Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

Tổ hợp hay của thầy Tùng


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tổ hợp hay của thầy Tùng": http://123doc.vn/document/567035-to-hop-hay-cua-thay-tung.htm


Trần Só Tùng Đại số 11
Bài 15: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một chiếc ghế dài
sao cho:
a/ Bạn C ngồi chính giữa?
b/ Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế?
ĐS: a/ 24. b/ 12.
Bài 16: Một hội nghò bàn tròn có phái đoàn của các nước: Mỹ 5 người, Nga 5 người, Anh 4
người, Pháp 6 người, Đức 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho mọi thành viên sao
cho người cùng quốc tòch ngồi gần nhau?
ĐS: 143327232000.
Bài 17: Sắp xếp 10 người vào một dãy ghế. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi nếu:
a/ Có 5 người trong nhóm muốn ngồi kề nhau?
b/ Có 2 người trong nhóm không muốn ngồi kề nhau?
ĐS: a/ 86400. b/ 2903040.
Bài 18: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ
ngồi nếu:
a/ Nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau?
b/ Chỉ có nữ ngồi kề nhau?
ĐS: a/ 34560. b/ 120960.
Bài 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh đứng thành 1 hàng để chụp ảnh lưu niệm, biết
rằng trong đó phải có 5 em đònh trước đứng kề nhau?
ĐS: 4838400.
Bài 20: Có 2 đề kiểm tra toán để chọn đội học sinh giỏi được phát cho 10 học sinh khối 11 và
10 học sinh khối 12. Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 học sinh trên vào 1 phòng thi có 5 dãy
ghế sao cho hai em ngồi cạnh nhau có đề khác nhau, còn các em ngồi nối đuôi nhau có
cùng một đề?
ĐS: 26336378880000.
Bài 21: Có 3 viên bi đen (khác nhau), 4 viên bi đỏ (khác nhau), 5 viên bi vàng (khác nhau), 6
viên bi xanh (khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy
sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
ĐS: 298598400.
Bài 22: Trên giá sách có 30 tập sách. Có thể sắp xếp theo bao nhiêu cách khác nhau để có:
a/ Tập 1 và tập 2 đứng cạnh nhau?
b/ Tập 5 và tập 6 không đứng cạnh nhau?
ĐS: a/ 2.29!. b/ 28.29!.
Bài 23: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1
có mặt đúng 3 lần, chữ số 2 có mặt đúng 2 lần và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng một lần?
ĐS: 3360.
Bài 24: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ
số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
ĐS: 5880.
Bài 25: Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và 4 chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5.
Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu:
a/ 5 chữ số 1 được xếp kề nhau?
b/ Các chữ số được xếp tuỳ ý?
ĐS: a/ 120. b/ 3024.
Trang 25
Đại số 11 Trần Só Tùng

III. Chỉnh hợp
1. Chỉnh hợp (không lặp):
Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của A (1

k

n) theo một thứ tự
nào đóđược gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A.
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:
!
( 1)( 2) ( 1)
( )!
k
n
n
A n n n n k
n k
= − − − + =


Công thức trên cũng đúng cho trường hợp k = 0 hoặc k = n.

Khi k = n thì
n
n
A
= P
n
= n!
2. Chỉnh hợp lặp:
Cho tập A gồm n phần tử. Một dãy gồm k phần tử của A, trong đó mỗi phần tử có thể được
lặp lại nhiều lần, được sắp xếp theo một thứ tự nhất đònh được gọi là một chỉnh hợp lặp
chập k của n phần tử của tập A.
Số chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử:
k k
n
A n=
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
A =
2 5
5 10
2 5
7
A A
P P
+
B =
1 2 3 4
1 2 2 3 3 4 4 5 1 2 3 4
P A P A P A P A P P P P+ + + −
C =
12 11
10 9
49 49
17 17
10 8
49 17
A A
A A
A A
+
+

D =
2
5 4 3 2
5
4 3 2 1
5 5 5 5
P P P P
A
A A A A
 
+ + +
 ÷
 ÷
 
ĐS: A = 46; B = 2750; C = 1440; D = 42
Bài 2: Chứng minh rằng:
a/
2 2 2
2 3
1 1 1 1
, , 2.
n
n
với n N n
n
A A A

+ + + = ∈ ≥
b/
1
1 1
.
k k k
n n n
A A k A

− −
= +
c/
2 1 2
.
n n n
n k n k n k
A A k A
+ +
+ + +
+ =
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
3
20
n
A n=
b)
3 2
5
n n
A A+
= 2(n + 15) c)
2 2
2
3 42 0.
n n
A A− + =
ĐS: a) n = 6 b) n = 3 c) n = 6
Bài 4: Tìm n ∈ N sao cho:
a)
2
4
1 3
210
.
n
n
n
P
A P
+


=
b) 2(
3 2
3
n n
A A+
) = P
n+1
c)
2 2
2 6 12
n n n n
P A P A+ − =
ĐS: a) n = 5 b) n = 4 c) n = 2; 3
Bài 5: Giải các phương trình:
a/
10 9 8
9 .
x x x
A A A+ =
b/
2 2
. 72 6( 2 )
x x x x
P A A P+ = +
Trang 26
Trần Só Tùng Đại số 11
c/
2 2
2
2 50
x x
A A+ =
d/
1
1
1
.
72.
y
x x y
x
A P
P
+
+ −

=
ĐS: a/ x = 11. b/ x = 3; 4. c/ x = 5. d/ x = 8,
7, .y y N≤ ∈

Bài 6: Giải các bất phương trình:
a)
4
4
15
( 2)! ( 1)!
n
A
n n
+
<
+ −
b)
4
2
2 1
143
0
4
n
n n
A
P P
+
+ −
− <
ĐS: a) n = 3; 4; 5 b) 2

n

36
Bài 7: Tìm các số âm trong dãy số
1 2 3
, , , ,
n
x x x x
với:
4
4
2
143
( 1, 2, 3, )
4.
n
n
n n
A
x n
P P
+
+
= − =
ĐS:
1 1 2 2
63 23
1, ; 2, .
4 8
n x n x= = − = = −
Bài 8: Một cuộc khiêu vũ có 10 nam và 6 nữ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép
thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
ĐS: Có
3 3
10 6
.A A
cách
Bài 9: Trong không gian cho 4 điểm A, B, C, D. Từ các điểm trên ta lập các vectơ khác vectơ
– không. Hỏi có thể có được bao nhiêu vectơ?
ĐS:
2
4
A
= 12 vectơ
Bài 10: Một lớp học chỉ có các bàn đôi (2 chỗ ngồi). Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh, biết
rằng chỉ có thể sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh của lớp này theo 132 sơ đồ khác nhau? (Số
chỗ ngồi vừa đủ số học sinh)
ĐS:
2
n
A
= 132

n = 12
Bài 11: Từ các chữ số 0, 1, 2, …, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số:
a) Các chữ số khác nhau?
b) Hai chữ số kề nhau phải khác nhau?
ĐS: a)
4
9
9.A
b) Có 9
5
số
Bài 12: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu:
a) Số gồm 5 chữ số khác nhau?
b) Số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau?
c) Số gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?
ĐS: a) 6.
4
6
A
b)
3 3
5 5
6. 3.5A A+
c) Số gồm 5 chữ số có dạng:
abcde

Nếu a = 5 thì có
4
6
A
số

Nếu a

5 thì a có 5 cách chọn. Số 5 có thể đặt vào 1 trong các vò trí b, c, d, e

có 4
cách chọn vò trí cho số 5. 3 vò trí còn lại có thể chọn từ 5 chữ số còn lại


3
5
A
cách
chọn.


4 3
6 5
4.5.A A+
= 1560 số
Bài 13: Từ các chữ số 0, 1, 2, …, 9 có thể lập bao nhiêu biển số xe gồm 3 chữ số (trừ số 000)?
ĐS:
3
10
1A −
= 999
Bài 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số với:
a) Chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
Trang 27
Đại số 11 Trần Só Tùng

b) Chữ số đầu và cuối khác nhau?
c) Hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau?
ĐS: a) 9.
4
10
A
= 9.10
4
số
b) Có tất cả:
6 5
10 10
A A−
= 9.10
5
số gồm 6 chữ số

Có 9.10
5
– 9.10
4
số
c) Có 9.10.10.10 = 9000 số
Bài 15: Có bao nhiêu số điện thoại có 6 chữ số? Trong đó có bao nhiêu số điện thoại có 6 chữ
số khác nhau?
ĐS: a)
6
10
A
= 10
6
b)
6
10
A
= 15120
Bài 16: Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau. Các chữ cái được lấy
từ 26 chữ cái A, B, C, …, Z. Các chữ số được lấy từ 10 chữ số 0, 1, 2, …, 9. Hỏi:
a) Có bao nhiêu biển số xe trong đó có ít nhất một chữ cái khác chữ cái O và các chữ số
đôi một khác nhau?
b) Có bao nhiêu biển số xe có hai chữ cái khác nhau và có đúng 2 chữ số lẻ giống nhau?
ĐS: a) Số cách chọn 2 chữ cái: 26
×
26 – 1 = 675 cách
Số cách chọn 4 chữ số:
4
10
A
= 5040 cách

Số biển số xe: 675
×
5040 = 3.402.000 số
b)

Chữ cái thứ nhất: có 26 cách chọn
Chữ cái thứ hai: có 25 cách chọn

Các cặp số lẻ giống nhau có thể là: (1;1), (3;3), (5;5), (7;7), (9;9)

Có 5 cách chọn 1 cặp số lẻ.
Xếp một cặp số lẻ vào 4 vò trí


2
4
C
cách

Có 5.
2
4
C
cách sắp xếp cặp số lẻ.

Còn lại 2 vò trí là các chữ số chẵn:
Chữ số chẵn thứ nhất: có 5 cách chọn
Chữ số chẵn thứ hai: có 5 cách chọn

Có 26
×
25
×
5
×

2
4
C
×
5
×
5 = 487500 cách
Bài 17: a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 18?
b) Hỏi có bao nhiêu số lẻ thoả mãn điều kiện đó?
ĐS: Chú ý: 18 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 8
18 = 0 + 1 + 2 + 3 + 5 + 7
18 = 0 + 1 + 2 + 4 + 5 + 6
a) 3
×
5
×
5! b) 192 + 384 + 192 = 768 số
Bài 18: Từ 20 học sinh cần chọn ra một ban đại diện lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 thư
ký. Hỏi có mấy cách chọn?
ĐS: 6840.
Bài 19: Huấn luyện viên một đội bóng muốn chọn 5 cầu thủ để đá quả luân lưu 11 mét. Có
bao nhiêu cách chọn nếu:
a/ Cả 11 cầu thủ có khả năng như nhau? (kể cả thủ môn).
b/ Có 3 cầu thủ bò chấn thương và nhất thiết phải bố trí cầu thủ A đá quả số 1 và cầu thủ B
đá quả số 4.
ĐS: a/ 55440. b/ 120.
Bài 20: Một người muốn xếp đặt một số pho tượng vào một dãy 6 chỗ trống trên một kệ trang
trí. Có bao nhiêu cách sắp xếp nếu:
Trang 28
Trần Só Tùng Đại số 11
a/ Người đó có 6 pho tượng khác nhau?
b/ Người đó có 4 pho tượng khác nhau?
c/ Người đó có 8 pho tượng khác nhau?
ĐS: a/ 6!. b/ 360. c/ 20160.
Bài 21: Với 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và
thoả:
a/ Số chẵn. b/ Bắt đầu bằng số 24. c/ Bắt đầu bằng số 345.
d/ Bắt đầu bằng số 1? Từ đó suy ra các số không bắt đầu bằng số 1?
ĐS: a/ 312. b/ 24. c/ 6. d/ 120 ; 480.
Bài 22: Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Có thể lập được bao nhiêu số n gồm 5 chữ số
khác nhau đôi một lấy từ X trong mỗi trường hợp sau:
a/ n là số chẵn?
b/ Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1?
(ĐHQG TP.HCM, 99, khối D, đợt 2)
ĐS: a/ 3000. b/ 2280.
Bài 23: a/ Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 6, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
chia hết cho 3.
b/ Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau sao cho
trong các chữ số đó có mặt số 0 và số 1.
(HVCN Bưu chính Viễn thông, 1999)
c/ Từ 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau
trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4.
ĐS: a/ 18. b/ 42000. c/ 13320.
Bài 24: a/ Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được tạo
thành từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
b/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3,
4. Tính tổng của các số này.
ĐS: a/ 37332960. b/ 96 ; 259980.
Bài 25: a/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 (chữ số hàng
vạn khác 0).
(ĐH Đà Nẵng, 2000, khối A, đợt 1)
b/ Cho 10 chữ số 0, 1, 2, , 9. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn 600000
xây dựng từ 10 chữ số đã cho.
(ĐH Y khoa Hà Nội, 1997)
ĐS: a/ 3024. b/ 36960.
Trang 29
Đại số 11 Trần Só Tùng

IV. Tổ hợp
1. Tổ hợp (không lặp):
Cho tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k (1

k

n) phần tử của A được gọi là một tổ
hợp chập k của n phần tử.
Số các tổ hợp chập k của n phần tử:
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=


Qui ước:
0
n
C
= 1
Tính chất:
0
1
1 1
1
1
1
n
n n
k n k
n n
k k k
n n n
k k
n n
C C
C C
C C C
n k
C C
k


− −

= =
=
= +
− +
=
2. Tổ hợp lặp:
Cho tập A =
{ }
1 2
; ; ;
n
a a a
và số tự nhiên k bất kì. Một tổ hợp lặp chập k của n phần tử là
một hợp gồm k phần tử, trong đó mỗi phần tử là một trong n phần tử của A.
Số tổ hợp lặp chập k của n phần tử:
1
1 1
k k m
n n k n k
C C C

+ − + −
= =
3. Phân biệt chỉnh hợp và tổ hợp:

Chỉnh hợp và tổ hợp liên hệ nhau bởi công thức:
!
k k
n n
A k C=

Chỉnh hợp: có thứ tự. Tổ hợp: không có thứ tự.

Những bài toán mà kết quả phụ thuộc vào vò trí các phần tử –> chỉnh hợp
Ngược lại, là tổ hợp.

Cách lấy k phần tử từ tập n phần tử (k

n):
+ Không thứ tự, không hoàn lại:
k
n
C
+ Có thứ tự, không hoàn lại:
k
n
A
+ Có thứ tự, có hoàn lại:
k
n
A
Dạng 1: Tính giá trò biểu thức tổ hợp
Bài 1: Tính: A =
23 13 7
25 15 10
3C C C− −
B =
4 3 4 2
7 7 8 3
5 6 6
2
10 10 11
1
1
C C C A
P
C C C
+ + −
+
+ + −
ĐS: A = – 165, B = 4
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
S =
2 3
. .
n n n
n n n
C C C
P =
8 9 10
2
15 15 15
10
17
2
.
n
k
n n k
P
C C C
A P C
+

+ +
+
Trang 30
Trần Só Tùng Đại số 11
Q =
2
1
1 1 1
2
k n
n n n
n
k n
n n n
C C C
C k n
C C C
− −
+ + + + +
ĐS: S =
3
(3 )!
( !)
n
n
P = (n+1)(n+2) + 1 Q =
( 1)
2
n n +
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức tổ hợp
Bài 1: Chứng minh các hệ thức sau:
a)
. .
k p k p k
n n k n p
C C C C


=
(k ≤ p ≤ n) b)
1
1
r r
n n
n
C C
r


=
Bài 2: Chứng minh các hệ thức sau:
a)
1 1 1
2
2
m m m m
n n n n
C C C C
+ − +
+
+ + =
b)
1 2 3
3
3 3
k k k k k
n n n n n
C C C C C
− − −
+
+ + + =
(3 ≤ k ≤ n)
ĐS: Sử dụng tính chất:
1
1
k k k
n n n
C C C

+
+ =
Bài 3: Chứng minh các hệ thức sau:
a)
1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k
n n n n n n
C C C C C C k
− − − −
+
+ + + + =
(4 ≤ k ≤ n)
b)
1
1
1
p p
n n
n
C C
p

+
+
=
c)
2
2
( 1) ( 1)
k k
n n
k k C n n C


− = −
( 2 < k < n)
Bài 4: Chứng minh các hệ thức sau:
a)
0 1 1 0
. . .
p p p p
r q r q r q r q
C C C C C C C

+
+ + + =
b)
0 2 1 2 2
2
( ) ( ) ( )
n n
n n n n
C C C C+ + + =
c)
0 2 4 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2 2

p p p
p p p p p p p
C C C C C C C c
− −
+ + + + = + + + =
d)
1 2 3
1
1 ( 1) ( 1)
p p p p
n n n n n
C C C C C

− + − + + − = −
ĐS: a) Sử dụng khai triển: (1+x)
r
.(1+x)
q
= (1+x)
r+q
. So sánh hệ số của x
p
ở 2 vế.
b) Sử dụng câu a) với p = q = r = n
c) Sử dụng (x+y)
2p
và (x–y)
2p
d) Sử dụng
1
1 1
r r r
n n n
C C C

− −
= +
, với r lẻ thì nhân 2 vế với –1.
Dạng 3 : Chứng minh bất đẳng thức tổ hợp
Bài 1: Chứng minh rằng:
2
2
1 1
.
2 1
2
n
n
n
C
n
<
+
( n ∈ N, n ≥ 1)
HD: Biến đổi vế trái:
2
2 2
1 (2 )! 1.3.5 (2 1)
.
2.4.6 (2 )
2 2 . ! !
n
n
n n
n n
C
n
n n

= =
Vậy ta phải chứng minh:
1.3.5 (2 1) 1
2.4.6 (2 )
2 1
n
n
n

<
+
Ta có:
2 2
2 2
2 1 ( 2 1) ( 2 1) 2 1
2
2 1
4 4 1
k k k k
k
k
k k
− − − −
= < =
+

Cho k lần lượt từ 1, 2, …, n. Rồi nhân các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
Bài 2: Chứng minh rằng:
2
2 2 2
. ( )
n n n
n k n k n
C C C
+ −

(với k, n ∈ N, 0 ≤ k ≤ n)
HD:

Đặt u
k
=
2 2
.
n n
n k n k
C C
+ −
(k = 0;1;…;n)
Ta chứng minh: u
k
> u
k+1
(*)
Thật vậy, (*)


2 2 2 1 2 1
. .
n n n n
n k n k n k n k
C C C C
+ − + + − −
>


n + 2nk > 0
Điều này luôn luôn đúng

đpcm.
Trang 31
Đại số 11 Trần Só Tùng

Dạng 4: Tìm giá trò lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức tổ hợp
Bài 1: a) Chứng minh:
1k k
n n
C C

<
với n = 2m, k ≤ m. Từ đó suy ra
m
n
C
là lớn nhất.
b) Chứng minh:
1k k
n n
C C

<
với n = 2m + 1, k ≤ m.
Từ đó suy ra
1
;
m m
n n
C C
+
là lớn nhất.
HD: a) Theo tính chất:
1
1
.
k k
n n
n k
C C
k

− +
=



1
1
1
k
n
k
n
C
n
k
C

+
= −
Với k

m

2k

n


1
1 1
n
k
+
− >



1k k
n n
C C

>

k n k
n n
C C

=
nên
k
n
C
lớn nhất.
b) Tương tự
Bài 2: Cho n > 2, p ∈ [1; n]. Tìm giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ nhất của
p
n
C
.
HD: Vì
p n p
n n
C C

=
nên ta chi cần xét 1

p


2
n
Ta có:
1p p
n n
C C

>



1
1
p
n
p
n
C
n p
p
C

− +
=
> 1

p <
1
2
n +
Vậy
p
n
C
nhỏ nhất khi p = 1 hoặc p = n – 1, ứng với
1 1n
n n
C C

=
= n
p
n
C
lớn nhất khi p =
1
2
n −
(nếu n lẻ) hoặc p =
2
n
(nếu n chẵn)
Bài 3: Với giá trò nào của p thì
p
n
C
lớn nhất.
HD: Ta có:
1
1 1
1
p
m
p
m
C
m p m
p p
C

− + +
= = −
. Tỉ số này giảm khi p tăng.


1p p
m m
C C

>



1
1
m p
p
− +

, do đó: p


1
2
m +

Nếu m chẵn: m = 2k

p

k +
1
2
Để
1p p
m m
C C

>
ta phải có: p

k +
1
2
, vì p, k

N nên chọn p = k

Nếu m lẻ: m = 2k + 1

p

k + 1, ta sẽ có:
1
1
p
m
p
m
C
C

=
khi p = k + 1


1
2 1
(2 1)!
( 1)! !
p k
m k
k
C C
k k
+
+
+
= =
+
* Áp dụng bài toán này ta có thể giải nhiều bài toán khác. Ví dụ:
Có 25 học sinh. Muốn lập thành những nhóm gồm p học sinh. Tìm giá trò của p để được số
cách chia nhóm là lớn nhất? Tìm số cách chia nhóm đó.
* Vì có 25 học sinh, chọn p em nên số nhóm có thể lập là
25
p
C
.
Theo trên, ta có m = 25 (lẻ) với k = 12 do đó
25
p
C
lớn nhất khi p = k + 1 = 13.
Vậy p = 13, khi đó: số nhóm tối đa có thể lập:
13
25
C
= 5200300.
Trang 32
Trần Só Tùng Đại số 11
Dạng 5 : Giải phương trình, bất phương trình có chứa tổ hợp
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
4
3 4
1
24
23
n
n
n n
A
A C

+
=

b)
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
− =
c)
1 2 3 10
1023
x x x x
x x x x
C C C C
− − − −
+ + + + =
ĐS: a) n = 5 b) x = 2 c) x = 10
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
4 2 10
10 10
x x
x x
C C
+ −
+ +
=
b)
2 2 1
4 3 3
. . 0
x
x C x C C− + =
c)
2 2
2
101
x
x x
A C


+ =
d)
3 3
8 6
5
x
x x
C A
+
+ +
=
e)
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x+ + = −
ĐS: a) x = 14 b) x = 3 c) x = 10 d) x = 17 e) x = 7
Bài 3: Giải các bất phương trình:
a)
3
1
4
3
1
1
14
n
n
n
C
P
A


+
<
b)
2
5
3
60
( )!
k
n
n
P
A
n k
+
+
+


c)
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
− − −
− − <
ĐS: a) đk: n

3, n
2
+ n – 42 > 0

n

6
b)
( 5)( 4)( 1) 0
k n
n n n k



+ + − + ≤



Xét với n

4: bpt vô nghiệm


Xét n

{0,1,2,3} ta được các nghiệm là: (0;0), (1;0), (1;1), (2;2), (3,3)
c) đk: n

5, n
2
– 9n – 22 < 0

n = 6; 7; 8; 9; 10
Bài 4: Giải các phương trình và bất phương trình:
a/
2 3
1 1
2 7( 1)
x
x x
C C x

+ −
+ = −
b/
3 2
14 .
x
x x
A C x

+ =
c/
5
5
2
336.
x
x
x
A
C


=
d/
2
28
2 4
24
225
.
52
x
x
C
C

=
e/
4 3 2
1 1 2
5
0.
4
n n n
C C A
− − −
− − <
f/
3
1
4
3
1
1
14
n
n
n
C
P
A


+
<
.
g/
2 2
1
2 3 30.
x x
C A
+
+ <
h/
2 2 3
2
1 6
10.
2
x x x
A A C
x
− ≤ +
ĐS: a/ x = 5. b/ x = 5. c/ x = 8. d/ x = 7.
e/
5 10, .n n N≤ ≤ ∈
f/
6, .x n N≥ ∈
g/ x = 2. h/ x = 3, x = 4.
Bài 5: Giải các hệ phương trình:
a)
1
1
126
720
x
y
y x
y
x
x
A
C
P
P

+
+


+ =


=

b)
1 1
1
: : 6 : 5: 2
y y y
x x x
C C C
+ −
+
=
c)
1
1
0
4 5 0
y y
x x
y y
x x
C C
C C
+


− =


− =


ĐS: a)
5
7
x
y

=

=

b)
8
3
x
y

=

=

c)
17
8
x
y

=

=

Bài 6: Giải các phương trình và hệ bất phương trình:
a/
2 5 90
5 2 80
y y
x x
y y
x x
A C
A C

+ =


+ =


b/
2
1
:
3
1
:
24
x x
y y
x x
y y
C C
C A
+

=



=

c/
3 1
lg(3 ) lg 1
3 6
x x
C C
x y

− ≤

− ≤

ĐS: a/ x = 5, y = 2. b/ x = 4, y = 8. c/
3 6; , .x x y Z
+
≤ ≤ ∈
Bài 7: Tìm số tự nhiên k sao cho
1 2
14 14 14
, ,
k k k
C C C
+ +
lập thành một cấp số cộng.
Trang 33
Đại số 11 Trần Só Tùng

ĐS: k = 4; 8.
Dạng 6: Tìm số tổ hợp trong các bài toán số học
Bài 1: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề
thi. Biết rằng trong mỗi đề thi phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu
lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi?
ĐS:

Đề gồm 2 câu lý thuyết và 1 bài tập:
2 1
4 6
. 36C C =

Đề gồm 1 câu lý thuyết và 2 bài tập:
1 2
4 6
. 60C C =
Vậy có: 36 + 60 = 96 đề thi.
Bài 2: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn
chọn một ban cán sự lớp gồm 4 em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu:
a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý. b) Có 1 nam và 3 nữ. c) Có 2 nam và 2 nữ.
d) Có ít nhất 1 nam. e) Có ít nhất 1 nam và 1 nữ.
ĐS: a)
4
40
C
b)
1 3
25 15
.C C
c)
2 2
25 15
.C C
d)
1 3 2 2 3 1 4
25 15 25 15 25 15 25
. . .C C C C C C C+ + +
e)
4 4 4
40 25 15
C C C− −
Bài 3: Cho 5 điểm trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu
vectơ tạo thành từ 5 điểm ấy? Có bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm ấy?
ĐS: 20 ; 10.
Bài 4: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem
thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn. Một bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có
bao nhiêu cách làm như vậy?
ĐS: 1200.
Bài 5: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó, có bao nhiêu
cách lấy được:
a/ 4 viên bi cùng màu? b/ 2 viên bi trắng, 2 viên bi xanh?
ĐS: a/ 20. b/ 150.
Bài 6: Từ 20 người, chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư ký và 3
ủy viên. Hỏi có mấy cách chọn?
ĐS: 4651200.
Bài 7: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi
một khác nhau), người ta muốn chọn ra một bó hóa gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách
chọn bó hoa trong đó:
a/ Có đúng 1 bông hồng đỏ?
b/ Có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ?
ĐS: a/ 112 b/ 150.
Bài 8: Từ 8 số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 10 chữ số được chọn từ 8
chữ số trên, trong đó chữ số 6 có mặt đúng 3 lần, chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
ĐS: 544320. (HVCNBCVT, Tp.HCM, 1999)
Bài 9: Từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} có thể lập được bao nhiêu số:
a/ Chẵn gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một và chữ số đứng đầu là chữ số 2?
b/ Gồm 5 chữ số khác nhau từng đôi một sao cho 5 chữ số đó có đúng 3 chữ số chẵn và 2
chữ số lẻ?
ĐS: a/ 360. b/ 2448. (ĐH Cần Thơ, 2001)
Bài 10: a/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải
Trang 34

Marketing for dummies


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Marketing for dummies ": http://123doc.vn/document/567198-marketing-for-dummies.htm


About the Author
Alexander Hiam is a consultant, corporate trainer, and public speaker with
20 years of experience in marketing, sales, and corporate communications.
He’s the director of Insights for Marketing, which offers a range of market-
ing services including design, branding, and strategy consultations for both
nonpro t and for-pro t marketers. He’s also active in developing the next gen-
eration of leaders in the workplace through his educational publishing  rm,
Trainer’s Spectrum.
Alexander has an MBA in marketing and strategic planning from the Haas
School at U.C. Berkeley and a BA from Harvard. He has worked as a marketing
manager for both smaller high-tech  rms and a Fortune 100 company, led cre-
ative retreats for top consumer and industrial  rms, and served as an instruc-
tor at the business school at U. Mass Amherst, where he taught marketing
and advertising.
He is the coauthor of the bestseller The Portable MBA in Marketing (Wiley),
as well as numerous other books and training programs. Additionally, he has
consulted to a wide range of companies, nonpro ts, and government agencies.
Alexander is also the author of a companion volume to this book, Marketing
Kit For Dummies, 3rd Edition (Wiley), which includes more detailed coverage
of many of the hands-on topics involved in creating great advertising, direct-
mail letters, Web sites, publicity campaigns, and marketing plans. On the CD
that comes with Marketing Kit For Dummies, 3rd Edition, you’ll  nd forms,
checklists, and templates that may be of use to you. Also, he maintains an
extensive Web site of resources (www.insightsformarketing.com) that
he organized to support each of the chapters in this book.
Publisher’s Acknowledgments
We’re proud of this book; please send us your comments through our Dummies online registra-
tion form located at http://dummies.custhelp.com. For other comments, please contact our
Customer Care Department within the U.S. at 877-762-2974, outside the U.S. at 317-572-3993, or fax
317-572-4002.
Some of the people who helped bring this book to market include the following:
Acquisitions, Editorial, and Media
Development
Project Editor: Chad R. Sievers
(Previous Edition: Tere Drenth)
Acquisitions Editor: Stacy Kennedy
Copy Editor: Jennifer Tebbe
(Previous Edition: Laura K. Miller)
Assistant Editor: Erin Calligan Mooney
Editorial Program Coordinator: Joe Niesen
Technical Editor: Alberto F. Hidalgo Jr.
Editorial Manager: Michelle Hacker
Editorial Assistant: Jennette ElNaggar
Cover Photos: © Brand X Pictures
Cartoons: Rich Tennant
(www.the5thwave.com)
Composition Services
Project Coordinator: Patrick Redmond
Layout and Graphics: Samantha K. Cherolis
Proofreader: Toni Settle
Indexer: Potomac Indexing, LLC
Special Help
Megan Knoll, Todd Lothery
Publishing and Editorial for Consumer Dummies
Diane Graves Steele, Vice President and Publisher, Consumer Dummies
Kristin Ferguson-Wagstaffe, Product Development Director, Consumer Dummies
Ensley Eikenburg, Associate Publisher, Travel
Kelly Regan, Editorial Director, Travel
Publishing for Technology Dummies
Andy Cummings, Vice President and Publisher, Dummies Technology/General User
Composition Services
Debbie Stailey, Director of Composition Services
Contents at a Glance
Introduction 1
Part I: Designing a Great Marketing Program 7
Chapter 1: Optimizing Your Marketing Program 9
Chapter 2: Strengthening Your Marketing Strategy 25
Chapter 3: Writing a Marketing Plan 43
Part II: Leveraging Your Marketing Skills 67
Chapter 4: Researching Your Customers, Competitors, and Industry 69
Chapter 5: Engaging Your Marketing Imagination 87
Chapter 6: Pumping Up Your Marketing Communications 107
Part III: Advertising for Fun and Profit 125
Chapter 7: Perfecting Your Printed Materials 127
Chapter 8: Signing On to Outdoor Advertising 147
Chapter 9: Broadcasting Your Message 167
Part IV: Finding Powerful Alternatives to Advertising 183
Chapter 10: Maximizing Your Web Marketing 185
Chapter 11: Making a Positive Impression in Low-Cost Ways 209
Chapter 12: Leveraging Face-to-Face Marketing Opportunities 223
Chapter 13: Going Direct with Your Marketing 237
Part V: Selling Great Products to Anyone,
Anytime, Anywhere 257
Chapter 14: Making Your Brand Stand Out 259
Chapter 15: Finding the Right Pricing Approach 279
Chapter 16: Distributing Your Product Where Your Customers Are 299
Chapter 17: Succeeding in Sales and Service 313
Part VI: The Part of Tens 333
Chapter 18: Ten Common Marketing Mistakes (And How to Avoid Them) 335
Chapter 19: Ten Ways to Launch Guerilla Marketing Attacks 339
Chapter 20: Ten (Or So) Ways to Survive Sales Downturns 343
Chapter 21: Ten (Plus One) Tips for Boosting Web Sales 347
Index 353
Table of Contents
Introduction 1
About This Book 1
Conventions Used in This Book 2
Foolish Assumptions 3
How This Book Is Organized 3
Icons Used in This Book 6
Where to Go from Here 6
Part I: Designing a Great Marketing Program 7
Chapter 1: Optimizing Your Marketing Program. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Knowing Your Customer 9
Asking the right questions 10
Filling the awareness gap 11
Focusing on your target customer 12
Identifying and playing up your strengths 13
Discovering the best way to  nd customers 13
De ning Your Marketing Program 15
Finding your in uence points 17
Analyzing your Five Ps 17
Re ning your list of possibilities 18
Avoiding the pricing trap 19
Controlling Your Marketing Program 19
Re ning Your Marketing Expectations 22
Projecting improvements above base sales 22
Preparing for (ultimately successful) failures 22
Revealing More Ways to Maximize Your Marketing Impact 23
Chapter 2: Strengthening Your Marketing Strategy. . . . . . . . . . . . . . . .25
Finding and Riding a Growth Wave 25
Measuring the growth rate of your market 26
Responding to a  at or shrinking market 27
Growing with a Market Expansion Strategy 28
Offering more products 28
Riding a bestseller to the top 29
Specializing with a Market Segmentation Strategy 30
Gauging whether specializing is a good move 31
Adding a segment to expand your market 31
Marketing For Dummies, 3rd Edition
viii
Developing a Market Share Strategy 31
Choosing a unit 32
Estimating market share 32
Understanding where your product  ts in the market 33
Knowing your competitors 35
Studying market trends and revising if need be 35
Designing a Positioning Strategy 36
Envisioning your position: An exercise in observation
and creativity 36
Writing a positioning strategy: The how-to 37
Considering Other Core Strategies 38
Simplicity marketing 38
Quality strategies 39
Reminder strategies 39
Innovative distribution strategies 40
Selling Innovative Products 40
Writing Down and Regularly Reviewing Your Strategy 41
Chapter 3: Writing a Marketing Plan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
Reviewing the Contents of a Good Plan 44
Starting with baby steps 45
Maximizing ef ciencies 46
Understanding the Do’s and Don’ts of Planning 46
Don’t ignore the details 46
Don’t imitate the competitors 47
Do  nd your own formulas for success 47
Don’t feel con ned by last period’s budget and plan 47
Don’t engage in unnecessary spending 47
Do break down your plan into simple subplans 48
Writing a Powerful Executive Summary 49
Preparing a Situation Analysis 50
Knowing what to include in your analysis 51
Being prepared for economic cycles 52
Taking stock with a competitor analysis table 53
Explaining your marketing strategy 54
Clarifying and Quantifying Your Objectives 55
Think about the limitations in your resources 56
Don’t expect to make huge changes in customer behavior 56
Summarizing Your Marketing Program 58
Exploring Your Program’s Details 60
Managing Your Marketing Program 61
Projecting Expenses and Revenues 62
Buildup forecasts 63
Indicator forecasts 63
Multiple scenario forecasts 63
Time-period forecasts 64
Creating Your Controls 65
ix
Table of Contents
Part II: Leveraging Your Marketing Skills 67
Chapter 4: Researching Your Customers, Competitors,
and Industry. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69
Knowing When and Why to Do Research 70
Researching to  nd better ideas 70
Researching to make better decisions 71
Researching to understand love and hate 71
De ning Your Marketing Decisions Before Starting Your Research 75
Conducting Primary Research 76
Observing your customers 77
Asking customers questions 77
Doing Low-Cost Research 80
Compare your approach to that of your competitors 80
Create a customer pro le 81
Entertain customers to get their input 81
Use e-mail to do one-question surveys 81
Surf government databases 82
Establish a trend report 82
Analyze competitors’ ads and brochures 83
Research your strengths 83
Probe your customer records 84
Test your marketing materials 84
Interview defectors 85
Ask your kids about trends 85
Keeping an Eye on Demographics 86
Chapter 5: Engaging Your Marketing Imagination. . . . . . . . . . . . . . . . .87
Turning the Tide with Creativity 88
Conducting a creativity audit 88
Changing (almost) everything 90
Applying Your Creativity 90
Writing a creative brief 92
Including creativity in product development 94
Considering creativity and brand presentation 94
Generating Rich Ideas 96
Coming up with new ideas from simple activities 97
Making creativity a group activity 99
Managing the Creative Process 103
Harnessing All Creative Types 104
Chapter 6: Pumping Up Your Marketing Communications . . . . . . . . .107
Pursuing Your Communication Priorities 107
Achieving high frequency without sacri cing quality 108
Being clear 110
Being consistent 112
Marketing For Dummies, 3rd Edition
x
Adding stopping power to catch the customer’s eye 113
Being as persuasive as possible 115
Checking the accuracy of your communications 117
Communicating to the Entire Brain 117
Exploring Four Strategies for Boosting Your Communications’
Appeal 119
Pull Power: Building Customer Traf c 120
Tightening Your Writing 121
Creating Great Visuals 122
Embracing hierarchy in design 122
Relying on experience to avoid homemade design disaster 123
Part III: Advertising for Fun and Profit 125
Chapter 7: Perfecting Your Printed Materials. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .127
Designing Printed Marketing Materials 128
Including the eight necessary parts 128
Putting the parts together: Design and layout 130
Going with a professional designer 130
Doing the design on your own 131
Finding your font 132
Bringing it all together in a perfect  ow 137
Producing Quality, Effective Brochures 138
Knowing the purpose of your brochure 138
Laying out your brochure 140
Printing your  nished product 142
Placing a Print Ad 142
Determining whether you can afford an ad 142
Finding inexpensive places to advertise 143
Selecting the ad size 144
Testing and improving your print ad 145
Chapter 8: Signing On to Outdoor Advertising . . . . . . . . . . . . . . . . . . .147
Heading Back to Basics: The Essential Sign 148
Knowing what your sign can do 148
Finding reputable sign producers 149
Writing good signs 149
Researching the regulatory constraints before posting a sign 152
Going Big: Posters and Billboards 152
Deciding on formats for outdoor ads 152
Grasping the limitations of outdoor ads 154
Maximizing the returns on outdoor advertising 154
Putting Your Name on Portable Items 156
Trying your hand at T-shirts 157
Getting slapped on with bumper stickers 157
xi
Table of Contents
Putting your name on bags 158
Staying dry (or shaded) with umbrellas 158
Taking Your Message to the Streets 159
Leveraging your vehicle  eet 159
Flagging down your customers 160
Capturing attention with canopies and awnings 162
Eyeing different alternatives 163
Keeping Your Message on the Move with Transit Advertising 164
Chapter 9: Broadcasting Your Message . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .167
Producing Ads for Radio 167
Recognizing the cost value of radio time 168
Going the direct route with your goals 169
Targeting your radio advertising 170
Looking into audio podcasts 170
Considering Web radio 172
Identifying Less Expensive Ways to Use the Power of Video 172
Planning your video shoot 173
Shooting your own high-quality video 174
Designing Ads for TV 175
Proceeding with TV ads 175
Getting emotional 176
Being visual: Show, show, show 178
Answering the question of style 178
Purchasing ad time on TV 180
Buying spot television and Web video ads on a shoestring
budget 181
Part IV: Finding Powerful Alternatives to Advertising 183
Chapter 10: Maximizing Your Web Marketing . . . . . . . . . . . . . . . . . . .185
Creating and Managing a Web Identity 185
Standardizing your Web identity 186
Using the top inch to advantage 187
Registering domain names 187
Developing Your Hub Web Site 188
Designing a hub Web site on the cheap 189
Hiring a professional designer or  rm 189
Looking at the core elements of a good hub site 190
Fashioning a registration-based site 191
Getting Your Site Noticed in Search Engines 192
Taking advantage of header and META magic 192
Boosting visibility on search engines 193
Driving traf c with content 194
Reaching your traf c tipping point 195
Marketing For Dummies, 3rd Edition
xii
Adding Satellites around Your Hub Site to Draw Visitors 196
Using landing pages effectively 196
Building relationships by blogging 197
Getting active on social networking sites 198
How to Advertise on the Web 199
Starting with pay-per-click search ads 200
Adding banner ads to your repertoire 201
Furthering your Web campaign with creative display ads 202
Knowing How Much to Budget 203
Understanding E-mail Etiquette 204
Sending appropriate individual e-mails 204
Going over the guidelines for mass e-mails 205
Chapter 11: Making a Positive Impression in Low-Cost Ways . . . . .209
Making the Most of Word of Mouth 210
Managing word of mouth 210
Capturing the power of viral marketing 211
Using Publicity to Your Advantage 212
Snif ng out good stories 213
Finding the hook: Think like a journalist 214
Communicating a story to the media 215
Considering the hodgepodge of video releases and wire
services 218
Premiums: The Most Abused and Misused Medium of All! 219
Creating an impact with your premiums 219
Prizing premium quality over quantity 221
Chapter 12: Leveraging Face-to-Face Marketing Opportunities . . . .223
Harnessing the Power of Face-to-Face Marketing 223
Considering your options 224
Avoiding boredom to ensure interesting events 225
Sponsoring a Special Event 226
Know your options 226
Run the numbers 227
Screen for relevance 229
Express your values and convictions 229
Putting On Your Own Public Event 229
Selling sponsorship rights 229
Getting help managing your event 230
Exhibiting at Trade Shows and Exhibitions 230
Knowing what trade shows can accomplish for you 231
Building the foundations for a good booth 231
Locating trade shows 232
Renting the perfect booth 233
Setting up other kinds of displays 233
Doing trade shows on a dime 235
Passing out premiums 235

Giáo án LS 12


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án LS 12": http://123doc.vn/document/567380-giao-an-ls-12.htm


Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
-Những nguyên nhân khách quan,
chủ quan dẫn đến sự khủng hoảng
CNXH ở Liên Xô?
-Công cuộc cải tổ do Goocbachop
tiến hành ở Liên Xô như thế nào ?
Vì sao cải tổ bò thất bại ?
Giáo viên giải thích khái niệm
“cải tổ”. Là tổ chức, sắp xếp lại
về mọi mặt -> Cải tổ là cấn thiết
nhưng cải tổ sai nguyên tắc ->
Hậu quả
- Chính trò: Đa nguyên, đa đảng
-> sai lầm về đường lối, tư tưởng
và tổ chức cán bộ.
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân:
- Nguyên nhân và những biểu hiện
của sự khủng hoảng ở các nước
XHCN ở Đông Âu?
Giáo viên nêu sự sụp đổ của một
số nước Đông Âu:
+ Ba Lan
+ CHDC Đức
+ Rumani
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân:
- Những nguyên nhân dẫn đếnsự
sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên
Xô – Đông Âu?
Giáo viên phân tích 4 nguyên
nhân (sgk). Nhấân mạnh nguyên
nhân chính là: những sai lầm về
đường lối trong công cuộc cải tổ
kinh tế-chính trò.
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân:
- Nét chính về liên bang Nga trong
thập niên 90?
Gv liên hệ tình hình hiện nay ở
Trecxnia.
năm 1970 đến năm 1991.
1/ Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở Liên Xô
- Nguyên nhân:.
+ Kinh tế: Bắt đầu trì trệ, suy thoái.
+ Chính trò: Bất ổn.
- Công cuộc cải tổ: Tháng 3-1985,M.Goocbachop
tiến hành công cuộc cải tổ đất nước:
+ “Cải cách kinh tế triệt để”
+ Cải cách chính trò- đổi mới tư tưởng.
- Nhưng do phạm nhiều sai lầm -> Liên Xô càng
khủng hoảng toàn diện và trầm trọng.
- Hậu quả:
- 21-8-1991 cuộc đảo chính lật đổ Goocbachop thất
bại -> Đảng cộng sản Liên Xô và chính phủ Liên
Bang ngừng hoạt động.
vào ngày 21-12-1991, nhà nước Liên Bang tan ra.õ
- 25- 12-1991: Tổng thống Goocbachop từ chức, chủ
nghóa xã hội ở Liên Xô sụp đổ hoàn toàn.
2/ Sự khủng hoảng chế độ XHCN ở Đông Âu.
+ Do tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973
+ Lãnh đạo đảng và nhà nước Đông Âu đã thực hiện
các biện pháp cải tổ để điều chỉnh nhưng mắc phải
sai lầm và sự chống phá của các thế lực phản động
-> sự khủng hoảng ở Đông Âu ngày càng gay gắt.
Hậu quả: Các nước Đông Âu rời bỏ CNXH quay lại
con đường TBCN.
3/ Nguyên nhân sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô
và Đông Âu.
a/ Đường lối lãnh đạo chủ quan ,duy ý chí thiếu
công bằng dân chủ trong xã hội .
b/ Không bắt kòp sự phát triển khoa học- kỹ thuật
tiên tiến dẫn đến sự khủng hoảng về kinh tế và xã
hội.
c/ Phạm sai lầm về dường lối trong cải tổ làm cho
khủng hoảng thêm trầm trọng.
d/ Sự chống phá của các thế lực thù đòch.
III/ Liên bang Nga trong thập niên 90 (1991-
2000 )
+ Liên bang Nga là quốc gia “ Kế tục Liên xô’’ về
đòa vò pháp lý trong quan hệ quốc tế.
1/ Kinh tế:
2/ Chính trò: Tháng 12-1993 hiến pháp liên bang
Nga được ban hành.
3/ Đối ngoại: Trong những năm 1992-1993, Nga
theo đuổi chính sách “Đònh hướng Đại tây dương”.
Từ những năm 1994 chuyển sang chính sách “Đònh
hướng u-Á”
IV/ Kết thúc bài học:
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
1/Giáo viên củng cố nội dung cơ bản của chương hai :
-Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô- Đông Âu 1945- 1970. Ý nghóa của những thành tựu
này (liên hệ Việt nam trong giai đoạn này).
-Sự khủng hoảng và sụp đổ của CNXH ở Liên xô và Đông âu 1970-1991. Nguyên nhân.
2/ Chuẩn bò bài 3 “ Các nứơc Đông Bắc Á’’(Theo hệ thống câu hỏi trong Sách giáo khoa).
CHƯƠNG III : CÁC NƯỚC Á , PHI VÀ MỸ LA TINH (1945- 2000)
Bài 3 -Tiết 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á

Ngày soạn: 30/8/2009
I/ Mục tiêu bài học :
1/ Kiến thức : Giúp học sinh nắm được các nội dung cơ bản sau :
+ Sự biến đổi lớn lao của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc,bán đảo Triều Tiên) từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000.
+ Các giai đoạn phát triển của cách mạng Trung quốc từ 1945-2000.
2/ Tư tưởng: Từ sự biến đổi lớn lao của khu vực Đông Bắc Á học sinh nhận thức được quy
luật tất yếu về sự phát triển của lòch sử . Nhận thức đúng đắn về quá trình xây dưng CNXH
là một quá trình vô cùng phức tạp và khó khăn.
3/ Kỹ năng : Tổng hợp, hệ thống hoá các sự kiện lòch sử. Đánh giá các sự kiện , các nhân
vật lòch sử một cách khách quan.
II/ Tư liệu và đồ dùng dạy học: Lược đồ “Các nước Đông Bắc Á sau CTTG II’’.
III/ Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ : Công cuộc cải tổ ở Liên xô từ 1986- 1990. Vì sao cải tổ thất bại ?
3/ Bài mới :
TG Hoạt động Thầy - trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Cá nhân, cả lớp:
Giáo viên sử dụng lược đồ khu vực
Đông Bắc Á trước chiến tranh thế giới thứ
II, giới thiệu nét chính về khu vực này.
- Sau chiến tranh thế giới II, khu vực Đông
Bắc Á có những chuyển biến gì?
(Học sinh dựa vào sgk để trả lời theo 2
ý: Biến chuyển về chính trò, kinh tế).
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân:
Giáo viên sử dụng bản đồ thế giới để giới
thiệu về Trung Quốc (Quốc gia đất rộng
người đông và có nền văn hoá lâu đời).
- Ý nghóa đối với dân tộc
- Ý nghóa đối với thế giới
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân:
- Nhiệm vụ của Trung Quốc trong 10 năm
đầu xây dựng chế độ mới là gì? và TQ đã
đạt được những thành tựu như thế nào?
I/ Nét chung về khu vực Đông Bắc Á.
- Trước chiến tranh:
- Sau chiến tranh 1945 :
+ Chính trò.
*C/m Trung Quốc thắng lợi, nước
CHND Trung Hoa ra đời.
*Bán đảo Triều Tiên bò chia cắt và
hình thành 2 nhà nước riêng biệt.
+ Kinh tế. Đạt được nhiều thành tựu:

II/ Trung Quốc.
1/ Sự thành lập nước CHND Trung Hoa
và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế
độ mới.
a.Sự thành lập
- Nội chiến 1946- 1949:
(7-1946 đến 9-1949) diễn ra cuộc nội
chiến
1-10-1949, nước CHND Trung Hoa được
thành lập
- Ý nghóa: sgk
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
Học sinh dựa vào dòng chữ in nhỏ trong
sgk để trả lời (Lưu ý các số liệu
- Vì sao nhân dân Trung Quốc đã đạt được
những thành tựu đó?
- Sự giúp đỡ của Liên Xo.â
- Sự nỗ lực to lớn của nhân dân Trung
Quốc (Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản).
Giáo viên mở rộng:
- 14-2-1950, Trung Quốc kí với Liên Xô
“Hiệp ước hữu nghò, liên minh và tương
trợ Trung-Xô”.
- Tháng 10-1950, phái quân Chí viện sang
Triều Tiên (Kháng Mỹ, viện Triều).
- Giúp đỡ nhân dân Việt Nam trong kháng
chiến chống Pháp
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm Ngyên
nhân nào dẫn đến TQ lâm vào tình trạng
không ổn đònh về kinh tế, chính trò, xã hội?
- Đường lối “ba ngọn cờ hồng” được triển
khai như thế nào? Hậu quả đối với đất
nước và nhân dân TQ?
Học sinh dựa vào sgk trả lờùi và nêu ra
nhận xét của mình.
Giáo viên bổ sung và nhấn mạnh: các nhà
lãnh đạo Trung Quốc mắc sai lầm về
đường lối, nhận thức chưa đúng về CNXH
- Việc Trung Quốc bắt tay với Mỹ có ảnh
hưởng thế nào đến cách mạng Đông
Dương?
Ảnh hưởng bất lợi -> Vì lúc đó cuộc kháng
chiến của nhân dân ta đang ở vào thời kỳ
quyết đònh.
Hoạt động 1: Cá nhân, cả lớp.
- Nội dung đường lối cải cách, mở cửa của
TQ được thể hiện ở những mặt nào?
Gv giải thích khái niệm kinh tế:
-Kinh tế kế hoạch hoá.
-Kinh tế thò trường.
-Kinh tế thò trường XHCN ( Là nền kt sản
xuất hàng hoá phục vụ cho thò trường tự do
có sự điều tiết của nhà nước.
Khái niêm : GDP (tổng sản phẩm quốc
nội)
GNP ( tổng sản phẩm quốc gia )
Hoạt động 2: Theo nhóm.
- Những sự kiện nào nói lên sự biến đổi
b. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-
1959)
- Nhiệm vụ:
Đưa đất nước TQ thoát khỏi nghèo nàn,
lạc hậu, vươn lên phát triển về mọi mặt.
- Thành tựu:
*Kinh tế:
+ 1950-1952: (Số liệu sgk).
+ 1953-1957: (Số liệu sgk).
*Chính sách đối ngoại:
+ Có chính sách tích cực để củng cố
hoà bình và thúc đẩy phong trào cách mạng
trên thế giới.
+ 18-1-1950, đặt quan hệ ngoại giao
với Việt Nam
2/ Trung Quốc những năm không ổn
đònh (1959-1978)
a.Nguyên nhân: Từ 1959, TQ dề ra đường
lối " Ba ngọn cờ hồng".
b. Nội dung:
- "Đường lối chung" xây dựng XHCN.
- "Đại nhảy vọt".
- "Công xã nhân dân"
c. Hậu quả:
- Kinh tế: hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời
sống ND khổ cực.
- Chính trò: Nội bộ ĐCS bất đồng quan
điểm, tranh giành quyền lực
- Đối ngoại:
- Tiến hành những cuộc xung đột biên giới:
Ấn Độ(1962)ä, Liên Xô (1969) tạo nên mối
quan hệ căng thẳng.
- ng hộ phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở các nước Á-Phi-Mỹ La Tinh.
- Hoà dòu với Mỹ vào đầu năm 1972.
3- Công cuộc cải cách, mở cửa 1978-
2000.
- Thời gian: Từ tháng 12-1978 Đảng cộng
sản TQ đã vạch ra đường lối đổi mới.
- Nội dung:
-Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
-Tiến hành cải cách mở cửa….
+ Mục tiêu: Biến TQ thành một nước giàu
mạnh, dân chủ, văn minh.
- Những biến đổi của Trung Quốc (1979-
1998):
+ Kinh tế .
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
của Trung Quốc trong thời kỳ đổi mới?
- Sự thay đổi trong đường lối đối ngoại của
TQ?
- So sánh đường lối đối ngoại của TQ trước
và trong thời kỳ đổi mới?
+ Khoa học- kỹ thuật (Sgk).
+ Đối ngoại.
Bình thường hoá trong quan hệ với
Liên Xô, Việt Nam, Mông Cổ Mở rộng
quan hệ hợp tác hữu nghò với các nước, góp
sức trong giải quyết quốc
IV / Kết thúc bài học .
1/ Củng cố kiến thức: (từng phần) nhấn mạnh nội dung trọng tâm .
2/ Câu hỏi và bài tập: - Câu hỏi : câu 1,2,3 (sách giáo khoa)
Bài 4 - Tiết 5 : CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ

Soạn: 05 / 09/ 2009
I/ Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức: HS nắm được những nét lớn về các nước ĐN trước và sau CTTG 2
2- Tư tưởng: Học sinh nhận thức rõ về tính tất yếu của cuộc đấu tranh giành độc lập dân
tộc.Đánh giá cao những thành tựu trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước của các
nước Đông Nam á.
3- Kỹ năng: Khái quát, tổng hợp các sự kiện lòch sử. Sử dụng lược đồ Đông Nam á.
II/ Tư liệu và đồ dùng dạy học: -Bản đồ Đông Nam á.
III/ Tiến trình tổ chức dạy và học:
1- Ổn đònh lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Những biến chuyển to lớn của khu vực Đông Bắc Á từ sau CTTG 2 ?
3- Bài mới
TG Hoạt động Thầy - trò Kiến thức cơ bản
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
15'
Hoạt động 1: Cá nhân, cả
lớp:
GVsử dụng lược đồ ĐNA
xác đònh vò trí các nước
GV đặt câu hỏi: Tình hình
ĐNA trước và sau chiến
tranh thế giới hai?
- Cuộc kháng chiến của
nhân dân Lào phát triển thế
nào ? Kết quả cuộc kháng
chiến?
HS dựa vào phần in nhỏ sgk
trình bày những sự kiện
chính của Lào từ 1945-
1975.
-1975-đầu 1979 : Thời kỳ
thống trò của tập đoàn
Khơme đỏ.
-1979-1991: Nội chiến và
quá trình hoà giải, hoà hợp
dân tộc.
-1993-nay : Thời kỳ phát
triển mới của đất nước.
b/ Nhóm các nước Đông
Dương
- Từ sau khi giành độc lâp
đến cuối thập kỷ 70, các
nước này thực hiệnchính
sách kinh tế tập trung, kế
hoạch hoá. Từ những năm
80 chuyển sang nền kinh tế
thò trường
I/ Các nước Đông Nam .
1- Sự thành lập các quốc gia độc lập ở Đông Nam Á.
a/ Vài nét chung về quá trình giành độc lập:
- Trước chiến tranh TG hai hầu hết các nước ĐNA (Trừ
TháiLan) là thuộc đòa của các đế quốc Âu-Mỹ.
- Sau chiến tranh các nước đều đã lần lượt giành được
độc lập (ở những mức độ khác nhau).
b/ Lào (1945-1975):
-12-10-1945 Khởi nghóa thắng lợi ở Viên Chăn- Lào tuyên
bố độc lập.
-1946-1954 : Thực dân Pháp quay lại xâm lược. Tháng 7-
1954 Pháp ký hiệp đònh Giơ-ne-vơ, công nhận độc lập chủ
quyền của Lào.
-1954-1975, Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi. Ngày 2-12-
1975, nước CHDCND Lào thành lập bước vào thời kỳ xây
dựng, phát triển đất nước.
c/ Căm-pu-chia (1945-1993).
-10-1945, Pháp trở lại xâm lược, nhân dân tiến hành k/c do
Đảng cộng sản lãnh đạo .
-1954- đầu 1970: Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối
hoà bình, trung lập.
-Từ 3/1970-1975: kháng chiến chống Mỹ.
2/ Quá trình xây dựng và phát triển của các nước Đông
Nam Á
a/ Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN:
- Sau khi giành được độc lập các nước này thực hiện chiến
lược kinh tế hướng nội “Công nghiệp hoá thay thế nhập
khẩu”.
- Từ những năm 60-70 thực hiện chiến lược kinh tế hướng
ngoại “Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo” ->
Kinh tế –xã hội có nhiều biến đổi to lớn.
Thành tựu: (Sách giáo khoa)
c/Các nước khác ở Đông Nam Á:
*Brunây :Kinh tế có nét đặc thù riêng (chủ yếu là khai thác
dầu mỏ và khí đốt) phải nhập 80%lương thực, tực phẩm.
*Mianma:
- Trước những năm 80: thực hiện chính sách kinh tế tự
lực ,hướng nội “Đóng cửa”.
- Từ 1988: chính phủ thực hiện chính sách cải cách “mở
cửa”
IV. Kết thúc tiết học :
1/ Củng cố bài :
Giáo viên củng cố nội dung 1 và 2: Lào- Cămpuchia , chiến lược phát triển kinh tế của các
nước Đông Nam á từ sau khi giành độc lập
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
2/ Bài tập về nhà: Lập bảng về chiến lược phát triển kinh tế của các nước sáng lập
ASEAN.
3/ Chuẩn bò bài mới : Bài 4 (Tiếp theo).
Bài 4 - Ti ế t 6: C¸ÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
(Tiếp theo)

Ngày soạn: 7/9/2009
I/ Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức: Học sinh cần nắm được các nội dung cơ bản.
-Sự thành lập và phát triển của tổ chức ASEAN.
-Phong trào đấu tranh giành độc lập của n độ từ 1945-1950.
-Những thành tựu trong công cuộc xây dựng và phát triển của n Độ từ sau khi giành được
độc lập đến nay.
2- Tư tưởng:
Học sinh nhận thức được tính tất yếu của sự hợp tác phát triển của các nước Đông Nam á.
Thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ASEAN.
3- Kỹ năng:
Sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh và đánh giá đúng về các sự kiện lòch sử.
II/ Tư liệu –đồ dùng dạy học: -Bản đồ châu Á (n độ ).
III/ Tiến trình tổ chức dạy và học:
1- Ổn đònh lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Chiến lược phát triển kinh tế của nhóm các nước sáng lập ASEAN.
3 - Bài mới:
TG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung học sinh cần nắm.
Hoạt động 1: Theo nhóm.
- Tổ chức ASEAN ra đời trong bối cảnh
nào? Những nguyên nhân dẫn đến sư ra
đời của ASEAN?
HS trả lời:
+ Từ sau chiến tranh tình hình thế giới và
khu vực có nhiều biến đổi.
+ Từ xu thế chung trên thế giới (Sự xuất
hiện của các tổ chức khu vực EU,
NAFATA, APEC v.v
- Tính chất và mục tiêu của ASEAN?
+ Là một tổ chức liên minh kinh tế ,
chính trò ,văn hoá ở Đông Nam á. Cùng
hợp tác kinh tế, xây dựng ĐNA thành khu
vực hoà bình, ổn đònh và phát triển.
- Thời cơ và thách thức đối với Việt nam
khi gia nhập ASEAN?
+ Tạo điều kiện cho VN được hòa nhập
vào cộng đồng khu vực thò trường các
nước ĐNÁ. Thu hút được vốn đầu tư, cơ
hội giao lưu học tập tiếp thu trình độ KH-
KT, công nghệ, văn hóa…
3/ Sư ra đời và phát triển của tổ chức
ASEAN.
a- Sự thành lập:
+ 8-8-1967. “Hiệp hội các nước Đông
Nam Á” được thành lập tại Băng cốc (Thái
lan)
b- Hoạt động của ASEAN:
+ Từ 1967-1975: ASEAN là một tổ chức còn
non yếu, chưa có vò trí trên trường quốc tế.
+ Từ 2-1976 đến nay: Từ sau hội nghò Bali
tháng 2/1976 ASEAN có bước phát triển mới
và khẳng đònh vò thế trên trường quốc tế
c- Sự phát triển của ASEAN :
- Năm 1967 có 5 nước:
-1984 : Brunây.
- 28-7-1995 : Việt nam.
- 9-1997 : Lào , Mianma.
- 30-4-1999 : Cămpuchia.
Tương lai Đông Timo sẽ trở thành thành
viên của ASEAN như vậy ASEAN sẽ trở
thành “ASEAN toàn Đông Nam Á”.
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
+ VN chòu sự cạnh tranh quyết liệt nhất
là về KT. Hào nhập nếu không đứng
vững sẽ dễ bò tụt hậu về kinh tế, bò “hòa
tan” về chính trò, văn hóa…
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân.
- Nêu những sự kiện chứng tỏ sự phát
triển mạnh mẽ của phong trào chống Anh
ở n độs sau chiến tranh hai? Thực dân
Anh đã đối phó như thế nào
- Kết quả của kế hoạch Maobatơn?
Gv nhấn mạnh : với kế hoạch này n Độ
giành được quyền tự trò nhưng một phần
đã bò tách ra (Vấn đề dân tộc và tôn giáo)
Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân.
-Những thành tựu mà nhân n Độ đạt
được trong công cuộc xây dựng đất nước?
-Từ giữa những năm 70 n Độ đã tự túc
được lương thực ä
-Từ những năm 80 n Độ thuộc 10 nước
sản xuất công nghiệp lón nhất thế giới.
-Khoa học- kỹ thuật: từ cuộc “ Cách
mạng chất xám” n Độ trở thành một
trong những cường quốc sản xuất phần
mềm lốn nhất TG.
- n Độ là 1 trong những nước sáng lập
phong trào các nước không liên kết 1961.
II/ n Độ :
1- Phong trào đấu tranh giành độc lập
(1945-1950 ).
- Từ sau chiến tranh thế giới hai phong trào
đấu tranh giành dộc lập ở n độ phát triển
mạnh mẽ
- Trước sự phát triển của phong trào, thực
dân Anh đã nhượng Ngày 15-8-1947 Ấn Độ
tách thành 2 quốc gia:
- n Độ : n Độ giáo
- Pakixtan: Hồi giáo.
- Ngày 26-1-1950 nước cộng hoà n Độ
thành lập (J.Nêru làm thủ tướng).
2-Thời kỳ xây dựng và phát triển đất nước
a- Đối nội:
- Từ sau khi giành được độc lập n độ đã
thưc hiện những kế hoạch lớn nhằm phát
triển kinh tế và củng cố nền độc lập.
- Những thành tựu về kinh tế- khoa học kỹ
thuật, văn hoá- giáo dục.(SGK)
b- Đối ngoại:
- Thực hiện chính sách hoà bình, trung lập
tích cực góp phần củng cố hoà bình và
phong trào cách mạng thế giới.
- Ngày 7-1-1972, n Độ thiết lập quan hệ
ngoại giao với Việt Nam.
IV. Kết thúc bài học.
1/ Củng cố bài:
- Tổ chức ASEAN ra đời trong bối cảnh nào ? Tính chất , mục tiêu của Asean. Cơ hội và
thách thức đối với Việt Nam khi gia nhâp Asean:
2/ Chuẩn bò bài mới: Các nước Châu Phi và Mó Latinh.
Bài 5 - Tiết 7: CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MỸ LATINH

Ngày soạn: 16/ 9/ 2009
I/ Mục tiêu bài học:
1/ Kiến thức: Học sinh cần nắm vững các nội dung:
- Phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân các dân tộc châu Phi và Mỹ
Latinh sau chiến tranh thế giới II.
- Quá trình xây dựng và phát triển đất nước. Những khó khăn mà họ phải đối mặt
2/ Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế và ủng hộ cuộc đấu tranh chống CNTD
của nhân dân châu Phi-Mỹ Latinh. Chia sẽ những khó khăn mà họ đang phải đối mặt.
3/ Kỹ năng: Sử dụng lược đồ, bản đồ. Đánh giá và rút ra kết luận, khái quát, tổng hợp các
vấn đề
II/ Thiết bò và tài liệu dạy học:
Lược đồ, bản đồ Châu Phi-Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới II (hoặc bản đồ thế giới). III/
Tiến trình lên lớp:
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
1/ Kiểm tra 15’:
- Trình bày sự thành lập và quá trình phát triển của tổ chức ASEAN. Thời cơ và thách thức
đối với Việt Nam?
2/ Bài mới:

TG Hoạt động thầy - trò Kiến thức cơ bản
20'
15'
Hoạt động 1: Cả lớp và cá nhân
- GV sử dụng lược đồ Châu Phi sau CTTG
thứ 2, giới thiệu vài nét về Châu Phi.
+ Là Châu lục lớn thứ 3 thế giới sau Châu
Á, Châu Mỹ, gồm 54 nước S = 30,3 triệu
Km
2
, Dân số = 80 triệu người

Bắc phi, Ai cập, Tuy Ni di, Ma rốc, Xu
đăng, Gha na, Ghi nê.

(GDP tăng trưởng chậm)
- Nợ nần, mù chữ, bệnh tật, dân số quá
đông, tình hình chính trò không ổn đònh.
Hoạt động 2: Cả lớp và cá nhân
- Sử dụng lược đồ: Giới thiệu

Được mệnh danh là đại lục núi lửa
- Pa na ma, các nước vùng biển Ca ri bê-
đến 1983 có 13 quốc gia độc lập.
- Sau khi khôi phục được độc lập , dành
được chủ quyền các nước Mỹ la tinh bước
vào thời kỳ xây dựng và phát triển kinh tế
xã hội.
I) Các nước Châu Phi:
1) Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc
lập:
a) Nguyên nhân:
- Sự thất bại của CNPX, Anh, Pháp suy
yếu.
- Thắng lợi của PTGPDT ở Châu Á, VN,
TQ cổ vũ.
b) Quá tranh đấu tranh:
- 1945 - 1975:PT nổ ra mạnh ở hầu hết
các nước châu phi
- 1975 - nay:Đấu tranh chống chính sách
phân biệt chủng tộc
2) Tình hình phát triển kinh tế xã hội:
- Kinh tế:Có bước phát triển nhưng chưa
đáng kể.
- Chính trò - xã hội: Không ổn đònh
* Những khó khăn hiện nay:
II) Các nước Mỹ La Tinh:
1) Vài nét về quá trình giành và bảo vệ
độc lập:
- Các nước Mỹ la tinh giành được độc
lập từ đầu thế kỷ XX.
- Sau năm 1945 Mỹ la tinh đã bò Mỹ
biến thành "sân sau" là thuộc đòa kiểu
mới của Mỹ.
- Dưới ảnh hưởng của CM Cu ba từ thập
niên 60 trở đi PTĐT của nhân dân MLT
phát triển mạnh.
- Hình thức đấu tranh: Vũ trang bãi công
của công nhân, đấu tranh nghò trường.
2) Tình hình phát triển kinh tế xã hội:
- 1945 - hết thập niên 70:KT đạt được
nhiều thành tựu, nhiều nước CN mới
xuất hiện.
- Trong thập niên 80: Kinh tế suy thoái
- Trong thập niên 90: KT có chuyển
biến tích cực
IV. Kết thúc bài học.
1/ Củng cố bài:
+ Nét chính của phong trào GPDT ở châu Phi từ sau 1945. Những khó khăn mà châu Phi
đang phải đối mặt
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
+ Tình hình phát triển kinh tế-xã hội của Mỹ Latinh từ sau 1945 đến nay. Những khó khăn
của Mỹ Latinh trong thời kỳ xây dựng đất nước
2/ Chuẩn bò bài mới: Nước Mỹ (Bài 6).
CHƯƠNG IV: MỸ – TÂY ÂU – NHẬT BẢN (1945- 2000)

B ài 6 - Ti ế t 8 : NƯỚC MỸ

Ngày soạn: 15/9/2009
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được sự phát triển của nước Mỹ từ từ 1945 đến nay.
2/ Tư tưởng:
Nhận thức được ảnh hưởng của cuộc chiến tranh Việt Nam đối với lòch sử nước Mỹ trong
giai đoạn 1954-1975.
3/ Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp và liên hệ thực te.á
II. Thiết bò – tài liệu dạy học.
- Bản đồ nước Mỹ (Châu Mó).
- Bản đồ thế giới thời kì chiến tranh lạnh.
III. Hoạt động dạy học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Nét chính của phong trào GPDT ở châu Phi từ 1945-1990.
3/ Bài mới:
TG Hoạt động thầy - trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động1: Thảo luận
nhóm.
- Nêu sự phát triển của nền
kinh tế Mó sau chiến tranh?
+ Trình bày những nguyên
nhân phát triển của nền kinh
tế Mỉ sau chiến tranh ?
- Học sinh dựa vào sách giáo
khoa, thảo luận theo nhóm,
và cử đại điện trả lời.
+ Giáo viên nhận xét, kết
luận.
Hoạt động 2: Cả lớp, cá
nhân.
+ Vì sao Mỹ đạt được nhiều
thành tựu lớn trong lónh vực
khoa học-kó thuật?
+ Giáo viên gợi ý: Mỹ có
điều kiện hoà bình, phương
tiện làm việc tốt
Hoạt động 1: Cả lớp, cá
nhân:
- Tình hình kinh tế- chính trò
1/ Nước Mỹ từ 1945 đến 1973.
a/ Kinh tế:
Sau chiến tranh thế giới hai nến kinh tế Mó phát triển
mạnh mẽ
Công nghiệp:
Nông nghiệp:
Hàng hải:
Tài chính:
Nguyên nhân: SGK
b/ Khoa học kó thuật.
- Mỹ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kó
thuật lần hai
c/ Chính trò-xã hội:
+ Chính trò:
Thể chế dân chủ tư sản
+ Xã hội:

d/ Chính sách đối ngoại: Tham vọng “bá chủ thế
giới” với chiến lược toàn cầu nhằm thực hiện ba mục
tiêu: SGK
2/ Nước Mỹ từ 1973 đến 1991.
a/ Kinh tế:
+ Từ 1973-1982:
Trường THPT Số 1 Quảng Trạch - Quảng Bình GV Đặng Viết Tiến
Mó từ 1991-2000?
+ Giáo viên giải thích về các
tổ chức thế giới:
- WTO: tổ chức thương mại
quốc tế
- WB: tổ chức ngân hàng thế
giới
- IMF: tổ chức tiền tệ thế
giới
- G7: nhóm các nước công
nghệp phát triển (Mỹ, Anh,
Pháp, Đức, Nhật, Cana, Ý,
hiện nay có thêm Nga ->
nhóm G8).
- Nhận xét về chiến lược “
Cam kết mở rộng” của Mỹ
thời B. Clin –tơn?
HS dựa vào sách để trình nội
dung của chính sách và nêu
nhận xét.
+ Từ 1983-1990:
b/ Chính trò: Không có được sự ổn đònh như mong
muốn do các vấn đề xã hội,
3/ Nước Mỹ từ 1991-2000.
a/ Kinh tế- KHKT.
+ Mó khẳng đònh vò trí cường quốc của mình trong mọi
lónh vực như khoa học kó thuật, văn hoá (Khoa học-
kó thuật Mỉ chiếm 1/3 bản quyến phát minh sáng chế).
b/Chính trò: Trong thập niên 90 chính quyền B.Clin-
tơn thực hiện chiến lược “Cam kết mở rộng” khẳng
đònh vai trò của Mỹ trong quan hệ quốc tế.
c/ Đối ngoại:
- Mỹ muốn thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” với
tham vọng chi phối và lãnh đạo thế giới
- Vụ khủng bố ngày 11/9/2001 cho thấy CN khủng bố
sẽ là yếu tố khiến Mỹ phải thay đỏi chính sách đối
ngoại khi bước vào TK XXI.
- Mỹ bình thường hoá quan hệ ngoại giao với VN
11/7/1995.
IV. Kết thúc bài học:
1/ Nêu những nét chính về sự phát triển kinh tế, khoa học –kỹ thuật của Mỹ từ 1945-2000?
2/ Nêu những điểm cơ bản nhất trong chính sách đối ngoại của Mỹ từ năm 1945-2000?
Dặn dò : Chuẩn bò bài 7 “Tây Âu”.
Bài 7 - Tiết 9: TÂY ÂU

Ngày soạn: 20/9/2009
I. Mục tiêu bài học:
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được các nội dung cơ bản :
- Nét chính về sự phát triển của Tây âu từ 1945-2000.
- Quá trình hình thành và phát triển của khối EU. Mối quan hệ giữa VN và EU.
2/ Tư tưởng:
Học sinh hiểu được mối quan hệ Âu-Á trong lòch sử (trước đây là quan hệ giữa các nước
thực dân, thuộc đòa và hiện tại là đối tác cùng phát triển).
3/ Kó năng: Phân tích, tổng hợp-liên hệ thực tế.
II. Tư liệu và đồ dùng dạy học.
- Bản đồ châu Âu (Bản đồ thế giới).
- Tư liệu về khối EU.
III. Tiến trình và tổ chức dạy học.
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Chính sách đối ngoại của Mỹ qua các thời kì?
3/ Bài mới:
TG Hoạt động thầy - trò Kiến thức cơ bản

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Bài 6: Biết ơn


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bài 6: Biết ơn": http://123doc.vn/document/567619-bai-6-biet-on.htm


I. Đặt vấn đề:
II. Nội dung bài học:
1. Khái niệm:
- Là bày tỏ thái độ trân trọng,
tình cảm và những việc làm đền
ơn đáp nghóa đối với những
người giúp đỡ mình, những
người có công với dân tộc với
đất nước.

Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
( 3p )
( 3p )

-
Nhóm 1+2+3: Chúng ta biết
ơn những ai? Vì sao?
-
Nhóm 4+5+6: Để thể hiện
lòng biết ơn em phải làm gì?
Chúng ta cần biết ơn:
Chúng ta cần biết ơn:

Tổ tiên, ông bà cha mẹ: đã sinh thành, nuôi
dưỡng ta.

Biết ơn thầy cô giáo đã dạy ta nên người.

Đảng, Bác Hồ: đem lại độc lập cho dân tộc.

Anh hùng liệt só: có công bảo vệ Tổ Quốc.

Những người giúp đỡ ta lúc khó khăn: mang
lại những điều tốt làng.

Các dân tộc trên thế giới: giúp đỡ vật chất và
tinh thần để bảo vệ và xây dựng Tổ Quốc.

2.
2.
Ý nghóa
Ý nghóa
:
:

Biết ơn tạo nên mối quan hệ
tốt đẹp giữa người với người.

Biết ơn là truyền thống quý
báu của dân tộc cần giữ gìn
và phát huy.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Giỗ tổ Hùng Vương.


Lễ rước bánh chưng trong ngày
Lễ rước bánh chưng trong ngày
giổ tổ
giổ tổ
.
.
Bàn thờ tổ tiên
Bàn thờ tổ tiên
Viếng mộ liệt sỹ.
Viếng mộ liệt sỹ.
Để thể hiện lòng biết ơn chúng
ta phải làm gì?

Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời, giúp đỡ cha
mẹ.

Ngoan ngoãn lễ phép giúp đỡ thầy cô.

Tôn trọng người già, người thương binh liệt
sỹ.

Tham gia các hoạt động đến ơn đáp nghóa,
thăm các bà mẹ Việt Nam anh hùng.

Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô lễ… diễn ra
trong cuộc sống hằng ngày.

TIM VÀ MẠCH MÁU


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "TIM VÀ MẠCH MÁU": http://123doc.vn/document/567844-tim-va-mach-mau.htm





Trường THCS Mỹ Đình
Trường THCS Mỹ Đình
Sinh Học 8
Sinh Học 8


Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 :Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do :
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng
d. Thực hiện sự trao đổi chất
e. Chỉ a và b
Câu 2 : Hệ tuần hoàn gồm :
a. Tim
b. Tim và hệ mạch ( ĐM , TM, MM )
c. Động mạch , tĩnh mạch và Tim
d. Tim và Động mạch


Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ bắt đầu từ
……………………qua động mạch phổi rồi
vào …………………qua tĩnh mạch phổi rồi
trở về ………………………
-
Vai trò chủ yếu của tim là ……………….tạo
lực đẩy máu đi qua hệ mạch
-
Vai trò chủ yếu của hệ mạch dẫn máu từ
……………….tới các tế bào của cơ thể rồi
lại từ…………… trở về tim
tâm thất phải
mao mạch phổi
tâm nhĩ trái
co bóp
Tim
các tế bào


Tiết 17: Bài 17 :
Tiết 17: Bài 17 :
Tim và Mạch Máu
Tim và Mạch Máu
I . Cấu tạo tim
1. Cấu tạo ngoài
Quan sát
H 17.1và
hình bên:
Nêu cấu
tạo ngoài
của tim ?


1. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài


-
Màng tim bao bọc bên ngoài
- Tâm thất lớn là phần đỉnh tim


2. Cấu tạo trong
2. Cấu tạo trong
Quan sát hình bên
a.Hoàn thành bảng 17.1
Nơi máu được bơm tới từ các
ngăn tim
Các ngăn tim co Nơi máu được bơm
tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Tâm thất trái
Tâm thất phải
ĐMC tham gia VTH lớn
ĐMP tham gia VTH nhỏ


b. Dự đoán
b. Dự đoán
* Ngăn tim nào có thành
cơ tim dày nhất ?
-
Tâm thất trái
* Ngăn tim nào có thành
cơ tim mỏng nhất ?
-
Tâm nhĩ phải
* Giữa các ngăn tim và
giữa tim với các
mạch máu phải có
cấu tao như thế nào
để máu chỉ bơm theo
1 chiều ?
- Phải có các van tim
Xác định các loại mô và
các bộ phận của tim?


Các van tim
Cơ tim


Nêu cấu tạo trong của tim ?
Nêu cấu tạo trong của tim ?
- Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết
- Tim có 4 ngăn
- Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ tâm nhĩ
( Tâm thất trái dày nhất)
- Giữa tâm thất và tâm nhĩ có van nhĩ thất , tâm
thất và động mạch có van động mạch giúp
máu lưu thông theo 1 chiều
2. Cấu tạo trong


II. Cấu tạo mạch máu
II. Cấu tạo mạch máu
Có những
loại mạch
máu nào?
-
Động mạch
-
Tĩnh mạch
-
Mao mạch


Thảo luân
theo tổ : 5’
Hoàn thành
nội dung
câu hỏi
trong phiếu
học tập?
Phiếu học tập
Cấu tạo và chức năng của mạch máu
Nội dung Động mạch Tĩnh Mạch Mao mạch
1.Cấu tạo
- Thành mạch
- Lòng mạch
- Đặc điểm khác
2. Chức năng
Quan sát H 17.2


Phiếu học tập
Phiếu học tập


Cấu tạo và chức năng của mạch máu
Cấu tạo và chức năng của mạch máu
Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch
1. Cấu Tạo
-
Thành mạch
- Lòng mạch
-
Đặc điểm khác

-
3 Lớp dày
-
Hẹp
- Động mạch chủ
lớn, có nhiều
động mạch nhỏ
-
3 Lớp mỏng
-
Rộng
- Có van 1 chiều
-
1 lớp biểu bì
mỏng
-
Hẹp nhất
-nhiều mao mạch
nhỏ , phân nhánh
2. Chức năng Đẩy máu từ tim tới
cơ quan, vận tốc ,
áp lực lớn
Dẫn máu từ TB
trở về tim, vận
tốc , áp lực nhỏ
Trao đổi chất với
tế bào


III. Chu kỳ co dãn của tim
III. Chu kỳ co dãn của tim
*Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài bao
nhiêu giây?
-
0,8s
*Chu kỳ co dãn của tim có mấy pha?
-
3 pha: pha co tâm nhĩ, pha co tâm
thất,pha dãn chung
*Tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ
bao nhiêu giây?
-
Làm việc 0,1s Nghỉ 0,7s
*Tâm thất làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ
bao nhiêu giây?
- Làm việc 0,3s Nghỉ 0,5s
*Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu
giây?
-
0,4s
*Trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu
chu kỳ co dãn tim ( nhịp tim) ?
-75 chu kỳ ( 75 Nhịp tim)

hình ảnh sinh học 8


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "hình ảnh sinh học 8": http://123doc.vn/document/568053-hinh-anh-sinh-hoc-8.htm


Bài 4. Mô
Mô là tập hợp của các tế bào có cùng chức năng và có liên quan với nhau
về mặt nguồn gốc. Trong cơ thể con người có nhiều loại mô khác nhau cấu
tạo nên các cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau.

- 5 -
- 6 -

- 7 -
- 8 -
- 9 -
.

- 10 -
Bài 6. Phản xạ
Phản xạ nói chung là những phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể từ môi trường
(trong và ngoài) thông qua hệ thần kinh. Phản xạ luôn gắn liền với cung phản xạ, một cung phản xạ bao
gồm 5 thành phần là: cơ quan thụ cảm, neuron hướng tâm (cảm giác), neuron trung gian, neuron ly tâm
(vận động) và cơ quan phản ứng.

- 11 -
- 12 -
Bài 7. Bộ xương
Nói đến bộ xương là nói đến bộ khung cơ thể, nó có tác dụng làm giá đỡ và bảo vệ cho các cơ quan
trong cơ thể. Ở người, bộ xương có cấu tạo rất phức tạp và vững chắc, đảm bảo cho các hoạt động sống đa
dạng của con người.
- 13 -
- 14 -

dao dong co hoc va dao dong dien tu


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "dao dong co hoc va dao dong dien tu": http://123doc.vn/document/568325-dao-dong-co-hoc-va-dao-dong-dien-tu.htm


Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
Chủ đề 1 :Dao động điều hòa
A.Lý thuyết
1.Công thức chung
 Chu kì:
2
T
π
ω
=
 Tần số:
1
f
T
=
Suy ra:
2
2 f
T
π
ω π
= =
2.Con lắc lò xo
 Tần số góc:
k
m
ω
=
 Chu kì:
2
m
T
k
π
=
a.Con lắc lò xo treo thẳng đứng

2
l
T
g
π

=
b.Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc
α

2
.sin
l
T
g
π
α

=
c. Chiều dài cực đại – cựa tiểu của lò xo

ax 0m
l l l A= + ∆ +

in 0m
l l l A= + ∆ −
suy ra:
ax min
2 2
m
l l
S
A

= =
d.Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng:
max min
2
l l
l
+
=
3. Lực đần hồi – lực hồi phục của lò xo
a.Lực hồi phục

.
hp
F K x=
b. Lực đàn hồi :
 Chiều dương hướng lên  Chiều dương hướng xuống
c.Lực đàn hồi cực đại - cực tiểu

 nếu
A l≥ ∆
 nếu
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
1
l∆
0
l
o
x
VTCB



A−
A+
A
l∆
0
l
o
x
VTCB



A−
A+
A
.
dh
F K l x
= ∆ −
.
dh
F K l x
= ∆ +
ax
.( )
m
F K l A= ∆ +
min
0F =
in
.( )
m
F K l A= ∆ −
A l< ∆
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
Vận dụng đồ thị để xác định các đại lượng của dao động
Phương trình dao động điều hòa:
cosx A t
ω
=
1.Đồ thị: Động năng và thế năng của con lắc lò xo phụ thuộc theo thời gian t
2.Đồ thị: Đồ thị ly độ x biến thiên theo thời gian
B.Trắc nghiệm
Dạng 1:Xác định: chu kì T,tần số f,tần số góc
ω
,biên độ A,pha ban đầu,pha dao động
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
2
x
A+
o
t
4
T
3
4
T
T
2
T
A−
d
W , W
t
2 2
1
2
m A
ω
o
t
4
T
3
4
T
T
2
T
W
t
W
d
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
1. Một vật dao đông điều hoà thực hiện 600 dao động trong thời gian 5 phút. Tính chu kì và tần số của dao động của
vật.
2. Phương trình chuyển động của vật: x = 2 sin10 t (cm), với t tính bằng giây.hỏi trong thời gian 10s vật thực hiện
bao nhiêu dao động.
3. Một vật dao động điều hoà với phương trình
4 os(2 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Hãy xác định
a/ Chiều dài quỉ đạo
b/ Chu kì tần số và pha ban đầu
4.Một vật dao động điều hoà với phương trình
4 os(2 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Hãy xác định
a/ Chiều dài quỉ đạo
b/ Pha dao động và pha ban đầu
5.Một vật dao động điều hoà với phương trình
8 os( 2 )( )
4
x c t cm
π
π
= − +
.Hãy xác định
a/Tần số dao động
b/Pha ban đầu
6.Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
sin 2x t
π
=
.Hãy xác định
Biên độ,tần số và pha ban đầu.
7.Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
os 2x c t
π
=
.Hãy xác định
a/Biên độ dao động
b/Tần số và pha ban đầu của dao động
8. Một vật dao động điều hòa với phương trình:
1 1
os2 sin 2 ( )
2 2
x c t t cm
π π
= +
.Hãy xác định
a/Biên độ của dao động
b/Tần số và pha ban đầu của dao động
Dạng 2:Xác định li độ x,vận tốc v.
9. Phương trìng dao động thẳng của một vật là: x = 20sin(10 t - ) cm
a/Tính vận tốc của vật lúc qua x = 10cm và đi theo chiều âm
b/Tại vị trí nào thì vận có vận tốc 31,4cm/s
10. Một vật thưc hiện dao động điều hoà với biên độ A= 12 cm và chu kì T = 1s.
a/Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vtcb theo chiều dương,viết phương trình dao động của vật?
b/Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đàu dao động,li độ của vật là?
11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
6 os( )( )
2
x c t cm
π
π
= +
.Tại thời điểm t = 0.5s, chất điểm có li
độ và vận tốc là?
12.PHương trìh dao động của một vật là:
6 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Xác định vận tốc của vật tại vị trí
a/ x= 2cm
b/ x= 0
13.Phương trình vận tốc của vật là:
8 sin(2 )( / )
3
v t cm s
π
π π
= − +
a/Viết phương trình dao động của vật
b/Vận tốc của vật khi
2 2
2 ( / )a cm s
π
=
14.Phương trình gia tốc dao động của một vật là:
2 2
16 os(2 )( / )
3)
a c t cm s
π
π π
= − +
a/Viết phương trình dao động của vật
b/ Li độ của vật khi
ax
4
m
v
v =
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
3
π
π
4
π
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
15.Phương trình dao động của một vật là:
6 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
.Xác định li độ,vận tốc, gia tốc,tại thời điểm t = 0,5 s
16.Phương trình dao động của một vật là:
4 os(4 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
a/ Xác điều kiện ban đầu của vật
b/ Xác định độ lớn và chiều của vận tốc ở thời điểm t = 1,25s
17.Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Biết rằng ở thời điểm t = 1s thì pha dao
động là
6
π
a/ Viết phương trình dao đông của vật
b/ Tìm li độ của vật tại thời điểm t = 5,5 s
Con lắc lò xo
Dạng 1:Tìm các giá trị đặt trưng của hệ:
, , , ,T f A K
ω
18. Một vật có khối lượng m =0,5kg gắn vào một lò xo.con lắc này dao động với tần số f = 2Hz.Tìm độ cứng của lò
xo.
19. Một lò xo treo thẳng đứng.nó dãn thêm 4cm khi treo một vật vào.tìm chu kì dao động tự do của con lắc lò xo này
20. Khi gắn quả nặng có khối lượng m
1
vào một lò xo,thấy nó dao động với chu kì T
1.
Khi gắn quả nặng có khối
lượng m
2
vào một lò xo đó,thấy nó dao động với chu kì T
2.
Nếu gắn đồng thời hai quả nặng m1 và m2 vào lò xo đó
thì chu kì của nó được xác định bằng biểu thức nào?
21.Gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo,hệ dao động với chu kì T
1
= 0,6s.thay quả cầu nằm bằng một quả cầu khác
khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kì T
2
= 0,8s.Tìm chu kì dao động của hệ gồm cả hai quả cầu cùng gắn vào
lò xo.
22.Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m
1,
m
2
.hệ dao động với chu kì T = 0,5s.lấy bớt quả cầu m
2
chỉ để lại m
1

gắn vào lò xo.Hệ dao động với chu kì T
1
= 0,4s.cho m
2
= 225g.Tìm độ cứng k của lò xo và khối lượng của quả
cân m
1
?
23. Một con lắc lò đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k =
100N/m.Kích thích vật dao động.trong quá trình dao động vật có vận tốc cực đại bằng 62,8cm/s.
2
10
π
=
.
a/ Tính biên độ của vật
b/ Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều duơng thì pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
c/ Vận tốc của vật qua vtcb 1cm là?
Dạng 2:Viết phương trình dao động điều hòa
24.Một lò xo có chiều dài l
o
= 30cm,một đầu được treo cố định,đầu còn lại gắn vào một vaatjcos khối
lượng m =200g thì lò xo có độ dài l = 30,5cm.Nâng vật lên theo phương thẳn đứng cách vị trí cân
băng 3cm rồi buông tay cho vật dao động. Viết phương trình dao động của vật,mốc thời gian
(t =0)lúc buông tay ,chiều dương từ trên xuống.g = 10m/s
2
.
25.Treo một quả cầu có khối lượng m có độ cứng k thì quả cầu đứng yên cân bằng lò xo dãn ra một đoạn
4l cm∆ =
.kéo quả cầu hướng xuống theo chiều dương một đoạn nhỏ rồi buông không vận
Tốc đầu.Lấy g = 10m/s
2
.Viết phương trình dao động cảu quả cầu ,biết rằng khi qua vị trí cân bằng
Vận tốc của quả cầu là 31,4cm/s.chọn gốc thời gian t = 0 lúc buông quả cầu.
26. Treo một quả cầu có khối lượng m có độ cứng k thì quả cầu đứng yên cân bằng lò xo dãn ra một
đoạn
4l cm
∆ =
.kéo quả cầu hướng xuống theo chiều dương một đoạn 20cm rồi buông không vận
Tốc đầu.Viết phương trình dao động của quả cầu,mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vtcb lần thứ
Hai.
27.Một con lắc lò treo thẳng đứng,khối lượng quả cầu m = 100g.lò xo có độ cứng k = 40 N/m.Viết
phương trình dao động của quả cầu,biết rằng lúc t = 0 quả cầu có li độ x = +
3
cm và đang
chuyển động theo chiều dương với vận tốc 20cm/s.
28.Một lò xo có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2s.Vật đi
Qua vtcb với vận tốc v = 31,4cm/s.Viết phương trình dao động của vật,chọn t = 0 lúc vật qua vtcb theo chiều
dương.
29. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắc vào đầu một lò xo,dao động điều hòa với
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
4
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
biên độ 3cm theo truc ox,với chu kì 0,5s.vào thời điểm t = 0s,quả cầu đi qua vị trí cân
bằng.Hỏi quả cầu có li độ x = 1,5cm vào thời điểm nào?
A.t = 0,042s B.t = 0,176s C.t = 0,542s D.A và C đều đúng
30. Một con lắc đơn có độ dài l= 120cm.Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì
Dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu.độ dài l’ của con lắc là?
A. 148,148cm B.133,33cm C.108cm D.97,2cm
31. Một lò xo được treo vào một đầu cố định O,đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kì là T
1
= 1,2s. Khi
Thay đổi quả nặng m
2
vào thì chu kì dao động bằng T
2
= 1,6s.Chu kì dao động khi treo đồng thời m
1

Và m
2
vào lò xo là
A.T = 2,8s B.T = 2,4s C.T = 2,0s D.T = 1,8s
32. Hai lò xo K
1
,K
2
có cùng độ dài.một vật nặng có khối lượng 200g khi treo vào lò xo K
1
thì dao động
với chu kì T
1
=0,3s,khi treo vào lò xo K
2
thì dao động với chu kì T
2
= 0,4s.Nối hai lò xo với nhau
thành một lò xo rồi treo vật nặng đó vào thì vật sẽ dao động với chu kì bao nhiêu?
A.T = 0,7s B.T = 0,6s C.T = 0,5s D.T = 0,35s
33. Hai lò xo K
1
,K
2
có cùng độ dài.một vật nặng có khối lượng 200g khi treo vào lò xo K
1
thì dao động
với chu kì T
1
=0,3s,khi treo vào lò xo K
2
thì dao động với chu kì T
2
= 0,4s.Ghép song song hai lò xo
với nhau tạo thành một hệ lò xo rồi treo vật nặng đó vào thì vật sẽ dao động với chu kì bao nhiêu?
A.T = 0,12s B.T = 0,24s C.T = 0,36s D.T = 0,48s
34. Cho đồ thị biểu diễn dao động điều hòa của một vật
Phương trình nào dưới đây diễn tả đúng dao động của vật
A.
5cos(0,25 )( )x t cm
π π
= +
B.
5cos(2 )( )x t cm
π π
= +
C.
2,5cos( )( )x t cm
π
=
D.
2,5cos(2 )( )x t cm
π π
= +
35. Trong một nửa chu kì dao động,một vật dao động điều hòa đi được quảng đường là 2cm.biên độ của dao động
Này là.
A.0,5cm B.1cm C.2cm D.4cm
36. Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo với biên độ A,thế năng của con lắc có giá trị bằng cơ năng khi
Con lắc ở vị trí có li độ
A.0 B.

C.
2
A
x = ±
D.
2
2
A
x = ±
37. Tại cùng một vị trí địa lí,chiều dài con lắc thay đổi thế nào thì chu kì dao động điều hòa của nó giãm đi 2 lần?
A.Giãm 2 lần B.Tăng 2 lần C.Giãm 4 lần D.Tăng 4 lần
38. Quả cầu gắn vào lò xo treo thẳng đứng.ở vị trí cân bằng lò xo giãn 9cm.Kích thích cho quả cầu dao động theo
phương thẳng đứng,động năng của quả cầu ở vị trí li độ 3cm là 0,032J.lấy g = 10m/s
2
a/Tính chu kì T
b/Nếu khối lượng quả cầu là 360g,thì độ cứng lò xo là bao nhiêu?
c/chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.lập biểu thức của li độ
39. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
0,04cos(10 )( )
4
x t m
π
π
= +
a/Xác định chu kì tần số dao động
b/Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại
c/Tìm pha của dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075s
40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2cos( )( )
4
x t cm
π
π
= −
a/ Tính chu kì viết phương trình gia tốc và vận tốc của vật
b/Vẽ đồ thị li độ của dao đọng điều hòa nêu trên
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
5


o
5−
0,25
5+
0,5
0,75
1,25
1
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
41. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng K nối với một vật khối lượng m,chu kì dao động bằng T.Khi có hai lò
Cùng độ cứng K,mắc nối tiếp rồi nối với vật thì chu kì dao động bằng:
A.2T B.T.
2
C.
2
T
D.
2
T
42. Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại
0
α
của dây treo
A.
0
(1 cos )mgl
α

B.
0
cosmgl
α
C.
mgl
D.
0
(1 cos )mgl
α
+
43. Chu kì con lắc tăng hay giãm bao nhiêu phần trăm khi nhiệt độ tăng thêm 15
0
C(từ buổi sáng đến buổi chưa)
Tại cung một vị trí,biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là 1,85.10
-5
K
-1
44. Hỏi đưa con lắc tới độ cao nào để chu kì của nó tawgn thêm 0,005% so với chu kì của con lắc ấy tại mặt
đất.Biết bán kính trái đất là R = 6400Km và cho rằng nhiệt độ không đổi
45. Một con lắc đơn dài 1m dao động điều hòa ở nơi có g = 10m/s
2
. Thời gian cần thiết để con lắc thực hiện 9 dao
Đông là
A.5s B.12s C.18s D.20s
46. Hai con lắc đơn có hiện chiều dài dây treo là 48cm.trong cùng một khoảng thời gian,con lắc đơn thứ nhất thực
hiện 10 dao động,con lắc đơn thứ hai thực hiện được 6 dao động.chiều dài dây treo mỗi con lắc là
A.27cm và 75cm B.21cm và 99cm C.25cm và 73cm D.30cm và 78cm
47. Có hai con lắc đơn có chiều dài dây treo không bằng nhau,hiệu số chiều dài của chúng là 28cm.trong cùng một
Khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiệnđược 6 chu kì, con lắc thứ hai thực hiện được 8 chu kì.Tính chiều
dài của con lắc
A.56cm và 28 B.46cm và 18cm C.20cm và 48cm D.64cm và 36cm
48. Một con lắc lò xo có độ cứng 80 N/m,dao động điều hòa với biên độ 5cm,động năng của con lắc khi nó qua vị
trí có li đô x = -3cm là:
A.0,024J B.0,064J C.0,046J D.1,200J
49. Tại cùng một nơi trên trái đất,chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s.Sau khi tăng chiều dài của con lắc
Này lên 21cm,thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s.Tính chiều dài ban đầu của con lắc
A.50cm B.100cm C.75cm D.200cm
50. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao động điều hòa theo phương nằm
Ngang với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác
dụng vào vật nặng
A.6N B.3N C.2N D.4N
51. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác
dụng vào vật nặng
A.11N B.3N C.2N D.4N
52. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm.Xác định vị trí của vật để độngnăng của vật bằng với thế
năng đàn hồi của lò xo
A.
3x cm
= ±
B.
3x cm= ±
C.
2 3x cm= ±
D.
3 2x cm= ±
53. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 10cm gồm vật nặng khối lượng 500g gắn vào lò xo độ cứng K,dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 6cm.Biết tần số góc của con lắc là
10 2 /rad s
.Tính chiều dài
cực đại của lò xo.
A.21cm B.15cm C.31cm D.31cm
54. Trong một nửa chu kì dao động ,một vật dao động điều hòa đi được một quảng đường là 2cm.Biên độ của dao
động nayd là:
A.1cm B.2cm C.4cm D.0,5cm
55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 7cm và tần số f = 0,5Hz.
a/Viết phương trình dao động của vật,chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
b/tính li độ cảu vật tại thời điểm t = 5,5s
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
6
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
56. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình:
.cos( )x a t
ω ϕ
= +
(cm).chọn t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng .
A.
tan
x
v
ω
ϕ
= −
B.
tan
v
x
ϕ
ω
= −
C.
tan
x
v
ω
ϕ
=
D.
tan
v
x
ϕ
ω
=
57. Dao động điều hòa
sin( )
3
x a t
π
ω
= −
có vận tốc cực đại khi
A.t = 0 B.
3 2
t
π π
ω
= −
C.
2
t
π
ω
=
D.
3
t
π
ω
=
58. Trong quá trình dao động của con lắc đơn
A.Động năng mạnh nhất tại vị trí biên
B.Động năng yếu nhất tại vị trí biên
C.Động năng mạnh nhất tại vị trí cân bằng
D.Động năng yếu nhất tại vị trí cân bằng
59. Một con lắc đơn chạy đúng giờ trên mặt đất.Khi đưa lên cao gia tốc trọng trường giảm 20%.Tại độ cao đó chu kì
của con lắc là:
A.
5
4
T
B.
4
5
T
C.
5
4
T
D.
4
5
T
60. Con lắc lò xo nằm ngang dao động không ma sát ,nếu độ cứng lò xo tăng gấp đôi ,khối lượng dao động tăng gấp
ba thì chu kì dao động tăng gấp
A.6 lần B.
3
2
lần C.
2
3
lần D.
3
2
lần
61. Một con lắc đơn có chu kì T = 2,4s khi ở trên măt đất.Hỏi chu kì của con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên mặt
trăng,biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mawtjtrawng 81 lần và bán kính trái đất lớn hơn bán kính
mặt trăng 3,7 lần.Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không dáng kể
A.T’ = 1,0s B.T’ = 2,0s C.T’ = 2,4s D.T’ = 5,8s
62. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một đọ cao 5 Km.Hỏi độ dài của nó phải thay đổi thế nào để chu kì
dao động không đổi
A.l’ = 0,997.l B.l’ = 0.998.l C.l’ = 0,999.l D.l’ = 1,001.l
63. Một dao động điều hòa
.cosx A t
ω
=
,có chu kì dao động là 2s.Khoảng thời gian ngắn nhất động năng bằng thế
năng là
A.2s B.1s C.0,5s D.0,25
64. Công thức nào sau đây không thể dùng để tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn?
A.
2
m
T
k
π
=
B.
2
l
T
g
π
=
C.
2
T
π
ω
=
D.
1
T
f
=
65. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là 2s,theo quỹ đạo có chiều dài 16cm.Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng của vật,gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.lấy g = 10m/s
2
.phương trình
dao đông của vật là:
A.
16cos( )( )s t cm
π
=
B.
16cos(2 )( )s t cm
π
=
C.
8cos( )( )s t cm
π
=
D.
8cos(2 )( )s t cm
π
=
66. Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg,K = 25N/m.Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một
đoạn 3cm và truyền cho vật vận tốc 2cm/s.vật có thế năng bằng động năng tại điểm có li độ.
A.
3x cm= ±
B.
2,5 2x cm=
C.
2,5 2x cm= ±
D.
3 2x cm= ±
67. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm.Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng
A.

B.

C.
2 2cm±
D.
3 2cm±
68. Một vật dao dộngđiều hòa theo phương trình
4cos10 ( )x t cm
π
=
.vaofthowif điểm nào,thì pha dao động đạt giá trị
3
π
?lúc đó,vật có li độ bằng bao nhiêu?
A.
1
; 2 .
30
t s x cm= =
B.
1
; 3, 46 .
30
t s x cm= =
C.
1
; 2,5 .
60
t s x cm= =
D.
1
; 3 .
40
t s x cm= =
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
7
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
69. Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa.Trong khoảng thời gian
t∆
, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần,thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cùng trong khoảng thời gian
t

ấy,nó thực hiện 50
dao động tuần toàn phần.Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.144cm B.80cm C.60cm D.100cm
70. Một dao động điều hòa có phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
.Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật.Hệ thức đúng là
2 2
2
2 2
.
v a
A A
ω ω
+ =
2 2
2
2 4
.
a
B A
v
ω
ω
+ =
2 2
2
2 4
.
v a
C A
ω ω
+ =
2 2
2
4 2
.
v a
D A
ω ω
+ =
71. Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình
cosx A t
ω
=
.Cứ sau những khoảng thời gian 0.05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau.lấy
2
10
π
=
.Lò xo cảu con lắc có độ cứng.
A.200cm B.100cm C.50cm D.25cm
72. Một con lắc lò xo dao động điiều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. lấy
2
10
π
=
.Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6Hz B.3Hz C.1Hz D.12Hz
73. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.
2
10
π
=
.Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A.10cm/s B.15cm/s C.0 D.20cm/s
74. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng( mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của cật có
độ lớn bằng 0,6cm/s.Biên độ dao động của con lắc là
A.6cm/s B.
12 2 /cm s
C.
6 2 /cm s
D.12cm/s
75. Tại một nơi có trọng trường 9,8m/s
2
,một con lắc đơn và con lắc lò xo nằm ngang dao đọng điều hòa với
Cùng tần số.Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m.Khối lượng vật nhỏ của con lắc
Lò xo là
A.0,250kg B.0,500kg C.0,750 D.0,125kg
76. Một chất điểm có khối lượng m =10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng 4cm,tần số 5Hz.Lúc t= 0,chất điểm
ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương.phương trình tọa độ của vật theo thời gian là
A.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= −
B.
2cos(10 )( )x t cm
π π
= +
C.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= +
C.
4cos(10 )( )x t cm
π π
= +
77. Một vật có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng K = 10N/m,dao động với độ dời tối
đa so với vị trí cân bằng là
A.1m/s B.4,5m/s C.6,3m/s D.10m/s
78. Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất,có chu kì T = 2s.Đưa đồng hồ lên điỉnh một núi cao 800m thì
trong mỗi ngày nó chạy nhanh hay chậm hơn bao nhiêu?cho biết bán kính trái đất là R = 6 400km,và con lắc
được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đên chu kì
A.Nhanh 10,8sB.chậm 10,8s C.nhanh 5,4s D.chậm 5,4s
79. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox theo phương trình
5cos4x t
π
=
(x tính bằng cm, t tính bằng
(giây).Tại thời điểm t = 5s,vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
20 /cm s
π

B.
0 /cm s
C.
5 /cm s
D.
20 /cm s
π
80. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
0,5 s
π
và biên độ 2cm.Vân tốc của chất điểm tại vi trí cân bằng
A.4cm/s B.8cm/s C.3cm/s D.0,5cm (TNTHPT)
81. .Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mền,nhẹ,không dãn,dài
64cm.con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.lấy g =
2
10
π
=
(m/s
2
).Chu kì dao động
Của con lắc la
A.2s B.1,6s C.1s D.0,5s (TNTHPT)
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
8
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
82. Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa.Trong khoảng thời gian
t∆
, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần,thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cùng trong khoảng thời gian
t

ấy,nó thực hiện 83.
dao động tuần toàn phần.Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.144cm B.80cm C.60cm D.100cm
84. Một dao động điều hòa có phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
.Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật.Hệ thức đúng là
2 2
2
2 2
.
v a
A A
ω ω
+ =
2 2
2
2 4
.
a
B A
v
ω
ω
+ =
2 2
2
2 4
.
v a
C A
ω ω
+ =
2 2
2
4 2
.
v a
D A
ω ω
+ =
85.Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình
cosx A t
ω
=
.Cứ sau những khoảng thời gian 0.05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau.lấy
2
10
π
=
.Lò xo cảu con lắc có độ cứng.
A.200cm B.100cm C.50cm D.25cm
86. Một con lắc lò xo dao động điiều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. lấy
2
10
π
=
.Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6Hz B.3Hz C.1Hz D.12Hz
87. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s.
2
10
π
=
.Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì dao động là
A.10cm/s B.15cm/s C.0 D.20cm/s
88. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng( mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của cật có
độ lớn bằng 0,6cm/s.Biên độ dao động của con lắc là
A.6cm/s B.
12 2 /cm s
C.
6 2 /cm s
D.12cm/s
89. Tại một nơi có trọng trường 9,8m/s
2
,một con lắc đơn và con lắc lò xo nằm ngang dao đọng điều hòa với
Cùng tần số.Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m.Khối lượng vật nhỏ của con lắc
Lò xo là
A.0,250kg B.0,500kg C.0,750 D.0,125kg
90. Một chất điểm có khối lượng m =10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng 4cm,tần số 5Hz.Lúc t= 0,chất điểm
ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương.phương trình tọa độ của vật theo thời gian là
A.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= −
B.
2cos(10 )( )x t cm
π π
= +
C.
2cos(10 )( )
2
x t cm
π
π
= +
C.
4cos(10 )( )x t cm
π π
= +
91. Một vật có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng K = 10N/m,dao động với độ dời tối
đa so với vị trí cân bằng là
A.1m/s B.4,5m/s C.6,3m/s D.10m/s
92. Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất,có chu kì T = 2s.Đưa đồng hồ lên điỉnh một núi cao 800m thì
trong mỗi ngày nó chạy nhanh hay chậm hơn bao nhiêu?cho biết bán kính trái đất là R = 6 400km,và con lắc
được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đên chu kì
A.Nhanh 10,8sB.chậm 10,8s C.nhanh 5,4s D.chậm 5,4s
93. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox theo phương trình
5cos4x t
π
=
(x tính bằng cm, t tính bằng
giây).Tại thời điểm t = 5s,vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
20 /cm s
π

B.
0 /cm s
C.
5 /cm s
D.
20 /cm s
π
94. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
0,5 s
π
và biên độ 2cm.Vân tốc của chất điểm tại vi trí cân bằng
A.4cm/s B.8cm/s C.3cm/s D.0,5cm (TNTHPT)
95.Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mền,nhẹ,không dãn,dài
64cm.con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.lấy g =
2
10
π
=
(m/s
2
).Chu kì dao động
Của con lắc la
A.2s B.1,6s C.1s D.0,5s (TNTHPT)
Chủ đề 2:Dao động điện từ
A.Lý thuyết
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
9
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
1.Phương trình dao động điện từ trong mạch LC
 Điện tích:
0
os( )q q c t
ω ϕ
= +
 Hiệu điện thế:
0
0
os( ) os( )
q
q
u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ
= = + = +
 Cường độ dòng điện:
0
' sin( )i q q t
ω ω ϕ
= = − +
Đặt:
0 0
I q
ω
=

Nên:
0 0
sin( ) os( )
2
i I t I c t
π
ω ϕ ω ϕ
=− + = + +
2.Các đặt trưng của mạch dao động LC
 Tần số góc riêng:
1
LC
ω
=
 Chu kì riêng :
2
2T LC
π
π
ω
= =
 Tần số riêng:
1 1
2
T
f
LC
π
= =
 Bước sóng:
.c T
λ
=
(c = 3.10
8
m/s)
3.Năng lượng điện từ trong mạch dao động
 Năng lượng điện từ tập trung ở tụ điện:
2
2
2 2
0
d
1 1 1
W os ( )
2 2 2
q
q
Cu c t
C C
ω ϕ
= = = +
 Năng lượng từ trường tập trung cuộn cảm:
2 2
2 2
0
1
W sin ( )
2 2
t
L q
Li t
ω
ω ϕ
= = +
 Năng lượng điện từ :W = W
đ
+ W
t
=
2 2
2
0
1 1
ons
2 2 2
q
c t
C
Cu Li+ = =

Suy ra: W
đmax
=
2
0
1
2
CU
=W
tmax
=
2
0
1
2
LI
= W
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
10
+

C
L
i
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
B.Trắc nghiệm
Dạng 1:Chu kì Tần số Bước sóng
1. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung
2C F
ρ
=
Tìm tần số dao động của mạch.
2. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
0,02 os2000t(A).i c=
Tụ điện có điện dung
5 F
µ
.Tìm độ tự cảm của cuộn dây
3. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
4
4cos(2 .10 )q t C
π µ
=
.Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50 mH.Hãy tìm
a/tần số dao động của mạch
b/điện dung của tụ điện
c/Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
4. Một mạch dao động LC.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
4
60cos10 ( )u t V
π
=
,Điện dung
1C F
µ
=
.Tính
a/chu kì dao động và bước sóng
b/Độ tự cảm L
c/Biểu thức dòng điện trong khung dây.
5. Một khung dây dao động LC.Khi dùng tụ C
1
thì f
1
=60KHz,khi dùng tụ C
2
thì f
2
= 80KHz.Hỏi tần số f bằng bao
nhiêu khi:
a/C
1
mắc song song với C
2
b/ C
1
mắc nối tiếp với C
2
Dạng 2:Năng Lượng điện từ trong mạch dao động LC
6. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH tụ điện có điện dung
5C F
µ
=
a/Tính năng lượng khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
o
= 5V.
b/Tính năng lượng điện trường và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế trên tụ là 4V.tìm cường độ dòng điện lúc
này.
7. Cho điện tích cực đại trên tụ điện Q
o
= 2.10
-6
C,
4
10C F
µ
=
,độ tự cảm L = 0,9mH.
a/Tìm tần số dao động riêng của mạch
b/Năng lượng của mạch dao động khi đó.
8. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH và một tụ điện có điện dung
5 .C F
µ
=
a/Bước sóng của sóng điện từ
b/Vì cuộn dây có điện trở để duy trì hiệu điện thế cực đại U
o
= 5V trên tụ,phỉa cung cấp cho mạch điện một công
suất trung bình P = 6 mW.tìm điện trở của dây.
10. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC được xác địh bởi biểu thức.
A.
2
C
T
L
π
=
B.
2
L
T
C
π
=
C.
2
T
LC
π
=
D.
2T LC
π
=
11. Tần số dao đông riêng của một mạch dao động phụ tuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào
A.Tỉ lệ nghịch với L B. Tỉ lệ thuận với L C.Tỉ lệ thuận với
L
D. Tỉ lệ nghịch với
L
12. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm
5L H
µ
=
và tụ C.Khi hoạt động dòng điện trong mạch co biểu
thức
2 os ( )i c t A
ω
=
.Năng lượng dao động của mạch là
A.
6
5.10 J

B.
6
2.10 J

C.
6
5 2.10 J

D.
11
10 J
13. Trong một dao động gồm một tụ điện 20nF và cuộn cảm 80
H
µ
,điện trở không đáng kể.Hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu bản tụ là 2V.Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.0,1A. B.0,5A C.1,0A D.5,0A
14. Một mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L =
0,25 H
µ
.Tần số dao động riêng của mạch là f =
10MHz.cho
2
10
π
=
.Giá trị điện dung C của tụ là
A.
0,25nF
B.0,5nF C.1,00nF D.2,00nF
15. Một mạch dao động gồm thuần cảm L và tụ C,thì dao động với chu kì 0,5s.Nếu mắc thêm tụ điện C’ = 4C song
song với tụ điện C,thì khi đó mạch dao động với chu kì là
A.0,5s B.1,0s C.2,0s D.1,5s
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
11
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
16. Tính độ lớn của dòng điện qua cuộn dây thuần cảm,khi năng lượng điện trường của tụ bằng 3 lần năng lượng từ
trường của cuộn dây.Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 3mA.
A.10mA B.1,5mA C.20mA D.5mA
17. Mạch dao động LC lý tưởng có cuộn thuần cảm L không đổi.khi tụ điện có điện dung C
1
,thì tần số dao động riêng
của mạch là 60 kHz.Khi ta thay tụ C
1
bằng C
2
,thì tần số dao động riêng cảu mạch 80KHz.nếu ta dùng C
1
nối tiếp
với C
2
,thì lúc đó tần số dao động riêng của mạch là
A.60KHz B. 100KHz C. 120KHz D. 140KHz
18. Trong mạch dao động LC điện tích cực đại cảu tụ điện là
0
1Q c
µ
=
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
=
3,14A.tần sos dao động riêng của mạch có giá trị nào sau đây.
A.500Hz B.1000Hz C.1200Hz B.2000Hz
19. Mạch dao động LC lý tưởng có cuộn thuần cảm L không đổi.khi tụ điện có điện dung C
1
,thì chu kì dao động riêng
của mạch là 3s.Khi ta thay tụ C
1
bằng C
2
,thì chu kì dao động riêng của mạch 4s.nếu ta dùng C
1
mắc song song với
C
2
,thì lúc đó tần số dao động riêng của mạch là A.5s
B. 6s C. 7s D. 2s
20. Gọi T là chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng.Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lần liên tiếp
điện trường bằng năng lương từ trường là
A.t = T B.t = T/4 C.t = T/2 D.t = T/8
21. Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thõa mãn hệ thức nào dưới đây?
A.
2f LC
π
=
B.
2
f
Lc
π
=
C.
1
2
f
LC
π
=
D.
2
L
f
C
π
=
22. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 0,2mH và tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF
đến 450pF.Mạch trên hoạt động trong dỉa sóng điện từ có bước sóng từ
A.168,4m đến 600,0m B.176,4m đến 625,5m C.188,4 m đến 595,7 m D.200,5 m đến 825,7m
23. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 2,5
F
µ
.Hiệu điện thế
giữa hai bnar của tụ điện có giá trị cực đại là 5 V.Năng lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm
trong mạch nhận giá trị nào sau đây.
A.31,25.10
-6
J B. 12,5.10
-6
J C. 62,5.10
-6
J D. 6,25.10
-6
J
24. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Khi tăng điện
dung của tụ lên 4 lần và giữ nguyên độtự cảm L,thì chu kì dao động của mạch sẽ là
A.Không tăng 4 lần B.giãm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giãm đi 2 lần
25. Trong mạch LC không có điện trở thuần,có dao đông điện từ tự do.Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường
độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
.Tại thời điểm cường độ dòng trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ
lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A.
0
3
2
U
B.
0
1
2
U
C.
0
1
4
U
D.
0
3
4
U
(TSĐH -2008)
26. Mạch dao đông của máy thu vô tuyến co tụ điện C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước
sóng 20 m.để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m,người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao
động trên một điện dung C’ bằng.
A.3C B.C C.2C D.4C (TSĐH _ 2008)
27. Trong mạch dao đông LC lí tưởng có dao động điện từ tự do với tần số góc 10
4
rad/s.điện tích cực đại trên tụ là 10
-
9
C.Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
-6
A,thì điệntích trên tụ là
A.3.10
-10
C B. 4.10
-10
C C. 8.10
-10
C D. 6.10
-10
C (TSĐH – 2008)
28. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1
F
µ
.dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.10
5
rad/s B. 12.10
5
rad/s C. 4.10
5
rad/s D. 3.10
5
rad/s (TNTHPT – 2009)
29. Một sóng có chu kì 0,125s thì chu kì của sóng này là
A.4 Hz B.10Hz C.8Hz D.16Hz (TNTHPT- 2009)
30. Một trạm vô tuyến định vị phát ra sóng có bước sóng 10cm.Vận tốc truyền sóng là 3.10
8
m/s.hỏi tần số cảu sóng
bằng bao nhiêu?
A.f = 2.10
9
Hz B. f = 3.10
11
Hz C. f = 3.10
10
HzD. f = 3.10
9
Hz
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
12
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
31. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng
0,02cos 2000 ( )i t A=
.Tụ điện có điện
dung C = 5
.F
µ
Độ tự cảm của cuộn dây là
A.L = 50mH B. L = 60mH C. L = 50H D. L = 6.10
-4
H
32. Một mạch dao đông có tụ điện C =
3
2
.10 F
π

và cuộn dây thuần cảm L.Để tần số dao đông điện từ trong mạch
bằng 500Hz,thì L phải có giá trị bằng bao nhiêu
A.
3
10
2
L F
π

=
B.
3
10
L F
π

=
C.
1
L F
π
=
D.
2
L F
π
=
33. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L không đổi và tụ điện có điện dung C thay được.Khi điện
dung có giá trị C
1
,thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.kHi điện dung có giá trị C
2
= 4C
1
,tần số dao động điện
từ riêng của mạch này là
A.
1
2
2
f
f =
B.
1
2
4
f
f =
C.
2 1
2f f=
D.
2 1
4f f=
34. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
,thì
tần số dao đông riêng của mạch là f
1
= 3 MHz. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì tần số dao đông riêng của mạch là f
2
=
4 MHz.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép song song,thì tần số riêng của mạch nhận giá trị A.f =
2,4MHz B.f = 4,8MHz C.f = 7,0 MHz D.1.0MHz
35. Trong mach dao đông LC lí tưởng,cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,04s thì năng lượng điện trường lại bằng
năng lượng từ trường.Tần số dao động của mạch là
A.6,25Hz B. A.62,5Hz C.0,16Hz D.1,6Hz
36. Một mạch dao động gồm một tụ điện có
5C F
µ
=
và cuộn thuần cảm L =5H.Điện trở cảu dây dẫn không đáng
kể,hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V.Lấy gốc thời gian là lúc cường độ trong mạch đạt giá trị cực
đại.Viết biểu thức cương fđộ dòng điện.
37. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,tần số dao động của
mạch là 1MHz.Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung C
0
= 3C song song với tụ C của mạch thì tần số dao động
của mạch là
A.0,5MHz B.0,2MHz C.2MHz D.5MHz
38. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Dòng điện trong mạch có
phương trình
2 4
10 os(5.10 )( )i c t A

=
.Điện tích cực đại trên tụ nhận giá trị nào sau đây
A.2.10
-7
C B. 5.10
-4
C C. 5.10
-2
C D. 5.10
-0
C
39. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
thì
chu kì dao đông riêng của mạch là T
1
= 3s. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì chu kì dao đông riêng của mạch là T
2
= 4
s.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép song song,thì chu kì riêng của mạch nhận giá trị
A. 5s B.16s C.4s D.2s
40. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
thì
chu kì dao đông riêng của mạch là T
1
= 3s. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì chu kì dao đông riêng của mạch là T
2
= 4
s.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép nối tiếp,thì chu kì riêng của mạch nhận giá trị
A. 2,4s B.5s C.4s D.6,7s
41. Một mạch dao động điện từ được tạo bởi một cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2
.Khi L nối với riêng tụ C
1
,thì
tần số dao đông riêng của mạch là f
1
= 3 MHz. Khi L nối với riêng tụ C
2
,thì tần số dao đông riêng của mạch là f
2
=
4 MHz.Khi L nối với cả hai tụ điện này ghép nối tiếp,thì tần số riêng của mạch nhận giá trị A.f = 5MHz
B.f = 25MHz C.f = 2,4 MHz D.1.0MHz
42. Một cuộn cảm L khi mắc với tu C
1
thì tần số riêng là f
1
= 7,5MHz,khi mắc L với C
2
thì tần số riêng là f
2
=
10MHz.Tần số riêng khi ghép
A.17,5MHz B.6MHz C.15MHz D.12,5MHz
43. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch LC với điện tích trên bản tụ là
A.
2
π
+
B.
4
π
+
C.
2
π

D.
4
π

44. Một mạch chọ sóng của máy thu gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng C
1
= 47pF đến C
2
= 270pF và
một cảm cảm L.Muốn máy thu thu được các sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 13m đến 556m thì cuộn
cảm có độ tự cảm nằm trong gới hạn hẹp nhất là khoảng nào?
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
13
Trường THPT Trần Quang Khải GV:Triệu Quốc Việt
A.1,01.10
-6
H đến 322.10
-6
H B.1,01.10
-6
H đến 1853.10
-6
H
C. 856.10
-6
H đến 1853.10
-6
H D. 1,01.10
-7
H đến 322.10
-7
H
45. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự
do .Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I
0
.Giá trị cực đại của hiệu điện thế U
0
giữa hai bản tụ là
A.
0 0
U I LC=
B.
0 0
C
U I
L
=
C.
0 0
L
U I
C
=
D.
0
0
I
U
LC
=
46. Một khung dây dao đông LC.khi dung tụ C
1
thì f
1
= 60KHz,khi dùng tụ C
2
thì f
2
= 80KHz.Hỏi tần số bằng bao
nhiêu khi
a/C
1
mắc song song với C
2

b/C
1
mắc nối tiếp với C
2

47. Một khùng dây dao động L,C
1
và C
2
.khi mắc C
1
song song với C
2
thì f = 24KHz,khi mắc C
1
nối tiếp với C
2
thì f’ =
50KHz.hỏi mắc riêng C
1,
C
2
thì tần số dao động là bao nhiêu
48. Mạch chọn songd của máy thu có L = 1mH.Giá trị điện dung của tụ điện để nó bắt được sóng có bước sóng 100m
A.2,8
pF B.28pF C.280pF D.0,28pF
49. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50
F
µ
.Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
và chu kì dao động của mạch là
A.0,625mJ và
100
π
s B. 2,5.10
-1
J và
100
π
s C. 6,25.10
-1
J và
10
π
D. 0,25mJ và
10
π
50. Trong mạch dao động điện từ LC,điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I
0
.chu kì dao động ddienj từ trong mạch là
A.
0
0
2
Q
T
I
π
=
B.
0 0
2T Q I
π
=
C.
0
0
Q
T
I
π
=
D.
T LC
π
=
51. Khi nói về dao đông của mạch LC lí tưởng.phát biểu nào sau đây sai?
A.Năng lượng điện trường và năng lượng rừ trường luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giãm
B.Điện tích của bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha
nhau
2
π

C.Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D.Cường dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ (TSĐH – 2009)
52. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5 F
µ
và tụ điện có điện dung C =
5 F
µ
.Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên bản tụ điện
có độ lớn cực là
A.
6
2,5 .10 s
π

B.
6
5 .10
π

C.
6
10 .10
π

D.
6
10

(TSĐH – 2009)
53. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được
từ C
1
đến C
2
.Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A.Từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
B. Từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
C. Từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
D. Từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
(TSĐH – 2009)
54. Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.10
8
m /s có bước sóng là
A.3m B.30m C.300m D.0,3m
55. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A.Năng
lượng từ trường tập trung ở tụ điện B.Năng
lượng điện từ của mạch được bảo toàn C.năng lượng
điện trường tập trung ở cuộn cảm D.Năng lượng
điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi (TSCĐ – 2009)
56. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi.tụ điện có điện dung C thay đổi.Khi
C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz.
Nếu C =C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A.17,5MHz. B.2,5MHz C.6.0MHz D.12,5MHz (TSCĐ – 2009)
Trắc nghiệm vật lý 12 TNTHPT - CĐĐH
14