s B.T’ = 2,0s C.T’ = 2,4s D.T’ = 5,8s
62. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một đọ cao 5 Km.Hỏi độ dài của nó phải thay đổi thế nào để chu kì
dao động không đổi
A.l’ = 0,997.l B.l’ = 0.998.l C.l’ = 0,999.l D.l’ = 1,001.l
63. Một dao động điều hòa
.cosx A t
ω
=
,có chu kì dao động là 2s.Khoảng thời gian ngắn nhất động năng bằng thế
năng là
A.2s B.1s C.0,5s D.0,25
64. Công thức nào sau đây không thể dùng để tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn?
A.
2
m
T
k
π
=
B.
2
l
T
g
π
=
C.
2
T
π
ω
=
D.
1
T
f
=
65. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là 2s,theo quỹ đạo có chiều dài 16cm.Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng của vật,gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.lấy g = 10m/s
2
.phương trình
dao đông của vật là:
A.
16cos( )( )s t cm
π
=
B.
16cos(2 )( )s t cm
π
=
C.
8cos( )( )s t cm
π
=
D.
8cos(2 )( )s t cm
π
=
66. Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg,K = 25N/m.Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một
đoạn 3cm và truyền cho vật vận tốc 2cm/s.vật có thế năng bằng động năng tại điểm có li độ.
A.
3x cm= ±
B.
2,5 2x cm=
C.
2,5 2x cm= ±
D.
3 2x cm= ±
67. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm.Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng
A.
2±
B.
3±
C.
2 2cm±
D.
3 2cm±
68. Một vật dao dộngđiều hòa theo phương trình
4cos10 ( )x t cm
π
=
.vaofthowif điểm nào,thì pha dao động đạt giá trị
3
π
?lúc đó,vật có li độ bằng bao nhiêu?
A.
1
; 2 .
30
t s x cm= =
B.
1
; 3, 46 .
30
t s x cm= =
C.
1
; 2,5 .
60
t s x cm= =
D.
1
; 3 .
40
t s x cm= =
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
7
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
69. Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa.Trong khoảng thời gian
t∆
, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần,thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cùng trong khoảng thời gian
t
∆
ấy,nó thực hiện 50
dao động tuần toàn phần.Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.144cm B.80cm C.60cm D.100cm
70. Một dao động điều hòa có phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
.Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật.Hệ thức đúng là
2 2
2
2 2
.
v a
A A
ω ω
+ =
2 2
2
2 4
.
a
B A
v
ω
ω
+ =
2 2
2
2 4
.
v a
C A
ω ω
+ =
2 2
2
4 2
.
v a
D A
ω ω
+ =
71. Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình
cosx A t
ω
=
.Cứ sau những khoảng thời gian 0.05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau.lấy
2
10
π
=
.Lò xo cảu con lắc có độ cứng.
A.200cm B.100cm C.50cm D.25cm
72. Một con lắc lò xo dao động điiều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. lấy
2
10
π
=
.Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6Hz B.3Hz C.1Hz D.12Hz
73. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.
2
10
π
=
.Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A.10cm/s B.15cm/s C.0 D.20cm/s
74. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng( mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của cật có
độ lớn bằng 0,6cm/s.Biên độ dao động của con lắc là
A.6cm/s B.
12 2 /cm s
C.
6 2 /cm s
D.12cm/s
75. Tại một nơi có trọng trường 9,8m/s
2
,một con lắc đơn và con lắc lò xo nằm ngang dao đọng điều hòa với
Cùng tần số.Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m.Khối lượng vật nhỏ của con lắc
Lò xo là
A.0,250kg B.0,500kg C.0,750 D.0,125kg
76. Một chất điểm có khối lượng m =10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng 4cm,tần số 5Hz.Lúc t= 0,chất điểm
ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương.phương trình tọa độ của vật theo thời gian là
A.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= −
B.
2cos(10 )( )x t cm
π π
= +
C.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= +
C.
4cos(10 )( )x t cm
π π
= +
77. Một vật có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng K = 10N/m,dao động với độ dời tối
đa so với vị trí cân bằng là
A.1m/s B.4,5m/s C.6,3m/s D.10m/s
78. Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất,có chu kì T = 2s.Đưa đồng hồ lên điỉnh một núi cao 800m thì
trong mỗi ngày nó chạy nhanh hay chậm hơn bao nhiêu?cho biết bán kính trái đất là R = 6 400km,và con lắc
được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đên chu kì
A.Nhanh 10,8sB.chậm 10,8s C.nhanh 5,4s D.chậm 5,4s
79. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox theo phương trình
5cos4x t
π
=
(x tính bằng cm, t tính bằng
(giây).Tại thời điểm t = 5s,vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
20 /cm s
π
−
B.
0 /cm s
C.
5 /cm s
D.
20 /cm s
π
80. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
0,5 s
π
và biên độ 2cm.Vân tốc của chất điểm tại vi trí cân bằng
A.4cm/s B.8cm/s C.3cm/s D.0,5cm (TNTHPT)
81. .Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mền,nhẹ,không dãn,dài
64cm.con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.lấy g =
2
10
π
=
(m/s
2
).Chu kì dao động
Của con lắc la
A.2s B.1,6s C.1s D.0,5s (TNTHPT)
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
8
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
82. Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa.Trong khoảng thời gian
t∆
, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần,thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cùng trong khoảng thời gian
t
∆
ấy,nó thực hiện 83.
dao động tuần toàn phần.Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.144cm B.80cm C.60cm D.100cm
84. Một dao động điều hòa có phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
.Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật.Hệ thức đúng là
2 2
2
2 2
.
v a
A A
ω ω
+ =
2 2
2
2 4
.
a
B A
v
ω
ω
+ =
2 2
2
2 4
.
v a
C A
ω ω
+ =
2 2
2
4 2
.
v a
D A
ω ω
+ =
85.Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình
cosx A t
ω
=
.Cứ sau những khoảng thời gian 0.05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau.lấy
2
10
π
=
.Lò xo cảu con lắc có độ cứng.
A.200cm B.100cm C.50cm D.25cm
86. Một con lắc lò xo dao động điiều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. lấy
2
10
π
=
.Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6Hz B.3Hz C.1Hz D.12Hz
87. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.
2
10
π
=
.Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A.10cm/s B.15cm/s C.0 D.20cm/s
88. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng( mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của cật có
độ lớn bằng 0,6cm/s.Biên độ dao động của con lắc là
A.6cm/s B.
12 2 /cm s
C.
6 2 /cm s
D.12cm/s
89. Tại một nơi có trọng trường 9,8m/s
2
,một con lắc đơn và con lắc lò xo nằm ngang dao đọng điều hòa với
Cùng tần số.Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m.Khối lượng vật nhỏ của con lắc
Lò xo là
A.0,250kg B.0,500kg C.0,750 D.0,125kg
90. Một chất điểm có khối lượng m =10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng 4cm,tần số 5Hz.Lúc t= 0,chất điểm
ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương.phương trình tọa độ của vật theo thời gian là
A.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= −
B.
2cos(10 )( )x t cm
π π
= +
C.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= +
C.
4cos(10 )( )x t cm
π π
= +
91. Một vật có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng K = 10N/m,dao động với độ dời tối
đa so với vị trí cân bằng là
A.1m/s B.4,5m/s C.6,3m/s D.10m/s
92. Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất,có chu kì T = 2s.Đưa đồng hồ lên điỉnh một núi cao 800m thì
trong mỗi ngày nó chạy nhanh hay chậm hơn bao nhiêu?cho biết bán kính trái đất là R = 6 400km,và con lắc
được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đên chu kì
A.Nhanh 10,8sB.chậm 10,8s C.nhanh 5,4s D.chậm 5,4s
93. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox theo phương trình
5cos4x t
π
=
(x tính bằng cm, t tính bằng
giây).Tại thời điểm t = 5s,vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
20 /cm s
π
−
B.
0 /cm s
C.
5 /cm s
D.
20 /cm s
π
94. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
0,5 s
π
và biên độ 2cm.Vân tốc của chất điểm tại vi trí cân bằng
A.4cm/s B.8cm/s C.3cm/s D.0,5cm (TNTHPT)
95.Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mền,nhẹ,không dãn,dài
64cm.con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.lấy g =
2
10
π
=
(m/s
2
).Chu kì dao động
Của con lắc la
A.2s B.1,6s C.1s D.0,5s (TNTHPT)
Chủ đề 2:Dao động điện từ
A.Lý thuyết
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
9
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
1.Phương trình dao động điện từ trong mạch LC
Điện tích:
0
os( )q q c t
ω ϕ
= +
Hiệu điện thế:
0
0
os( ) os( )
q
q
u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ
= = + = +
Cường độ dòng điện:
0
' sin( )i q q t
ω ω ϕ
= = − +
Đặt:
0 0
I q
ω
=
Nên:
0 0
sin( ) os( )
2
i I t I c t
π
ω ϕ ω ϕ
=− + = + +
2.Các đặt trưng của mạch dao động LC
Tần số góc riêng:
1
LC
ω
=
Chu kì riêng :
2
2T LC
π
π
ω
= =
Tần số riêng:
1 1
2
T
f
LC
π
= =
Bước sóng:
.c T
λ
=
(c = 3.10
8
m/s)
3.Năng lượng điện từ trong mạch dao động
Năng lượng điện từ tập trung ở tụ điện:
2
2
2 2
0
d
1 1 1
W os ( )
2 2 2
q
q
Cu c t
C C
ω ϕ
= = = +
Năng lượng từ trường tập trung cuộn cảm:
2 2
2 2
0
1
W sin ( )
2 2
t
L q
Li t
ω
ω ϕ
= = +
Năng lượng điện từ :W = W
đ
+ W
t
=
2 2
2
0
1 1
ons
2 2 2
q
c t
C
Cu Li+ = =
Suy ra: W
đmax
=
2
0
1
2
CU
=W
tmax
=
2
0
1
2
LI
= W
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
10
+
−
C
L
i
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
B.Trắc nghiệm
Dạng 1:Chu kì Tần số Bước sóng
1. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung
2C F
ρ
=
Tìm tần số dao động của mạch.
2. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
0,02 os2000t(A).i c=
Tụ điện có điện dung
5 F
µ
.Tìm độ tự cảm của cuộn dây
3. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
4
4cos(2 .10 )q t C
π µ
=
.Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50 mH.Hãy tìm
a/tần số dao động của mạch
b/điện dung của tụ điện
c/Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
4. Một mạch dao động LC.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
4
60cos10 ( )u t V
π
=
,Điện dung
1C F
µ
=
.Tính
a/chu kì dao động và bước sóng
b/Độ tự cảm L
c/Biểu thức dòng điện trong khung dây.
5. Một khung dây dao động LC.Khi dùng tụ C
1
thì f
1
=60KHz,khi dùng tụ C
2
thì f
2
= 80KHz.Hỏi tần số f bằng bao
nhiêu khi:
a/C
1
mắc song song với C
2
b/ C
1
mắc nối tiếp với C
2
Dạng 2:Năng Lượng điện từ trong mạch dao động LC
6. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH tụ điện có điện dung
5C F
µ
=
a/Tính năng lượng khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
o
= 5V.
b/Tính năng lượng điện trường và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế trên tụ là 4V.tìm cường độ dòng điện lúc
này.
7. Cho điện tích cực đại trên tụ điện Q
o
= 2.10
-6
C,
4
10C F
µ
=
,độ tự cảm L = 0,9mH.
a/Tìm tần số dao động riêng của mạch
b/Năng lượng của mạch dao động khi đó.
8. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH và một tụ điện có điện dung
5 .C F
µ
=
a/Bước sóng của sóng điện từ
b/Vì cuộn dây có điện trở để duy trì hiệu điện thế cực đại U
o
= 5V trên tụ,phỉa cung cấp cho mạch điện một công
suất trung bình P = 6 mW.tìm điện trở của dây.
10. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC được xác địh bởi biểu thức.
A.
2
C
T
L
π
=
B.
2
L
T
C
π
=
C.
2
T
LC
π
=
D.
2T LC
π
=
11. Tần số dao đông riêng của một mạch dao động phụ tuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào
A.Tỉ lệ nghịch với L B. Tỉ lệ thuận với L C.Tỉ lệ thuận với
L
D. Tỉ lệ nghịch với
L
12. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm
5L H
µ
=
và tụ C.Khi hoạt động dòng điện trong mạch co biểu
thức
2 os ( )i c t A
ω
=
.Năng lượng dao động của mạch là
A.
6
5.10 J
−
B.
6
2.10 J
−
C.
6
5 2.10 J
−
D.
11
10 J
13. Trong một dao động gồm một tụ điện 20nF và cuộn cảm 80
H
µ
,điện trở không đáng kể.Hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu bản tụ là 2V.Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.0,1A. B.0,5A C.1,0A D.5,0A
14. Một mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L =
0,25 H
µ
.Tần số dao động riêng của mạch là f =
10MHz.cho
2
10
π
=
.Giá trị điện dung C của tụ là
A.
0,25nF
B.0,5nF C.1,00nF D.2,00nF
15. Một mạch dao động gồm thuần cảm L và tụ C,thì dao động với chu kì 0,5s.Nếu mắc thêm tụ điện C’ = 4C song
song với tụ điện C,thì khi đó mạch dao động với chu kì là
A.0,5s B.1,0s C.2,0s D.1,5s
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
11
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
16. Tính độ lớn của dòng điện qua cuộn dây thuần cảm,khi năng lượng điện trường của tụ bằng 3 lần năng lượng từ
trường của cuộn dây.Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 3mA.
A.10mA B.1,5mA C.20mA D.5mA
17. Mạch dao động LC lý tưởng có cuộn thuần cảm L không đổi.khi tụ điện có điện dung C
1
,thì tần số dao động riêng
của mạch là 60 kHz.Khi ta thay tụ C
1
bằng C
2
,thì tần số dao động riêng cảu mạch 80KHz.nếu ta dùng C
1
nối tiếp
với C
2
,thì lúc đó tần số dao động riêng của mạch là
A.60KHz B. 100KHz C. 120KHz D. 140KHz
18. Trong mạch dao động LC điện tích cực đại cảu tụ điện là
0
1Q c
µ
=
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
=
3,14A.tần sos dao động riêng của mạch có giá trị nào sau đây.
A.500Hz B.1000Hz C.1200Hz B.2000Hz
19. Mạch dao động LC lý tưởng có cuộn thuần cảm L không đổi.khi tụ điện có điện dung C
1
,thì chu kì dao động riêng
của mạch là 3s.Khi ta thay tụ C
1
bằng C
2
,thì chu kì dao động riêng của mạch 4s.nếu ta dùng C
1
mắc song song với
C
2
,thì lúc đó tần số dao động riêng của mạch là A.5s
B. 6s C. 7s D. 2s
20. Gọi T là chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng.Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lần liên tiếp
điện trường bằng năng lương từ trường là
A.t = T B.t = T/4 C.t = T/2 D.t = T/8
21. Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thõa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
2f LC
π
=
B.
2
f
Lc
π
=
C.
1
2
f
LC
π
=
D.
2
L
f
C
π
=
22. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 0,2mH và tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF
đến 450pF.Mạch trên hoạt động trong dỉa sóng điện từ có bước sóng từ
A.168,4m đến 600,0m B.176,4m đến 625,5m C.188,4 m đến 595,7 m D.200,5 m đến 825,7m
23. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 2,5
F
µ
.Hiệu điện thế
giữa hai bnar của tụ điện có giá trị cực đại là 5 V.Năng lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm
trong mạch nhận giá trị nào sau đây.
A.31,25.10
-6
J B. 12,5.10
-6
J C. 62,5.10
-6
J D. 6,25.10
-6
J
24. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Khi tăng điện
dung của tụ lên 4 lần và giữ nguyên độtự cảm L,thì chu kì dao động của mạch sẽ là
A.Không tăng 4 lần B.giãm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giãm đi 2 lần
25. Trong mạch LC không có điện trở thuần,có dao đông điện từ tự do.Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường
độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
.Tại thời điểm cường độ dòng trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ
lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A.
0
3
2
U
B.
0
1
2
U
C.
0
1
4
U
D.
0
3
4
U
(TSĐH -2008)
26. Mạch dao đông của máy thu vô tuyến co tụ điện C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước
sóng 20 m.để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m,người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao
động trên một điện dung C’ bằng.
A.3C B.C C.2C D.4C (TSĐH _ 2008)
27. Trong mạch dao đông LC lí tưởng có dao động điện từ tự do với tần số góc 10
4
rad/s.điện tích cực đại trên tụ là 10
-
9
C.Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
-6
A,thì điệntích trên tụ là
A.3.10
-10
C B. 4.10
-10
C C. 8.10
-10
C D. 6.10
-10
C (TSĐH – 2008)
28. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1
F
µ
.dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.10
5
rad/s B. 12.10
5
rad/s C. 4.10
5
rad/s D. 3.10
5
rad/s (TNTHPT – 2009)
29. Một sóng có chu kì 0,125s thì chu kì của sóng này là
A.4 Hz B.10Hz C.8Hz D.16Hz (TNTHPT- 2009)
30. Một trạm vô tuyến định vị phát ra sóng có bước sóng 10cm.Vận tốc truyền sóng là 3.10
8
m/s.hỏi tần số cảu sóng
bằng bao nhiêu?
A.f = 2.10
9
Hz B. f = 3.10
11
Hz C. f = 3.10
10
HzD. f = 3.10
9
Hz
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
12
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
31. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng
0,02cos 2000 ( )i t A=
.Tụ điện có điện
dung C = 5
.F
µ
Độ tự cảm của cuộn dây là
A.L = 50mH B. L = 60mH C. L = 50H D. L = 6.10
-4
H
32. Một mạch dao đông có tụ điện C =
3
2
.10 F
π
−
và cuộn dây thuần cảm L.Để tần số dao đông điện từ trong mạch
bằng 500Hz,thì L phải có giá trị bằng bao nhiêu
A.
3
10
2
L F
π
−
=
B.
3
10
L F
π
−
=
C.
1
L F
π
=
D.
2
L F
π
=
33. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L không đổi và tụ điện có điện dung C thay được.Khi điện
dung có giá trị C
1
,thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.kHi điện dung có giá trị C
2
= 4C
1
,tần số dao động điện
từ riêng của mạch này là
A.
1
2
2
f
f =
B.
1
2
4
f
f =
C.
2 1
2f f=
D.
2 1
4f f=
34. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
,thì
tần số dao đông riêng của mạch là f
1
= 3 MHz. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì tần số dao đông riêng của mạch là f
2
=
4 MHz.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép song song,thì tần số riêng của mạch nhận giá trị A.f =
2,4MHz B.f = 4,8MHz C.f = 7,0 MHz D.1.0MHz
35. Trong mach dao đông LC lí tưởng,cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,04s thì năng lượng điện trường lại bằng
năng lượng từ trường.Tần số dao động của mạch là
A.6,25Hz B. A.62,5Hz C.0,16Hz D.1,6Hz
36. Một mạch dao động gồm một tụ điện có
5C F
µ
=
và cuộn thuần cảm L =5H.Điện trở cảu dây dẫn không đáng
kể,hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V.Lấy gốc thời gian là lúc cường độ trong mạch đạt giá trị cực
đại.Viết biểu thức cương fđộ dòng điện.
37. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,tần số dao động của
mạch là 1MHz.Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung C
0
= 3C song song với tụ C của mạch thì tần số dao động
của mạch là
A.0,5MHz B.0,2MHz C.2MHz D.5MHz
38. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Dòng điện trong mạch có
phương trình
2 4
10 os(5.10 )( )i c t A
−
=
.Điện tích cực đại trên tụ nhận giá trị nào sau đây
A.2.10
-7
C B. 5.10
-4
C C. 5.10
-2
C D. 5.10
-0
C
39. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
thì
chu kì dao đông riêng của mạch là T
1
= 3s. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì chu kì dao đông riêng của mạch là T
2
= 4
s.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép song song,thì chu kì riêng của mạch nhận giá trị
A. 5s B.16s C.4s D.2s
40. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
thì
chu kì dao đông riêng của mạch là T
1
= 3s. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì chu kì dao đông riêng của mạch là T
2
= 4
s.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép nối tiếp,thì chu kì riêng của mạch nhận giá trị
A. 2,4s B.5s C.4s D.6,7s
41. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
,thì
tần số dao đông riêng của mạch là f
1
= 3 MHz. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì tần số dao đông riêng của mạch là f
2
=
4 MHz.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép nối tiếp,thì tần số riêng của mạch nhận giá trị A.f = 5MHz
B.f = 25MHz C.f = 2,4 MHz D.1.0MHz
42. Một cuộn cảm L khi mắc với tu C
1
thì tần số riêng là f
1
= 7,5MHz,khi mắc L với C
2
thì tần số riêng là f
2
=
10MHz.Tần số riêng khi ghép
A.17,5MHz B.6MHz C.15MHz D.12,5MHz
43. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch LC với điện tích trên bản tụ là
A.
2
π
+
B.
4
π
+
C.
2
π
−
D.
4
π
−
44. Một mạch chọ sóng của máy thu gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng C
1
= 47pF đến C
2
= 270pF và
một cảm cảm L.Muốn máy thu thu được các sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 13m đến 556m thì cuộn
cảm có độ tự cảm nằm trong gới hạn hẹp nhất là khoảng nào?
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
13
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
A.1,01.10
-6
H đến 322.10
-6
H B.1,01.10
-6
H đến 1853.10
-6
H
C. 856.10
-6
H đến 1853.10
-6
H D. 1,01.10
-7
H đến 322.10
-7
H
45. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự
do .Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I
0
.Giá trị cực đại của hiệu điện thế U
0
giữa hai bản tụ là
A.
0 0
U I LC=
B.
0 0
C
U I
L
=
C.
0 0
L
U I
C
=
D.
0
0
I
U
LC
=
46. Một khung dây dao đông LC.khi dung tụ C
1
thì f
1
= 60KHz,khi dùng tụ C
2
thì f
2
= 80KHz.Hỏi tần số bằng bao
nhiêu khi
a/C
1
mắc song song với C
2
b/C
1
mắc nối tiếp với C
2
47. Một khùng dây dao động L,C
1
và C
2
.khi mắc C
1
song song với C
2
thì f = 24KHz,khi mắc C
1
nối tiếp với C
2
thì f’ =
50KHz.hỏi mắc riêng C
1,
C
2
thì tần số dao động là bao nhiêu
48. Mạch chọn songd của máy thu có L = 1mH.Giá trị điện dung của tụ điện để nó bắt được sóng có bước sóng 100m
A.2,8
pF B.28pF C.280pF D.0,28pF
49. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50
F
µ
.Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
và chu kì dao động của mạch là
A.0,625mJ và
100
π
s B. 2,5.10
-1
J và
100
π
s C. 6,25.10
-1
J và
10
π
D. 0,25mJ và
10
π
50. Trong mạch dao động điện từ LC,điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I
0
.chu kì dao động ddienj từ trong mạch là
A.
0
0
2
Q
T
I
π
=
B.
0 0
2T Q I
π
=
C.
0
0
Q
T
I
π
=
D.
T LC
π
=
51. Khi nói về dao đông của mạch LC lí tưởng.phát biểu nào sau đây sai?
A.Năng lượng điện trường và năng lượng rừ trường luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giãm
B.Điện tích của bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha
nhau
2
π
C.Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D.Cường dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ (TSĐH – 2009)
52. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5 F
µ
và tụ điện có điện dung C =
5 F
µ
.Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên bản tụ điện
có độ lớn cực là
A.
6
2,5 .10 s
π
−
B.
6
5 .10
π
−
C.
6
10 .10
π
−
D.
6
10
−
(TSĐH – 2009)
53. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được
từ C
1
đến C
2
.Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A.Từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
B. Từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
C. Từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
D. Từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
(TSĐH – 2009)
54. Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.10
8
m /s có bước sóng là
A.3m B.30m C.300m D.0,3m
55. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A.Năng
lượng từ trường tập trung ở tụ điện B.Năng
lượng điện từ của mạch được bảo toàn C.năng lượng
điện trường tập trung ở cuộn cảm D.Năng lượng
điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi (TSCĐ – 2009)
56. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi.tụ điện có điện dung C thay đổi.Khi
C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz.
Nếu C =C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A.17,5MHz. B.2,5MHz C.6.0MHz D.12,5MHz (TSCĐ – 2009)
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét